Kiến thức lớp 9 trong tất cả các bộ môn, đặc biệt là tiếng Anh, là trọng tâm của kì thi chuyển cấp lớp 10. Một trong những dạng bài không thể thiếu trong kì thi này là dạng bài về cụm động từ (phrasal verbs). Hãy cùng IELTS Acacdemic tìm hiểu về các phrasal verb lớp 9 và các bài tập củng cố bạn nhé!
Mục lục
Phrasal Verb là gì?
Phrasal Verb (cụm động từ) là sự kết hợp của một động từ và trạng từ (adverb) hoặc giới từ (preposition), hoặc đôi khi cả hai yếu tố trên tạo thành để tạo thành một cụm động từ với nghĩa thay đổi hoàn toàn so với động từ gốc tạo nên nó.
Ví dụ: Look là nhìn, after là sau, nhưng look after có nghĩa là chăm sóc.
Phần lớn những cụm động từ (Phrasal Verb) tường được sử dụng để xưng hô và thay thế cho các từ ngữ cùng nghĩa nhưng nghe có vẻ trang trọng hơn. Ngoài ra, cụm động từ có thể được dùng trong lối viết thân mật dành cho bạn bè, người thân.
Đặc điểm Phrasal Verb.
Nếu phân loại theo ngữ pháp, cụm động từ (Phrasal Verb) có 2 loại chính:
- Intransitive phrasal verbs (cụm động từ là nội động từ): là những cụm động từ không có tân ngữ đi theo sau.
Ví dụ: Sarah was born in England but she grew up in France. (Sarah được sinh ra ở Anh nhưng cô ấy lớn lên ở Pháp.)
- Transitive phrasal verbs (cụm động từ là ngoại động từ): là những cụm động từ tiếng Anh có tân ngữ đi theo sau.
Ví dụ: I looked after her children while she’s away. (Tôi đã chăm sóc lũ trẻ khi cô ấy đi vắng.)
Những cụm động từ là ngoại động từ còn có thể chia ra làm 2 nhóm nhỏ:
- Cụm động từ (Phrasal Verb) có thể bị phân tách: Với các cụm động từ loại này, chúng ta có thể đưa bộ phận tân ngữ vào giữa hoặc sau cụm động từ.
Ví dụ: We put out the fire. = We put the fire out. (Chúng tôi dập tắt lửa.)
- Cụm động từ (Phrasal Verb) không thể bị phân tách: Những cụm động từ này xem như một cụm cố định, không thể tách rời. Chúng ta chỉ đặt được tân ngữ vào sau phrasal verb.
Ví dụ:
- We should go over the whole project. (Chúng ta nên xem xét lại toàn bộ dự án).
- We should go the whole project over. → Sai
Xem thêm:
Cụm giới từ (prepositional phrase) thường gặp trong tiếng Anh
Sau Very là tính từ hay trạng từ
Tổng hợp các Phrasal Verb lớp 9 phổ biến
Phrasal Verb | Ý nghĩa | Phrasal Verb | Ý nghĩa |
Beat oneself up | tự trách mình | Let s.o down | làm ai đó thất vọng |
Break down | bị hư | Look after sb | chăm sóc ai đó |
Break in | đột nhập vào nhà | Look around | nhìn xung quanh |
Break up with s.o | chia tay, cắt đứt tình cảm với ai đó | Look at sth | nhìn cái gì đó |
Bring sth up | đề cập chuyện gì đó | Look down on sb | khinh thường ai đó |
Bring s.o up | nuôi nấng (con cái) | Look for sb/sth | tìm kiếm ai đó/ cái gì đó |
Call for sth | cần cái gì đó | Look forward to sth/Look forward to doing sth | mong mỏi tới sự kiện nào đó |
Carry out | thực hiện (kế hoạch) | Look into sth | nghiên cứu, xem xét cái gì |
Catch up with sb | theo kịp ai đó | Look sth up | tra nghĩa của cái từ gì đó |
Check in | làm thủ tục vào khách sạn | Look up to sb | kính trọng, ngưỡng mộ ai đó |
Check out | làm thủ tục ra khách sạn | Look through | nhìn qua 1 lượt |
Check sth out | tìm hiểu, khám phá cái gì đó | Live on | sống dựa vào |
Clean sth up | lau chùi | Make sth up | bịa ra cái gì đó |
Close down | đóng cửa, ngừng hoạt động | Make up one’s mind | quyết định |
Come across as | có vẻ (chủ ngữ là người) | Move on to sth | chuyển tiếp sang cái gì đó |
Come off | tróc ra, sút ra | Pass down | truyền lại |
Come up against sth | đối mặt với cái gì đó | Pick sth up | đón ai đó |
Come up with | nghĩ ra | Pick sth up | lượm cái gì đó lên |
Cook up a story | bịa đặt ra 1 câu chuyện | Put sb down | hạ thấp ai đó |
Cool down | làm mát, bình tĩnh lại | Put sb off | làm ai đó mất hứng, không vui |
Count on sb | tin cậy vào người nào đó | Put sth off | trì hoãn việc gì đó |
Cut down on sth | cắt giảm cái gì đó | Put sth on | mặc cái gì đó vào |
Count on sb | tin cậy vào người nào đó | Put sth away | cất cái gì đó đi |
Cut off | cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính | Put up with sb/ sth | chịu đựng ai đó/ cái gì đó |
Deal with | giải quyết | Run into sb/ sth | vô tình gặp được ai đó/cái gì |
Do away with sth | bỏ cái gì đó đi, không sử dụng cái gì đó | Run out of sth | hết cái gì đó |
Do without sth | chấp nhận không có cái gì đó | Set off | khởi hành |
Dress up | chấp nhận không có cái gì đó | Set sb up | gài tội ai đó |
Dress up | ăn mặc đẹp | Settle down | ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó |
Drop by | ghé qua | Show off | khoe khoang |
Drop sb off | thả ai xuống xe | Show up | xuất hiện |
End up = wind up | có kết cục | Slow down | chậm lại |
Figure out | suy ra | Speed up | tăng tốc |
Find out | tìm ra | Stand for | viết tắt cho chữ gì đó |
Get along/get along with sb: | hợp nhau/hợp với ai | Take away (take sth away from sb) | (đồ ăn) mang về, lấy đi cái gì của ai đó |
Get off | xuống xe | Take off | cất cánh (máy bay) |
Get on with sb | hòa hợp, thuận với ai đó | Take sth off | cởi cái gì đó |
Get rid of sth | bỏ cái gì đó | Take up | bắt đầu làm một hoạt động mới |
Get up | thức dậy | Tell sb off | la rầy ai đó |
Give up sth | từ bỏ cái gì đó | Turn around | quay đầu lại |
Go around | đi vòng vòng | Turn down | vặn nhỏ âm thanh, từ chối |
Go down | giảm, đi xuống | Turn sth/sb down | từ chối cái gì/ai đó |
Go off | nổ (súng, bom), reo (chuông) | Warm up | khởi động |
Go up | tăng, đi lên | Wear out | mòn, làm mòn |
Help s.o out | giúp đỡ ai đó | Work out | tập thể dục, có kết quả tốt đẹp |
Keep on doing sth | tiếp tục làm gì đó | Work sth out | suy ra được cái gì đó |
Keep up sth | hãy tiếp tục phát huy | Work out | tập thể dục; có kết quả tốt, thành công |
Let s.o down | làm ai đó thất vọng | Work sth out | suy ra được cái gì đó |
Look after sb | chăm sóc ai đó |
Tham khảo:
Bài tập kèm đáp án đầy đủ Phrasal Verb lớp 9
Bài tập 1: Chọn các phrasal verb phù hợp để điền vào chỗ trống
keep up with, close down, come back, deal with, get up, look through, pass down, set off, turn down, live on
1. My sister is an early bird. She __________ at 6 am everyday.
2. We’ll __________ for Bat Trang village at 8 am and arrive at 9 am.
3. When I was a college student, I __________ a small amount of allowances from my parents.
4. We can’t just push these problems aside – we have to __________ them.
5. The banks have __________ a lot of branches in cities over the last few years.
6. Many foreign tourists decided to __________ to Vietnam for another holiday.
7. Her parents gifted her a trip to France but she __________ it __________.
8. He has __________ the report but nothing caught his eye.
9. It’s really hard to __________ Phong. He walks too fast.
10. It’s a family recipe __________ from my great-grandmother..
Bài tập 2: Điền phrasal verb thích hợp dựa vào nghĩa của nó
1.__________ your shoes. (remove)
2. Somebody has to__________ the baby. (take care of)
3. Does she want to __________ the truth? (discover)
4. Where can I __________ the sweater? (see if it fits)
5. I wish the bus would __________ and come. (be quick)
6. Why don’t you __________? (take a seat)
7. I will __________ the bus now. I’m late! (enter)
8. _________ the word in a dictionary. (consult a dictionary)
9. Excuse me. Can you hand me the form so I can __________? (complete)
10. The firemen __________ the fire. (extinguish)
Đáp án bài tập 1
1. My sister is an early bird. She gets up at 6 am every day of the week.
2. We’ll set off for Bat Trang village at 8 am and arrive at 9 am.
3. When I was a college student, I lived on a small amount of allowances from my parents.
4. We can’t just push these problems aside – we have to deal with them.
5. The banks have closed down a lot of branches in cities over the last few years.
6. Many foreign tourists decided to come back to Vietnam for another holiday.
7. Her parents gifted her a trip to France but she turned it down.
8. He has looked through the report but nothing caught his eye.
9. It’s really hard to keep up with Phong. He walks too fast.
10. It’s a family recipe passed down from my great-grandmother.
Đáp án bài tập 2
1. take off
2. look after
3. find out
4. try on
5. hurry up
6. sit down
7. get on
8. look up
9. fill in
10. put out
Trên đây là tổng hợp các phrasal verb lớp 9 thường gặp trong các bài tập và kỳ thi chuyển cấp. Các bạn hãy lưu lại để ôn tập thật tốt bạn nhé. IELTS Academic chúc bạn học tiếng Anh thật tốt.