Bây giờ nếu bạn là học sinh đang tìm Bài tập so sánh hơn trạng từ lớp 8 có đáp án chuẩn thì bạn có thể tham khảo một vài bài tập về so sánh hơn trạng từ trong tiếng Anh. IELTS Academic mong rằng vối số bài tài liệu này sẽ giúp được bạn trong cho quá trình học tập rèn luyện của các bạn và sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng làm thử và trải nghiệm.
Mục lục
Bài tập so sánh hơn trạng từ lớp 8 lý thuyết
1.Cấu trúc câu so sánh hơn trạng từ lớp 8 rất phổ biến áp dụng trong bài tập:
=> Như với tính từ thì trạng từ cũng chia ra làm 2 loại
-Trạng từ dài là những từ mà từ 2 âm tiết trở lênEX: responsibly, interestingly, slowly,…
-Trạng từ ngắn là những từ chỉ có 1 âm tiết thôi
EX: hard, far, wrong,..
ADV ( ngắn ) | ADV ( dài ) |
S1 +V +adv +er +than+ S2 | S1 +V +more / less +adv +than+ S2 |
VD: My mother gets up earlier than me. She runs faster than he does | VD: They play more beautifully than other contestants |
Lưu ý: Trạng từ chỉ cách thức có đuôi “ly” ta thêm “more” hoặc “less” vào các trước trạng từ ( ADV ). Thường là trạng từ chỉ cách thức có hình thức giống tính từ, ta thêm “er” vào sau trạng từ )
Bài tập so sánh hơn trạng từ lớp 8 ứng dụng:
Bài tập 1:
1. She arrived ___________________ than expected. (early)
2. We walked ___________________ than the rest of the people. (slowly)
3. They called us ___________________ in the morning. (late)
4. My father and my brother talked ___________________ than the other guests. (loudly)
5. She hit her arm ___________________ than before. (hard)
6. The Vietnam athlete ran ___________________ than the other runners. (fast)
7. Tommy threw the ball ___________________ than Wish. (far)
8. We answered all the questions ___________________ than the other students. (well)
9. Our new teacher explains the exercises ___________________ than our old teacher. (badly)
10. The new mechanic checked the bus ___________________ than the old mechanic. (thoroughly)
Đáp án:
1) earlier
2) more slowly
3) later
4) more loudly
5) harder
6) faster
7) farther
8) better
9) worse
10) more thoroughly
Bài tập 2: Hoàn tất các câu sau với dạng so sánh hơn của các trạng từ trong bài
1.I speak English__________now than last year.(fluently).
2.They smiled________than before(happily).
3.Phuc arrived_________than I expected(early).
4.We will meet ________in the evening (late).
5.Luis dances__________than anyone else(gracefully)
6.Could you speak_________?(loud)
7.Joe could do the tast_________ Long(well).
8.We walked_______than other people(slowly).
9.Planes can fly__________than birds(high).
10.I can throw the ball__________than anyone else in my team(far).
11.Xuan drives_______than her Husband(carefully).
12.I visit my grandfather_______than my sister.(often)
13.No one can run_______than Truong(fast).
14.My brother cooks________than I(badly).
15. Everyone in the company is working________than ever before(hard).
Bài tập 3: làm vào ô trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
1. She is (clever) ……………………. student in my group.
2. He can’t stay (long) …………………….than 10 minutes.
3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.
4. Well, the place looks (clean) …………………….now.
5. The white shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the red one.
6. I’ll try to finish the homework (quick).…………………….
7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.
8. Tram sings (sweet) ………………..than Lien
9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen.
10. She runs (fast)………………….of all.
11. Huong Giang is one of (popular) ……………………. singers in my country.
12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun?
13. Kar sings as (beautiful) …………………….as Kim Jong, but Thai sings the (beautiful) …………………….
14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.
15. Your accent is (bad) …………………..than mine.
16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers.
17. They live in a (big) ……………………. apartment, but Fred lives in a (big) ……………………. one.
18. Thai is considered to be (difficult) …………………….than English, but Vietnam is the (difficult) …………………….language.
19. It’s the (large)……………………. House in the country.
ĐÁP ÁN:
1. the cleverest
2. longer
3. the best
4. cleaner
5. more expensive
6. more quickly
7. more dangerous
8. more sweetly
9. the most exciting
10. the fastest
11. the most popular
12. the closest
13. beautifully – most beautifully
14. hotter
15. worse
16. better
17. big – bigger
18. more difficult – the most difficult
19. largest
Bài tập 4: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1.He is ……. singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Hang is ……. responsible as Andrew.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ……. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. He sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. He is ……. student in my class.
A.most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The Vietnam test was ……. than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. chemistry is thought to be ……. than English.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ……. planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. He runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My apartment is ……. hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Him house is ……. away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
12. Tuan is ……. than Long.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
13. She did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
14. A boat is ……. than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
15. My new Chari is ……. than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
16. My brother dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
17. My room is ……. bedroom in my house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
18. This road is ……. than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
19. She drives ……. her sister.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
20. It was ……. day of the year.
A. the colder B. the coldest C. coldest D. colder
ĐÁP ÁN:
1. C 2. D 3. C 4. C 5. C
6. D 7. A 8. A 9. D 10. D
11. C 12. C 13. D 14. A 15. A
16. C 17. B 18. A 19. C 20. B
Xem thêm Tìm hiểu cụm trạng từ trong tiếng Anh có bài tập và đáp án
Luyện tập dạng bài tập so sánh hơn trạng từ lớp 8 cụ thể như trên là một hành động rất cần thiết để nắm vững ngữ pháp kiến thức học tiếng Anh. Tuy nhiên, các bạn cũng cần học bao quát toàn bộ ngữ pháp tiếng Anh quan trọng cũng như rèn luyện để có kết quả đạt cao nhất trong những ngày có bài kiểm tra hay bài thi, IELTS Academic chúc bạn học tốt rèn luyện tốt