Nếu các bạn từng đi học các lớp tiếng Anh ở các trung tâm, chắc bạn cũng đã thường xuyên bắt gặp từ absent trong sách điểm danh của trung tâm hay của lớp học khi bạn hay các bạn trong lớp của bạn vắng mặt đúng không nào? Trong bài viết ngày hôm nay, mời các bạn cùng IELTS Academic tìm hiểu về absent đi với giới từ gì và những kiến thức ngữ pháp với absent trong tiếng Anh nhé.
Mục lục
Absent đi với giới từ gì
Từ những ví dụ trên thì các bạn của phần nào đoán được, giới từ thường đi kèm với absent nhất là giới từ from.
E.g. After the scandal, her fans were conspicuously absent from this fan meeting. (Sau vụ lùm xùm,người hâm mộ của cô ấy đã vắng mặt rõ ràng trong buổi họp fan này.)
Đối với động từ, absent thường kết hợp với các động từ như động từ tobe, remain (duy trì)
Đối với trạng từ, absent thường kết hợp với các trạng từ như completely (hoàn toàn), entirely (toàn bộ), quite (khá), v.v
Đối với cụm từ chứa absent, có cụm absent without leave, được viết tắt là AWOL, với nghĩa là Biến mất một cách đột ngột không có thông báo gì, vắng mặt mà không xin phép, cụm từ này thường được sử dụng trong quân đội, với nghĩa là đào ngũ.
E.g.
Peter’s gone AWOL from his base. (Peter đã rời khỏi căn cứ của mình mà không xin phép)
Ngoài ra cụm AWOL cũng thường được dùng trong trường hợp mọi người nói chuyện trên đùa với nhau.
E.g. My key has gone AWOL again. (Chìa khoá của tôi lại biến mất không xin phép)
Các từ loại của absent
Khi nhìn vào cấu trúc từ, có thể chúng ta sẽ nghĩ rằng absent chỉ có thể làm tính từ, tuy nhiên ngoài với vai trò là một tính từ ra absent vừa có thể làm trạng từ và động từ. Dạng danh từ của absent là absence
Tính từ | Động từ | Trạng từ | Danh từ |
Absent | Absent | Absent | Absence |
Absent: Không ở đâu đấy do bị ốm, v.vE.g. He was absent from class for two days (Cô ấy nghỉ học hai ngày).Absent: Không hiện diện trong một cái gì đó. E.g.He played with a yellow piano that had been absent from his previous performance.( Anh ấy chơi với một cây đàn piano màu vàng cái mà không hề hiện diện trong buổi biểu diễn trước đó của anh ấy.) | Absent yourself (from something): Không đi hoặc không ở một nơi nào đó mà bạn dự kiến sẽ ở đó E.g. She had absented herself from the meeting (Cô ấy đã vắng mặt trong cuộc họp) | Absent: không E.g. Absent further evidence, the police had to release him (Có thêm bằng chứng, cảnh sát đã phải thả anh ta ra) | Absence: thực tế là ai đó phải rời xa một nơi mà họ thường được mong đợi; dịp hoặc khoảng thời gian ai đó vắng nhà E.g.The deputy director didn’t agree with that decision because it was made in his absence. (Phó giám đốc không đồng ý với quyết định đó vì nó được đưa ra khi ông ấy vắng mặt) Absent: thực tế là ai đó/cái gì đó không tồn tại hoặc không có sẵn; thiếu một cái gì đó E.g.The absence of any women on the board of management wasn’t surprising (sự vắng mặt của bất kỳ phụ nữ nào trong ban quản trị không có gì đáng ngạc nhiên) |
Ngoài những dạng từ của Absent nêu trên, khi chỉ người vắng mặt, chúng ta sử dụng từ absentee.
E.g.
In the meeting today, there are lots of absentees because of covid-19.( Trong cuộc họp hôm nay, có rất nhiều người vắng mặt vì covid-19.)
Ngoài ra, liên quan đến absent còn có một từ vựng rất hay, đấy chính là absenteeism, để chỉ tình trạng thường xuyên vắng mặt (ở chỗ việc hay ở trường học)
E.g.
Our company’s leaders tried to find the way to decrease absenteeism rates (Các nhà lãnh đạo của công ty chúng tôi đã cố gắng tìm cách để giảm tỷ lệ thường xuyên vắng mặt)
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của absent
Từ đồng nghĩa: missing (mất tích)
E.g. My phone seems to be missing. (Điện thoại của tôi dường như bị mất rồi)
Từ trái nghĩa:
Present: tồn tại, hiện hữu tại một nơi cụ thể
E.g. I wasn’t present when my boss yelled at him. (Tôi đã không có mặt khi sếp của tôi la mắng cậu ấy)
Bài tập (có đáp án)
Bài tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- Love was totally …from his life.
- If you were busy, you could get …ballots
- I was absent …work for two days because of illness.
- Who was the ….. from the meeting?
- Does your company have an ……policy?
- I did not receive any news during her long …..
- He absented ….from the office yesterday
- Voters may request …ballot
- Mary was the only student ….. from class
- The meeting was canceled in the …..of any delegate
Danh sách từ cho sẵn: absent, absentee, himself, absenteeism, from
Đáp án: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- absent
- absentee
- from
- absentee
- absenteeism
- absence.
- himself
- absentee
- absent
- absence
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong Absent đi với giới từ gì và những kiến thức liên quan về tính từ absent trong tiếng Anh. Sau khi học xong, các bạn đã cảm thấy tự tin để chinh phục các dạng bài tập liên quan đến absent chưa? Ở phần bài tập, các bạn cố gắng hoàn thành nó trước khi xem phần đáp án theo sau nhé. Hi vọng các bạn đã có một khoảng thời gian học tập thú vị và bổ ích. IELTS Academic chúc các bạn học tốt!