Giới từ là một trong những chủ điểm ngữ pháp vô cùng quan trọng trong tiếng Anh và cách sử dụng của giới từ phức tạp và phong phú. Vì vậy hôm nay IELTS Academic xin phép cung cấp đến các bạn những kiến thức cơ bản về 47 cách dùng giới từ trong tiếng Anh nhé.
Mục lục
Định nghĩa
Giới từ (preposition) là những từ chỉ sự liên quan giữa danh từ, đại từ, cụm danh từ với một từ khác trong câu.
Theo sau giới từ thường là Noun hoặc Ving.
Ví dụ:
The book is under the table.
Giới từ được sử dụng để chỉ địa điểm, phương hướng, thời gian và đôi khi là mối quan hệ không gian.
Giới từ thường đứng trước danh từ, sau động và sau tính từ.
Ví dụ:
I will study in England for 5 years.
Take off your shoes!
Cách sử dụng giới từ – 47 Cách dùng giới từ trong tiếng Anh
Không có bất cứ quy luật cố định nào về cách sử dụng giới từ, cùng một giới từ nhưng khi kết hợp với các từ loại khác nhau thì sẽ tạo ra những nghĩa khác nhau. Do đó, cách duy nhất chính là bạn phải học thuộc cách sử dụng giới từ trong từng trường hợp cụ thể.
Note:
Giới từ có thể đứng ở các vị trí sau:
– Đứng sau động từ “to be”, trước danh từ:
Ví dụ:
The pencil is nex to the table (Cái bút chì ở kế bên bàn)
– Đứng sau động từ: Có thể liền sau động từ hoặc bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.
Ví dụ:
I live in Ha Noi. (Tôi sống ở Hà Nội.)
– Đứng sau danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
Ví dụ:
The book about Japanese food (Quyển sách về ẩm thực Nhật Bản).
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
in | – tháng / mùa – buổi trong ngày – năm – sau một khoảng thời gian nhất định (chỉ tương lai) | – in September / in winter – in the afternoon – in 2022 – in an hour |
on | – ngày trong tuần | – on Thursday / on September 25th |
at | – với night – với weekend – một mốc thời gian nhất định | – at night – at the weekend – at half past nine |
ago | – khoảng thời gian trong quá khứ | – 4 years ago |
before | – trước khoảng thời gian | – before 2015 |
by | – đến/ trước 1 thời điểm nhất định | – I will be back by 7 o’clock – By 12 o’clock, I had read five pages. |
for | – trong một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại | – for 3 years |
past | – nói về thời gian (hơn) | – ten past five (5:10) |
since | – từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại | – since 1995 |
till/until | – cho đến khi | – He is on holiday until Friday. |
to | – nói về thời gian (đến) | – ten to six (5:50) |
Giới từ chỉ vị trí
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
in | – bên trong 1 diện tích hoặc không gian 3 chiều – Dùng trước tên làng, thị trấn, thành phố, đất nước – Dùng với phương tiện đi lại bằng xe hơi / taxi – Dùng chỉ phương hướng và một số cụm từ chỉ nơi chốn | – in the picture, in the livingroom, in the room, in the building, in the park – in France, in Hochiminh city – in the car, in a taxi – in the South, in the middle |
on | – Chỉ vị trí trên bề mặt – Dùng chỉ một địa điểm nằm trên 1 con sông – Dùng trong cụm từ chỉ phương hướng -Chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà) -Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhân – Dùng với television, radio | – on the table – London lies on the Thames. – on the right– on the first floor – on the bus, on a plane – on TV, on the radio |
at | – Chỉ 1 địa điểm cụ thể – Dùng với nghĩa bên cạnh – for events | – at the cinema, at school, at work – at the door, at the table – at a concert, at the party |
above | – vị trí cao hơn một cái gì đó | – a path above the lake |
across | – vượt qua – băng qua về phía bên kia | – walk across the bridge – swim across the lake |
below | – thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất | – the fish are below the surface |
by, next to, beside | – bên cạnh ai đó hoặc cái gì đó | – Jane is standing by / next to / beside the car. |
from | – Từ vị trí nào | – a flower from the garden |
into | – Dùng khi nói đi vào 1 phòng, tòa nhà | – go into the bedroom / the house |
onto | – Chỉ hành động hướng về phía trên của vật nào đó | – jump onto the table |
over | – bị bao phủ bởi cái khác – nhiều hơn – vượt qua một cái gì đó | – put a jacket over your shirt – over 18 years of age – walk over the bridge – climb over the wall |
through | – Xuyên qua vật có mặt trên, dưới và các mặt cạnh | – drive through the tunnel |
to | – Sự chuyển động hướng đến người/ vật nào đó – Chuyển động đến 1 địa điểm nào đó – Dùng với bed | – go to the cinema – go to Paris / Ireland – go to bed |
towards | – Chuyển động về hướng người/ vật nào đó | – go 5 steps towards the house |
under | – trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác | – The bag is under the table |
Một số cách sử dụng giới từ đặc biệt khác
Giới từ chỉ sự chuyển dịch: | – To, into, onto : đến, tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng của vật, địa điểmI go into the garden, the boat was driven onto the rocks- Across : ngang qua – A bird is flying across- Along : dọc theo – I knew it all along- Round, around, about: quanh – a round voyage Halong bay |
Giới từ chỉ thể cách: | – With: với I’m shopping with my brother– Without: không, không có to travel without a ticket– According to: theo – According to the archives, he was born in Paris– In spite of : mặc dù In spite of eating KFC regularly Giang remained slim– Instead of : thay vì I’ll have coffee instead of tea |
Giới từ chỉ mục đích: | – To: để- In order to: đểShe gave up work in order/so as to have more time with the children– For : dùm, dùm cho He signed it for me, Let me do it for you– So as to: để She works hard so as to have a better life in the future |
Giới từ chỉ nguyên do: | – Thanks to : nhờ ởThanks to your help, I passed the exam (nhờ sự giúp đỡ của bạn mà tôi thi đậu)– By means of : nhờ, bằng phương tiện |
Một số sai lầm thường gặp khi sử dụng giới từ
– Sai lầm 1: Suy luận từ cách dùng đã gặp trước đó:
worry about : lo lắng về
discuss _____ (thảo luận về) nếu ta suy luận từ câu trên mà điền about vào, sẽ dẫn đến sai nghĩa.
– Sai lần 2: Không nhận ra là giới từ thay đổi vì thấy cùng một danh từ:
Trước đó ta gặp : in the morning
Thế là khi gặp : ___ a cold winter morning, thấy morning nên chọn ngay in mà không xét các danh từ khác => sai (đúng ra phải dùng on )
– Sai lầm 3: Bị tiếng Việt ảnh hưởng:
Tiếng Việt nói: lịch sự với ai nên khi gặp: polite (lịch sự) ta lầm tưởng dùng ngay with ( với ) => phải thay bằng từ: important (quan trọng) với/ đối với
BÀI TẬP THỰC HÀNG GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
1.We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home.
2. The computer isn’t working. It broke _________ this morning.
3. My headaches have been much better since I gave ________ drinking coffee.
4. I turned _______ their offer because they weren’t going to pay me enough money.
5. It was not a problem. We looked _______ his number in the telephone book.
6. Helen takes ________ her mother in many ways.
7. We need to set ________ early tomorrow.
8. The plane took ________ very quickly.
9. Anne’s leaving ________ London tomorrow morning.
10. Your friend is always complaining _______ her job.
11. If there was a technical failure, Gagarin might never get _______ to the Earth.
12. Courses like shoemaking or glass engraving provide people ________ practical skills they can do with their hands.
13.She is famous _______ her beautiful face and sweet voice.
14. We are all aware ________ the importance of the environment protection.
15. His opinion is different _________ mine.
16. If you don’t pay attention _________ the teacher, you won’t understand the lesson.
17. I’m not familiar______ his name, but his face seems familiar_____ me.
18. We were very grateful_______ our friends for all of their assistance.
19. No one knew precisely what would happen ______ a human being in space.
20..How would the mind deal ______ the psychological tension?
21. I’m good________ English, but I’m bad______ Mathematics.
22. Mrs. Brown is often worried__________ money.
23. Her parents are very pleased_________ her French.
24. I’m not interested ___________ politics.
25. I’m bit short_________ money. Can you lend me some?
26. I was delighted___________ the present you gave me.
27. She was sad because he was very rude_________ her.
28. She was very angry_________ Tom.
29. Fred is capable________ doing better work than he is doing at present.
30. You get bored___________ doing the same thing every day.
31. Thank you. It was very kind________ you to help me.
32. Mr. Green is responsible ________hiring employees.
33. There’s really no need for you to be afraid________ the examination.
34. Ken was proud________ his good marks on the English.
35. My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s.
36. Pierre said he had become quite fond_______ American hamburgers.
37. That fashion magazine is full______ advertising for women’s clothes.
38. Thin gloves aren’t very suitable___________ that kind of work.
39. They were happy_______ the results of the election.
40. Y. Gagarin lifted _______ into space aboard the Vostok 1 _____ 9.07 a.m. Moscow time _______ 12th April, 1961.
41. If you want to lose weight, you must go ________ a diet.
42. You should learn ________ heart all the new words and try to use them in the context.
43. We have been learning English ________ five years.
44.Can you send it to me _______ fax?
45. She’s never satisfied _________ what she has got.
46. She wanted to borrow some books ______ him but she was shy _______ asking.
47. They succeeded ______escaping______ the burning house.
48. I don’t approve ______ your smoking. I wish you would give ______ that habit.
49. Do you think we’ll find a solution ______ the problem?
50. I must try and look ______ my notes before the exam.
51. He admitted having opened the suitcase _______ asking its owner.
52. Opening the parcel, he was surprised _______ what he saw.
53. She insisted ________ him wearing the red tie.
54. The teacher tried to explain the new formula________ his students.
55. The English contest organized ________ our teachers is an annual event in my school.
56. The participants must find ________ all the answers in order to go in the next round.
57. Are you excited____________ going on holiday next week?
58. She said to me “why don’t you relax ________a while?”
59. ________ the end of the film, the heroine was reunited with her family.
60. On behalf ________ our group, he made a speech at the meeting.
61. Have you washed your hands _________having lunch.
62. He was accused _________ having stolen a car.
63. Thank you very much _________ inviting me to your party.
64. We could not play soccer due _________the bad weather.
65. If you don’t want to watch TV. Turn it _________, please.
66. He is retired. He lives ________ his pension.
67. He’s getting bored _______ learning _________ heart.
68. The bomb went _______ killing several by-standers.
69. They cancelled the flight because ________ the storm.
70. The local people are very hospitable _________ strangers.
71. Why were you absent ________ class this morning?
72. In English lessons we always speak _____________ English.
73. When I bought the house, my sister helped me _______ with a loan.
74. Your father is very kind __________David.
75. Your plan is similar _____________his.
76. She is accustomed _______________getting up early.
77. This area is rich______________ oil.
78. Are you acquainted ______________ this man?
79. It was very nice ___________ him to give me a lift.
80. Smoking is harmful____________ our health.
81. Mary always take good care ________her children.
82. Our study is very important__________ our future and useful __________ our country.
83. Why don’t you ask _________a pay increase?
84. Don’t shout ________the child when he makes a mistake.
85. Ken prefers Chinese food ________French food.
86. How long have they been working _________the company?
87. He wore a hat, which made him look _________a spy.
88. I think your mother should let you make ________your own mind.
89. The pens made ____________ plastic are very cheap .
90. Many of the stories are based ________ rumor.
91. Was your friend successful________ getting a loan from the bank?
92. If you look __________ the book, you can find what you need.
93. You should make use __________ the books you have.
94. She was very upset__________ the news of her father’s death.
95. How would the body react ______ the extreme changes in temperature?
96. We congratulate you ______ your successful flight.
97. The American people shared ______ the Soviet people their satisfaction for the safe flight.
98. Most of the streets were named ______ national heros.
99. China became the third country in the world to be able to independently carry _______manned space flights.
100. He was in orbit around the Earth ______ a speed of more than 17,000 miles per hour.
Keys
1. up 2. down 3. up 4. down 5. up 6. after 7. off 8. off 9. for 10.about 11. back 12. with 13. for 14. of 15. from 16. to 17. with 18. to1 9. to 20. with | 21. at/at 22. about 23. with 24. in 25. of 26. with 27. to 28. with 29. of 30. with 31. of 32. for 33. of 34. of 35. to 36. of 37. of 38. for 39.with 40. off / at / on | 41. on 42. by 43. for 44. by 45. with 46. from/ of 47. in / from 48. of 49. to 50. through 51. without 52. at 53. on 54. to 55. for 56. out 57. about 58. for 59. at 60. of | 61. before 62. of 63. for . of 64. to 65. off 66. on 67. with/by 68. off 69. of 70. to 71. from 72. in 73. out 74. to 75. to 76. to 77. in 78. with 79. of 80. to | 81. of 82. for/ for 83. for 84. at 85. to 86. for 87. like 88. up 89. of 90. on 91. in 92. through 93. of 94. about 95. to 96. on 97. with 98. after 99. out 100. at |
Xem thêm Cách dùng giới từ chỉ thời gian tiếng Anh có bài tập đáp án
Trên đây là 47 cách dùng giới từ trong tiếng Anh và những bài tập vận dụng. IELTS Academic hi vọng sẽ giúp người học nắm chắc các kiến thức và ứng dụng thật tốt.