Nowadays thường xuyên được sử dụng trong lối nói thông dụng, mang ý nghĩa là “hiện nay”, “ngày nay”, “thời buổi nay”. Vậy liệu bạn đã nắm chắc được thì đi kèm với “nowadays”, cách sử dụng cũng như cấu trúc đi kèm của nowadays chưa? Hãy cùng IELTS Academic tìm hiểu Nowadays là thì gì trong bài viết dưới đây nhé!
Mục lục
Nowadays là thì gì?
Nowadays là một đặc trưng của thì hiện tại đơn. Tuy nhiên trong một số trường hợp Nowadays là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn bởi vì nó diễn tả một điều ở hiện tại xảy ra kéo dài liên tục.
Eg:
- Nowadays, people don’t wear hats much. (Ngày nay mọi người không đội mũ nhiều).
- Most people around here have a computer nowadays. (Phần lớn mọi người quanh đây đều có một chiếc máy tính thời buổi nay).
Nowadays có các từ đồng nghĩa như là: today, these days, in this day and age…
Sau đây là điểm khác nhau giữa Nowadays, Today, These days:
- Nowadays, These days: được sử dụng trong văn phong không trang trọng, thường dùng trong lối nói chuyện thân mật với người thân, bạn bè…
- Today: trang trọng hơn nowadays và these days
Eg: Apartments today are often designed for people with busy lifestyles.
Với “today” thuộc sở hữu cách trước danh từ hoặc danh từ + of, chúng ta sẽ dùng “today”, không dùng “nowadays” và “thesedays”. Cách sử dụng này khá trang trọng:
Eg:
- Today’s family structures are quite different from those of a century ago. (Các cấu trúc gia đình hiện nay khá khác so với cấu trúc của 1 thế kỷ trước).
- The youth of today have never known what life was like without modern technology. (Thế hệ trẻ hiện tại không biết được cuộc sống không có công nghệ hiện đại sẽ như thế nào).
Nowadays là một trạng từ, vì vậy nó thường ở đầu hoặc cuối câu.
Một lưu ý nhỏ cho các bạn là không dùng nowadays như một tính từ.
Eg:
- Most people think modern technology makes our lives easier. (Phần lớn mọi người nghĩ công nghệ hiện đại giúp cuộc sống chúng ta dễ dàng hơn). → Đúng
- Most people think nowadays technology makes our lives easier. → Sai
Xem thêm:
Sau Nowadays dùng gì?
Theo Cambridge, nowadays là một trạng từ có nghĩa “ngày nay, tại thời điểm hiện tại, so với quá khứ”‘, thường nằm ở vị trí cuối câu hay đầu câu.
Sau Nowadays là một mệnh đề được chia ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong trường hợp Nowadays nằm ở vị trí đầu câu.
Một số cấu trúc với Nowadays
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + am/is/are + V-ing + O + …. nowadays (-) S + am/is/are + NOT + V-ing + …. nowadays (?) Am/Is/Are + S + V-ing + …. nowadays |
Cấu trúc thì hiện tại đơn
(+) S + V(s/es) + O + …. nowadays (-) S+ do/does + NOT + V-inf + O + …. nowadays (?) Do/does + S + V-inf + O+ …. Nowadays |
Một số câu dấu hiệu thì với Nowadays
Chắc hẳn các bạn đang thắc mắc rằng Nowadays được sử dụng nhiều như vậy, vậy dấu hiệu để nhận biết các câu sẽ sử dụng từ nowadays là gì? Dưới đây là một số ví dụ về các câu dấu hiệu thì với nowadays nhé:
Eg:
1.People seem to be very curious about everything nowadays.
Ngày nay mọi người dường như rất tò mò về mọi thứ.
2. Most people have a laptop nowadays.
Hầu hết mọi người đều có máy tính xách tay ngày nay.
3. This new fashion is worn by many people nowadays
Kiểu thời trang mới này được nhiều người mặc ngày nay.
4. When I was a kid I always used telephone booths to get in touch with my friends, but nowadays we just use cell phones.
Khi tôi còn nhỏ, tôi luôn sử dụng bốt điện thoại để liên lạc với bạn bè, nhưng ngày nay chúng tôi chỉ sử dụng điện thoại di động.
5. The first cell phones were heavy and clumsy to use, but nowadays they are much easier to handle.
Điện thoại di động đầu tiên rất nặng và khó sử dụng, nhưng hiện nay nó đã dễ dàng sử dụng hơn rất nhiều.
Xem thêm: Vpp là gì trong thì tiếng Anh
6. Nowadays, many people need two jobs in order to make ends meet.
Thời buổi này nhiều người cần 2 công việc mục đích để kiếm đủ sống.
7. Nowadays we are used to having information at our fingertips.
Hiện nay, chúng ta đã quen với việc có mọi thông tin luôn sẵn sàng trong tầm tay.
8. English learners have many helpful resources nowadays.
Người học tiếng Anh có rất nhiều nguồn tài liệu hữu ích hiện nay.
9. Divorce is becoming more common nowadays.
Trong thời buổi nay, li dị đang ngày càng trở nên phổ biến.
10. Nowadays, the issue of global warming is not included in the press reports.
Ngày nay, vấn đề của nóng lên toàn cầu không được đưa bào các bản tin báo chí.
11. Nowadays people eat fast food instead of cooking at home like our grandparents did.
Thời buổi hiện tại mọi người ăn đồ ăn nhanh thay vì tự nấu ở nhà như ông bà ta vẫn thường làm.
12. Back then I like to draw on paper, but nowadays I draw on a tablet.
Thuở xưa tôi thích vẽ lên giấy, but dạo này tôi vẽ trên máy tính bảng.
13. Nowadays, some schools are teaching life skills as well as traditional subjects.
Trong thời buổi hiện nay, một số trường học đang dạy cac ky năng sống bên cạnh các môn học truyền thống.
Trên đây là những thông tin về Nowadays là thì gì, cấu trúc và dấu hiệu thì với Nowadays. Hi vọng sau khi đọc xong bài viết, bạn sẽ nắm rõ mọi thông tin về Nowadays để không bị bối rối khi gặp từ này cũng như các từ mang nghĩa tương đương với Nowadays.
Bên cạnh đó bạn cũng có thể học thêm những cấu trúc tiếng Anh hay tại chuyên mục Học tiếng Anh của website IELTS Academic bạn nhé. Chúc bạn học tốt.