Chắc hẳn nhiều bạn nghĩ rằng “Currently” chỉ mang một ý nghĩa duy nhất là “ hiện hành hay hiện nay” nhưng thật ra từ vựng này còn mang rất nhiều ý nghĩa khác, đặc trưng cho một thì trong tiếng Anh. Vì thế hôm nay IELTS Academic sẽ nói về “Current” trong thì để giúp người học hiểu hơn về Currently là thì gì nhé
Mục lục
Định nghĩa – Currently là thì gì
– Trong Tiếng Anh, Current được phát âm là /’kʌrənt/.
– Khi là danh từ, Current có nghĩa là dòng (nước), luồng (gió, không khí) hay dòng điện.
Ví dụ:
- For the water current without obstacles such as pebbles, seaweed, the fish also knows how to take advantage of the vortexes caused by the water flowing over its head and the front part of its body, then bend its tail back and forth to take advantage. thrust of the swirls to swim forward quickly.
=> Đối với dòng nước chảy mà không có vật chướng ngại như hòn đá cuội, tảo biển thì con cá cũng biết lợi dụng các vòng xoáy do nước chảy qua đầu và phần trước của thân nó gây ra sau đó uốn đuôi qua lại để lợi dụng lực đẩy của các vòng xoáy nhằm bơi nhanh về phía trước.
– Khi là danh từ, Current có nghĩa là dòng, luồng, chiều, hướng của dư luận, tư tưởng…
Ví dụ:
- In the past few days, the currents of opinion and public opinion have argued quite fiercely and vehemently about the case of 39 Vietnamese people who died while trying to illegally immigrate to the UK and the responsibility of the Vietnamese Government UK Government for this traumatic incident.
=> Trong những ngày qua, các luồng ý kiến và chiều hướng dư luận đã tranh luận khá gay gắt và kịch liệt về vụ 39 người Việt Nam tử nạn trong khi đang cố gắng nhập cư trái phép vào Anh và trách nhiệm của Chính phủ Việt Nam, Chính phủ Anh đối với vụ việc đau thương này.
– Khi là tính từ, Current có nghĩa là hiện hành hay đang lưu hành, phổ biến
Ví dụ:
- The current law of Vietnam stipulates that there are five accounting regimes that are allowed to be applied in each different enterprise, namely the accounting regime for enterprises, the accounting regime for micro enterprises, accounting for small and medium-sized enterprises, the accounting regime applies to deposit insurance in Vietnam and the accounting system applies to administrative and non-business.
=> Pháp luật hiện hành của Việt Nam quy định có năm chế độ kế toán được phép áp dụng trong từng doanh nghiệp khác nhau, cụ thể là chế độ kế toán cho doanh nghiệp, chế độ kế toán cho các doanh nghiệp siêu nhỏ, kế toán cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, chế độ kế toán áp dụng đối với bảo hiểm tiền gửi tại Việt Nam và chế độ kế toán áp dụng hành chính, sự nghiệp.
– Khi là tính từ, Current có nghĩa là hiện thời , hiện nay
Ví dụ:
- This current issue will interview a famous artist who has just won the award for best artist of the year voted by MNET.
=> Số báo kỳ này sẽ phỏng vấn một nghệ sĩ nổi tiếng vừa đoạt giải thưởng nghệ sĩ xuất sắc của năm do MNET bình chọn.
Current là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
Công thức
Thể khẳng định:
S + am/is/are + O (Đối với động từ Tobe)
hoặc
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
Thể phủ định:
S+ am/is/are + not + O (Đối với động từ Tobe)
Hoặc
S + don’t/doesn’t + V + O (Đối với động từ thường)
Thể nghi vấn:
Am/is/are + S + O? (Đối với động từ Tobe)
hoặc
Do/Does + S + V + O? (Đối với động từ thường)
Cách dùng
+ Dùng để diễn tả 1 chân lý hay 1 sự thật hiển nhiên, một hiện tượng tự nhiên. Ví dụ: Mary comes from America.
+ Diễn tả một thói quen, một hành động có tính chất lặp đi lặp lại thường xuyên ở hiện tại. Ví dụ: I often go to school by bus.
+ Diễn tả năng lực của con người. Ví dụ: She plays piano very well.
+ Dùng diễn tả một kế hoạch được sắp xếp trước trong tương lai gần hay có tính chất như thời khóa biểu, lịch trình. Trường hợp này thường dùng với các động từ di chuyển.
+ Diễn tả sở thích, thói quen của con người
Dấu hiệu nhận biết
Trong câu sử dụng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các dấu hiệu để nhận biết là các trạng từ tần suất như: always, every, often, generally, frequently, currently.
Ví dụ:
He is always borrowing our books and then he doesn”t remember –
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remember, forget,…
Bài tập 12 thì trong tiếng Anh
Bài 1: Chia thì với các từ cho sẵn trong ngoặc
1. My grandfather never (fly) … in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
2. In all the world, there (be) … only 14 mountains that (reach) … above 8,000 meters.
3. When I (come) …., she (leave) …. for Nha Trang 10 minutes ago.
4. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) … at the airport, Mary (wait) … for me.
5. I (visit) … my uncle’s home regularly when I (be) … a child.
6. David (wash) … his hands. He just (repair) … the TV set.
7. The car (be) … ready for him the time he (come) … tomorrow.
8. When we (arrive) … in London tonight, it probably (rain) ….
9. London (change) … a lot since we first (come) … to live here.
10. On arriving at home I (find) … that she just (leave) … a few minutes before.
Đáp án:
1. has never flown
2. are – read
3. came – had left
4. arrive – will be waiting
5. visited – was
6. is washing – has just repaired
7. will have been – comes
8. arrive – will probably be raining
9. has changed – came
10. found – had just left
Bài 2: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu dưới đây
1. Look! The singer is ____ and _____ on the stage now.A. singing/dancingB. sing/danceC. sung/dancedD. sings/dances2. She always ___ up at 8 o’clock in the morning.A. gotB. gottenC. getD. gets
3. Yesterday, when he ____ the street, he ____ a stray cat.A. crosses/seesB. is crossing/seesC. was crossing/sawD. was crossing/was seeing
4. Hello! I hope you ______ for too long here.A. have been waitingB. have not been waitingC. waitedD. do not wait5. We ______ tolerate this kind of rule violation in the future.A. willB. wouldC. did notD. will not
6. If you ______ me mad, we ____ out last night.A. didn’t make/wentB. hadn’t made/would have goneC. hadn’t make/would have goneD. didn’t made/went7. My mom _____ on giving me this umbrella, because it _____.A. insists/rainsB. insisted/rainedC. insists/is going to rainD. insisted/rainsĐáp án:
1. A
2. D
3. C
4. B
5. D
6. B
7. C
Bài 3: Tìm lỗi sai và sửa
1. They took my pencils, ripped my books and then laugh at me.
2. Susie goes out 4 hours ago and hasn’t come back, I’m worried.
3. How did I met your mother? Well, we were both running late for work that day and then we was bumped into each other.
4. Honey, have you seen my white shirt anywhere? Our daughter need it for a school project.
5. By the time I came, she is no where to be seen.
6. Stop! You being hurting yourself!
7. This song is so good that I have been listening to it since 4 hours.
Xem thêm:
Đáp án:
1. laugh -> laughed
2. goes -> went
3. was bumped -> bumped
4. need -> needs
5. is -> was
6. being hurting -> are hurting
7. since -> for
Hy vọng với những kiến thức ngữ pháp mà IELTS Academic cung cấp ở trên đã phần nào giúp cho người học nắm chắc hơn về Currently là thì gì ngữ pháp tiếng Anh và vận dụng thành thạo. Chúc tất cả các bạn học tập thật tốt nhé.