Banner back to school tháng 7

Tired đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Có những từ trong tiếng Anh rất phổ biến mà những người mới học ngữ pháp tiếng Anh đều có thể nắm được, và và sử dụng nó rất nhiều, ví dụ như từ tired, nghĩa tiếng Việt của từ có nghĩa là mệt. Điều này dẫn đến một thực tế là khi các bạn bị mệt mà muốn diễn tả bằng tiếng Anh, dù mức độ mệt, loại mệt là gì thì các bạn sử dụng tired.

Tired đi với giới từ gì trong tiếng Anh
Tired đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Để giúp các bạn có thể sử dụng đúng hợp tính từ này, hôm nay IELTS Academic sẽ giới thiệu đến các bạn từ Tired trong tiếng Anh sẽ có cách sử dụng như thế nào, tired đi với giới từ gì, và được sử dụng trong những trường hợp nào nhé.

Nghĩa của tired/Tired đi với giới từ gì

Tired được sử dụng để diễn tả cảm giác bạn muốn ngủ hoặc muốn nghỉ ngơi, cần được nghỉ ngơi

E.g.

After taking a long nap, she still felt tired and wanted to stay in bed (Sau khi chợp mắt một giấc dài, cô vẫn cảm thấy mệt mỏi và muốn nằm trên giường.)

I’m still a bit tired from a hard-working day (Tôi vẫn còn một chút mệt mỏi sau một ngày làm việc chăm chỉ)

Tired được sử dụng để diễn tả cảm thấy rằng bạn đã chịu đựng đủ ai đó / điều gì đó bởi vì bạn không còn thấy họ/ điều đó thú vị hoặc bởi vì họ làm bạn tức giận hoặc không vui)

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

E.g.

I’m tired of all the arguments (Tôi mệt mỏi với tất cả những cuộc tranh cãi)

I am really tired of customers complaining about us (Tôi thực sự mệt mỏi với những khách hàng phàn nàn về chúng tôi)

Tired để diễn tả sự nhàm chán vì nó quá quen thuộc hoặc đã được sử dụng quá nhiều

E.g.

He always tells the same tired jokes (Anh ấy luôn kể những câu chuyện cười nhàm chán giống nhau)                                                                                                                  

Những từ thường kết hợp với tired

Động từ thường đi với tired: be, feel, look, grow, v.v

E.g. I met her yesterday, she looked really tired (Tôi đã gặp cô ấy hôm qua, cô ấy nhìn rất mệt mỏi)

Trạng từ thường đi với tired: extremely, fairly, very, really, mentally, physically, quite, pretty, v.v

E.g. After a long day at the office, I’m extremely tired (Sau một ngày dài làm việc tại văn phòng, tôi vô cùng mệt mỏi)

Tính từ thường đi với tired: from, of, v.v

E.g. I’m still a bit tired from the camping (Tôi vẫn còn hơi mệt vì buổi cắm trại)

My boss said that he was tired of tell me what to do all the time (Sếp của tôi đã nói rằng ông ấy mệt mỏi vì lúc nào cũng phải nói với tôi phải làm cái gì)

Cụm từ chứa tired: tired and drawn (mệt mỏi), sick and tired (hoàn toàn mệt mỏi, buồn chán), dog-tired (vô cùng mệt mỏi, héo mòn)

E.g.

I’m so dog-tired at the end of the day (tôi vô cùng mệt mỏi vào cuối ngày).

Biết ngay Tired đi với giới từ gì
Biết ngay Tired đi với giới từ gì

Những từ đồng nghĩa của tired

Exhausted: mệt mỏi, kiệt sức

E.g. The exhausted runners have stopped running (Những vận động viên chạy bộ bị kiệt sức đã dừng chạy)

Worn out: cảm thấy vô cùng mệt mỏi, đặc biệt là sau khi làm việc nhiều giờ, hoặc vận động nhiều

E.g. I got absolutely worn out taking care of the children. (Tôi đã hoàn toàn mệt mỏi khi chăm sóc bọn trẻ.)

Burned out: cảm thấy như thể bạn đã làm điều gì đó quá lâu và cần phải nghỉ ngơi

E.g. She was completely burned out after a full month of working overtime. (Cô ấy đã hoàn toàn kiệt sức sau cả một tháng tăng ca)

Drained: Rất mệt mỏi và không có một chút năng lượng nào

E.g. He suddenly felt drained (Anh ấy đột nhiên cảm thấy kiệt sức)

Wiped out: Rất mệt mỏi

E.g. She looks wiped out (cô ấy nhìn rất mệt mỏi)

Drowsy: Mệt mỏi và buồn ngủ

E.g. The computer makes me feel drowsy all the time (máy tính làm tôi mệt và buồn ngủ mọi lúc)

Sleepy: Buồn ngủ

E.g. It is late now, I feel sleep (Bây giờ muộn rồi, tôi cảm thấy buồn ngủ)

Overtired: vô cùng mệt mỏi nên dễ cáu

E.g  Don’t bother me. I am overtired (Đừng làm phiền tôi. Tôi vô cùng mệt mỏi rồi).

Weary: vô cùng mệt mỏi, đặc biệt đã làm một cái gì đó trong một thời gian dài

E.g. He gave a long, weary sigh. (Anh đấy thở dài mệt mỏi)

Bài tập và đáp án

Bài tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1.     They are hungry and tired …

2.     My hands get tired …. writing

3.     My wife always does everything slowly. I am tired … waiting for her

4.     It’s the same … advice that my co-worker gave me

5.     She said she was …. even to think

6.     Can I take a seat? I’m …. out.

7.     She didn’t sleep yesterday. She looks wiped ….

8.     I’m not ill. I’m just …

9.     She’s still tired …. the business trips.

10.  Do you feel tired … being alone?

Các từ cho sẵn: Tired, wiped, out, of, from

Đáp án: Điền các từ thích hợp vào chỗ trống

 1.     out

2.     from

3.     of

4.     tired

5.     tired

6.     worn

7.     out

8.     tired

9.     from

10.  of

Xem thêm Absent đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Vậy là chúng ta đã vừa học xong bài học với nội dung về tính từ tired. Qua bài học chúng ta đã biết các cách sử dụng tired, tired đi với giới từ gì, tired kết hợp được với các động từ, trạng từ nào. Và đặc biệt chúng ta cũng ta tìm hiểu rất nhiều các từ vựng đồng nghĩa hay với tired. Hi vọng thông qua bài học này, các bạn có thể sử dụng tired trong các trường hợp một cách chính xác. IELTS Academic chúc các bạn học tốt.

Banner launching Moore