Banner học bổng hè 26 triệu

Angry đi với giới từ gì? Tổng hợp 3 giới từ thường đi với angry trong tiếng Anh

Khi giận dữ bạn bày tỏ bằng tiếng Anh là angry nhưng sau đó bạn sẽ không biết dùng giới từ nào cho phù hợp. Vậy Angry đi với giới từ gì? IELTS Academic giúp bạn trả lời nhé!

Angry là gì?

Trước khi tìm hiểu “Angry đi với giới từ gì?”, ta cần nắm được các kiến thức cơ bản với Angry.

  • Xét về nghĩa, Angry là tính từ mang nghĩa “tức giận/giận dữ”, được phát âm là /ˈæŋɡri/ trong cả Anh – Anh và Anh – Mỹ. 
  • Xét về chức năng, Angry thường được dùng để mô tả cảm xúc con người trong những hoàn cảnh cụ thể. Tuy nhiên, Angry cũng được dùng để chỉ tình hình thời tiết xấu, bão bùng. 
  • Ví dụ trong câu: 
ExamplesMeaning
Her younger brother’s behavior really made me angry.Thái độ của em trai cô ấy thực sự khiến tôi tức giận.
Please don’t be angry with him. It wasn’t his fault, it’s Linda’s.Làm ơn đừng nổi cáu với anh ấy, nó không phải lỗi của anh ta, là lỗi của Linda.
She felt angry with herself two days ago when receiving the final score.Cô ấy đã tức giận với chính mình hai hôm trước lúc cô ấy nhận điểm cuối cùng.
The sky looks angry. It’s gonna rain heavilyBầu trời trông có vẻ giận giữ, trời sắp mưa to.

Như vậy, qua phần đầu tiên IELTS Academic đã cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản về Angry. Hãy tiếp đục đọc những phần sau đây để trả lời cho câu hỏi “Angry đi với giới từ gì?” nhé!

Với việc sử dụng tính từ đi sau, Angry được dùng mô tả cảm xúc con người.

Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm chuẩn Audio

Angry đi với giới từ about

  • Cấu trúc thường dùng: 

S + be (chia theo thì hoặc các động từ tương đương) + angry + about + something

=> Ai đó tức giận về một điều gì đó cụ thể.

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Ví dụ:
ExamplesMeaning
Alex usually got angry about nothing.Alex đã từng hay nổi cáu vì chuyện không đâu.
What is he angry about?Anh ấy tức giận vì điều gì thế?
My mom gets angry about the delay of the flight.Mẹ tôi phát cáu thì chuyến bay bị hoãn.
She is very angry about the way she’s been treated in the office.Cô ấy tức giận về cách cô bị đối xử ở văn phòng.

Angry đi với giới từ with

Cấu trúc thường dùng:

S + be (chia theo thì hoặc các động từ tương đương) + angry + with + somebody

=> Ai đó nổi cáu/ tức giận với ai

  • Ví dụ:
ExamplesMeaning
He never gets angry with me like this.Anh ấy chưa từng nổi cáu với tôi như thế.
Lucy was very angry with her self for making such a stupid mistake in the Math exam.Lucy đã bực bội với chính mình vì lỗi sai ngớ ngẩn trong bài kiểm tra toán.
Who is angry with you?Ai giận em thế?

Angry đi với giới từ at 

  • Cấu trúc thường dùng: 

S + be (chia theo thì hoặc các động từ tương đương) + angry + at + something/somebody

=> Ai đó giận dữ với ai/vì điều gì. 

Điều khác biệt của Angry at so với hai cấu trúc trên đó là: Angry at dùng cho cả người và vật làm tân ngữ phía sau, trong khi Angry with chỉ dùng với người và Angry about chỉ dùng cho vật/sự vật.

Angry đi với giới từ gì
Angry đi với giới từ gì
  • Ví dụ:
ExamplesMeaning
We get angry at being delayed for 2 hours.Chúng tôi tức giận vì bị hoãn chuyến bay 2 giờ đồng hồ.
Don’t be angry at the children.Đừng nổi cáu với lũ trẻ. 

Các từ đồng nghĩa với Angry

Angry có một số từ gần nghĩa như annoyed (phiền toái), mad (nổi điên), furious (giận dữ).

Trong bài thi IELTS Writing, nên biết cách vận dụng, sử dụng linh hoạt các từ đồng nghĩa để paraphrase câu hỏi.

Bài tập rèn luyện

Điền giới từ thích hợp (nếu có) để hoàn thành câu:

  1. That ugly man makes me really angry…….. every time I see him at school.
  2. His mother was extremely angry ………….. his bad marks.
  3. Local people are really angry ……….. the plans to close another hospital.
  4. The tourists were so angry ………….. the way they had been treated.
  5. Everybody was asking her gee, what was she so angry …………….?
  6. The passengers grew angry ………… the delay of the flight to Phu Quoc.
  7. I am really angry …………… my cell phone because it suddenly rings when I am sleeping.
  8. The man with the tattoo is angry ………. us due to nothing.
  9. The old lady will get angry …………. the mud on this floor.
  10. His father was still angry …………… his rude behavior.

Đáp án

  1. That ugly man makes me really angry every time I see him at school.
  2. His mother was extremely angry at his bad marks.
  3. Local people are really angry about the plans to close another hospital.
  4. The tourists were so angry at the way they had been treated.
  5. Everybody was asking her gee, what was she so angry about?
  6. The passengers grew angry about the delay of the flight to Phu Quoc.
  7. I am really angry at my cell phone because it suddenly rings when I am sleeping.
  8. The man with the tattoo is angry with us due to nothing.
  9. The old lady will get angry about the mud on this floor.
  10. His father was still angry about his rude behavior.

Tổng kết

Trên đây là tổng hợp đầy đủ kiến thức giới từ của Angry kèm bài tập rèn luyện (có đáp án). IELTS Academic hi vọng rằng, sau khi đọc bài viết này, bạn đã nắm được các kiến thức cơ bản về từ vựng này, cùng như trả lời được câu hỏi Angry đi với giới từ gì?”. Và đừng quên làm bài tập để củng cố kiến thức nha!