Banner back to school tháng 7

Tổng hợp các phrasal verb lớp 9 đầy đủ nhất – Bài tập có đáp án

Kiến thức lớp 9 trong tất cả các bộ môn, đặc biệt là tiếng Anh, là trọng tâm của kì thi chuyển cấp lớp 10. Một trong những dạng bài không thể thiếu trong kì thi này là dạng bài về cụm động từ (phrasal verbs). Hãy cùng IELTS Acacdemic tìm hiểu về các phrasal verb lớp 9 và các bài tập củng cố bạn nhé!

Phrasal Verb là gì?

Phrasal Verb (cụm động từ) là sự kết hợp của một động từ và trạng từ (adverb) hoặc giới từ (preposition), hoặc đôi khi cả hai yếu tố trên tạo thành để tạo thành một cụm động từ với nghĩa thay đổi hoàn toàn so với động từ gốc tạo nên nó.

Ví dụ: Look là nhìn, after là sau, nhưng look after có nghĩa là chăm sóc.

Phrasal Verb là gì?
Phrasal Verb là gì?

Phần lớn những cụm động từ (Phrasal Verb) tường được sử dụng để xưng hôthay thế cho các từ ngữ cùng nghĩa nhưng nghe có vẻ trang trọng hơn. Ngoài ra, cụm động từ có thể được dùng trong lối viết thân mật dành cho bạn bè, người thân.

Đặc điểm Phrasal Verb.

Đặc điểm Phrasal Verb
Đặc điểm Phrasal Verb

Nếu phân loại theo ngữ pháp, cụm động từ (Phrasal Verb) có 2 loại chính:

  • Intransitive phrasal verbs (cụm động từ là nội động từ): là những cụm động từ không có tân ngữ đi theo sau.

Ví dụ: Sarah was born in England but she grew up in France. (Sarah được sinh ra ở Anh nhưng cô ấy lớn lên ở Pháp.)

  • Transitive phrasal verbs (cụm động từ là ngoại động từ): là những cụm động từ tiếng Anh có tân ngữ đi theo sau.

Ví dụ: I looked after her children while she’s away. (Tôi đã chăm sóc lũ trẻ khi cô ấy đi vắng.)

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Những cụm động từ là ngoại động từ còn có thể chia ra làm 2 nhóm nhỏ:

  • Cụm động từ (Phrasal Verb) có thể bị phân tách: Với các cụm động từ loại này, chúng ta có thể đưa bộ phận tân ngữ vào giữa hoặc sau cụm động từ.

Ví dụ: We put out the fire. = We put the fire out. (Chúng tôi dập tắt lửa.)

  • Cụm động từ (Phrasal Verb) không thể bị phân tách: Những cụm động từ này xem như một cụm cố định, không thể tách rời. Chúng ta chỉ đặt được tân ngữ vào sau phrasal verb.

Ví dụ:

  • We should go over the whole project. (Chúng ta nên xem xét lại toàn bộ dự án).
  • We should go the whole project over. → Sai

Xem thêm:

Cụm giới từ (prepositional phrase) thường gặp trong tiếng Anh

Sau Very là tính từ hay trạng từ

Disappointed đi với giới từ gì

Familiar đi với giới từ gì

Tổng hợp các Phrasal Verb lớp 9 phổ biến

Phrasal VerbÝ nghĩaPhrasal VerbÝ nghĩa
Beat oneself uptự trách mìnhLet s.o downlàm ai đó thất vọng
Break downbị hưLook after sbchăm sóc ai đó
Break inđột nhập vào nhàLook aroundnhìn xung quanh
Break up with s.ochia tay, cắt đứt tình cảm với ai đóLook at sthnhìn cái gì đó
Bring sth upđề cập chuyện gì đóLook down on sbkhinh thường ai đó
Bring s.o upnuôi nấng (con cái)Look for sb/sthtìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Call for sthcần cái gì đóLook forward to sth/Look forward to doing sthmong mỏi tới sự kiện nào đó
Carry outthực hiện (kế hoạch)Look into sthnghiên cứu, xem xét cái gì
Catch up with sbtheo kịp ai đóLook sth uptra nghĩa của cái từ gì đó
Check inlàm thủ tục vào khách sạnLook up to sbkính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Check outlàm thủ tục ra khách sạnLook throughnhìn qua 1 lượt
Check sth outtìm hiểu, khám phá cái gì đóLive onsống dựa vào
Clean sth uplau chùiMake sth upbịa ra cái gì đó
Close downđóng cửa, ngừng hoạt độngMake up one’s mindquyết định
Come across ascó vẻ (chủ ngữ là người)Move on to sthchuyển tiếp sang cái gì đó
Come offtróc ra, sút raPass down truyền lại
Come up against sthđối mặt với cái gì đóPick sth upđón ai đó
Come up withnghĩ raPick sth uplượm cái gì đó lên
Cook up a storybịa đặt ra 1 câu chuyệnPut sb downhạ thấp ai đó
Cool downlàm mát, bình tĩnh lạiPut sb offlàm ai đó mất hứng, không vui
Count on sbtin cậy vào người nào đóPut sth offtrì hoãn việc gì đó
Cut down on sthcắt giảm cái gì đóPut sth onmặc cái gì đó vào
Count on sbtin cậy vào người nào đóPut sth awaycất cái gì đó đi
Cut offcắt lìa, cắt trợ giúp tài chínhPut up with sb/ sthchịu đựng ai đó/ cái gì đó
Deal withgiải quyếtRun into sb/ sthvô tình gặp được ai đó/cái gì
Do away with sthbỏ cái gì đó đi, không sử dụng cái gì đóRun out of sthhết cái gì đó
Do without sthchấp nhận không có cái gì đóSet offkhởi hành
Dress upchấp nhận không có cái gì đóSet sb upgài tội ai đó
Dress upăn mặc đẹpSettle downổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Drop byghé quaShow offkhoe khoang
Drop sb offthả ai xuống xeShow upxuất hiện
End up = wind upcó kết cụcSlow downchậm lại
Figure outsuy raSpeed uptăng tốc
Find outtìm raStand forviết tắt cho chữ gì đó
Get along/get along with sb:hợp nhau/hợp với ai  Take away (take sth away from sb)(đồ ăn) mang về, lấy đi cái gì của ai đó
Get offxuống xeTake offcất cánh (máy bay)
Get on with sbhòa hợp, thuận với ai đóTake sth offcởi cái gì đó
Get rid of sthbỏ cái gì đóTake upbắt đầu làm một hoạt động mới
Get up thức dậyTell sb offla rầy ai đó
Give up sthtừ bỏ cái gì đóTurn aroundquay đầu lại
Go aroundđi vòng vòngTurn downvặn nhỏ âm thanh, từ chối
Go downgiảm, đi xuốngTurn sth/sb downtừ chối cái gì/ai đó
Go offnổ (súng, bom), reo (chuông)Warm upkhởi động
Go uptăng, đi lênWear outmòn, làm mòn
Help s.o outgiúp đỡ ai đóWork outtập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Keep on doing sthtiếp tục làm gì đóWork sth outsuy ra được cái gì đó
Keep up sthhãy tiếp tục phát huyWork outtập thể dục; có kết quả tốt, thành công
Let s.o downlàm ai đó thất vọngWork sth outsuy ra được cái gì đó
Look after sbchăm sóc ai đó

Tham khảo:

Bài tập kèm đáp án đầy đủ Phrasal Verb lớp 9

Bài tập 1: Chọn các phrasal verb phù hợp để điền vào chỗ trống

keep up with, close down, come back, deal with, get up, look through, pass down, set off, turn down, live on

1. My sister is an early bird. She __________ at 6 am everyday.

2. We’ll __________ for Bat Trang village at 8 am and arrive at 9 am.

3. When I was a college student, I __________ a small amount of allowances from my parents.

4. We can’t just push these problems aside – we have to __________ them.

5. The banks have __________ a lot of branches in cities over the last few years.

6. Many foreign tourists decided to __________ to Vietnam for another holiday.

7. Her parents gifted her a trip to France but she __________ it __________.

8. He has __________ the report but nothing caught his eye.

9. It’s really hard to __________ Phong. He walks too fast.

10. It’s a family recipe __________ from my great-grandmother..

Bài tập 2: Điền phrasal verb thích hợp dựa vào nghĩa của nó

1.__________ your shoes. (remove)

2. Somebody has to__________ the baby. (take care of)

3. Does she want to __________ the truth? (discover)

4. Where can I __________ the sweater? (see if it fits)

5. I wish the bus would  __________  and come. (be quick)

6. Why don’t you  __________? (take a seat)

7. I will __________ the bus now. I’m late! (enter)

8.  _________ the word in a dictionary. (consult a dictionary)

9. Excuse me. Can you hand me the form so I can __________? (complete)

10. The firemen __________ the fire. (extinguish)

Đáp án bài tập 1

1. My sister is an early bird. She gets up at 6 am every day of the week.

2. We’ll set off for Bat Trang village at 8 am and arrive at 9 am.

3. When I was a college student, I lived on a small amount of allowances from my parents.

4. We can’t just push these problems aside – we have to deal with them.

5. The banks have closed down a lot of branches in cities over the last few years.

6. Many foreign tourists decided to come back to Vietnam for another holiday.

7. Her parents gifted her a trip to France but she turned it down.

8. He has looked through the report but nothing caught his eye.

9. It’s really hard to keep up with Phong. He walks too fast.

10. It’s a family recipe passed down from my great-grandmother.

Đáp án bài tập 2

1. take off

2. look after

3. find out

4. try on

5. hurry up

6. sit down

7. get on

8. look up

9. fill in

10. put out

Trên đây là tổng hợp các phrasal verb lớp 9 thường gặp trong các bài tập và kỳ thi chuyển cấp. Các bạn hãy lưu lại để ôn tập thật tốt bạn nhé. IELTS Academic chúc bạn học tiếng Anh thật tốt.

Banner launching Moore