Banner back to school tháng 7

Ôn lý thuyết và làm bài tập giới từ lớp 6 có đáp án

Trong chương trình tiếng Anh lớp 6, giới từ trong tiếng anh là một trong các chủ điểm ngữ pháp quan trọng nhất. Các bạn học sinh sẽ phải nhận biết, phân biệt và sử dụng đúng giới từ theo từng tình huống. Để có thể ôn tập cũng như vận dụng lý thuyết tốt hơn hãy cùng IELTS Academic theo dõi bài tổng hợp bài tập giới từ lớp 6 dưới đây nhé.

bài tập giới từ lớp 6 có đáp án
bài tập giới từ lớp 6 có đáp án

Ôn lý thuyết bài tập giới từ lớp 6

Trước khi đến với các bài tập giới từ lớp 6 chúng ta hãy cùng ôn lại phần lý thuyết để nhớ bài hơn nhé.

Giới từ là gì?

Giới từ (tiếng Anh gọi là Preposition) là những từ thường nằm trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ như in, of, on, upon, after,..

E.g:

I usually go for a walk on weekends. (Tôi thường đi bộ vào cuối tuần)

→ “Weekends” là tân ngữ của giới từ “on”

I go to school at 7am. (Tôi đến trường lúc 7 giờ sáng.)

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

→ “School” là tân ngữ của giới từ “at”

Lưu ý: Cần phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ (preposition) bởi vì có trường hợp khi một từ vừa là trạng từ và vừa là giới từ. Một mẹo để các bạn có thể nhận diện đó là Điều khác Adverb thì không có tân ngữ theo sau còn Preposition thì có.

Danh sách các giới từ lớp 6

Giới từ chỉ vị tríCách dùngVí dụ minh hoạ
In Inside (ở trong)I watch TV in the living-room (Tôi xem TV trong phòng khách)I live in Hue (Tôi sống ở Huế)
atused to show an exact position or particular place (được sử dụng để chỉ ra một vị trí chính xác hoặc một địa điểm cụ thể)I met her at the entrance, at the bus stop (Tôi gặp cô ấy ở lối vào, ở bến xe buýt)She sat at the table (Cô ấy ngồi vào bàn)
onnext to or along the side of (river) (bên cạnh hoặc dọc theo bên của (sông).)used to show that something is in a position above something else and touching it. (được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó ở vị trí trên một cái gì đó khác và chạm vào nó.)left, right (trái, phải)a floor in a house (trái, phải)used for showing some methods of traveling (được sử dụng để hiển thị một số phương pháp đi du lịch)television, radio (truyền hình, đài phát thanh)Look at the picture on the wall (Nhìn vào bức tranh trên tường)The book is on the desk (Cuốn sách ở trên bàn)A smile on his face (Một nụ cười trên khuôn mặt của anh ấy)I love traveling on trains /on the bus / on a plane (Tôi thích đi du lịch trên tàu hỏa / trên xe buýt / trên máy bay)My favorite program on TV, on the radio (Chương trình yêu thích của tôi trên TV, trên đài)
by, next to, beside, near (bên cạnh, gần)not far away in distance (khoảng cách không xa)The girl who is by / next to / beside the house. (Cô gái ở cạnh / bên cạnh / bên cạnh ngôi nhà)
between (ở giữa)in or into the space which separates two places, people or objects (trong hoặc vào không gian ngăn cách hai nơi, người hoặc vật)The town lies halfway between Rome and Florence. (Thị trấn nằm giữa Rome và Florence)
behind (phía sau)at the back (of) (ở phía sau (của))I hung my coat behind the door. (Tôi treo áo khoác sau cánh cửa.)
in front of (phía trước)further forward than someone or something else (tiến xa hơn một ai đó hoặc một cái gì đó khác)She started talking to the man in front of her
under (ở dưới)lower than (or covered by) something else (thấp hơn (hoặc được bao phủ bởi) một cái gì đó khác)The cat is under the chair.(con mèo ở dưới cái ghế)
below (phía dưới)lower than something else. (thấp hơn một cái gì đó khác.)the plane is just below the the cloud (máy bay ở ngay dưới đám mây)
over (lên, lên trên; bên trên, khắp,…)above or higher than something else, sometimes so that one thing covers the other. (cao hơn hoặc cao hơn một cái gì đó khác, đôi khi để cái này che cái kia.)across from one side to the other. (từ bên này sang bên kia.)overcoming an obstacle (vượt qua một trở ngại)She held the umbrella over both of us. (Cô ấy cầm ô che cho cả hai chúng tôi.)Most of the carpets are over $100. (Hầu hết các tấm thảm trên 100 đô la.)I walked over the bridge (Tôi đi bộ qua cầu)
above (ở trên)higher than something else, but not directly over it (cao hơn một cái gì đó khác, nhưng không trực tiếp hơn nó)a path above the lake (Một con đường phía trên hồ)
across (băng qua)from one side to the other of something with clear limits / getting to the other side (từ bên này sang bên kia của một thứ có giới hạn rõ ràng / đi đến phía bên kia)She walked across the field/road. (Cô ấy đi ngang qua cánh đồng / con đường)He sailed across the Atlantic (Anh ấy đi thuyền qua Đại Tây Dương)
through (qua, đi qua)from one end or side of something to the other (từ đầu này hoặc mặt khác của vật gì đó sang đầu kia)They walked slowly through the woods. (Họ chậm rãi đi qua khu rừng.)
to (đến, tới)in the direction of (Chúng ta vào vườn nhé?)bed (Giường)We went to Prague last year.(Chúng tôi đã đến Praha vào năm ngoái.)I go to bed at ten. (Tôi đi ngủ lúc mười giờ.)
into (vào trong)towards the inside or middle of something and about to be contained, surrounded or enclosed by it (hướng vào bên trong hoặc giữa một cái gì đó và sắp được chứa, bao quanh hoặc bao bọc bởi nó)Shall we go into the garden? (Chúng ta vào vườn nhé?)
towards (về phía)in the direction of, or closer to someone or something (theo hướng, hoặc gần hơn với ai đó hoặc cái gì đó)She stood up and walked towards him. (Cô đứng dậy và đi về phía anh.)
onto (trên)used to show movement into or on a particular place (được sử dụng để chỉ sự chuyển động vào hoặc trên một địa điểm cụ thể)I slipped as I stepped onto the platform. (Tôi trượt chân khi bước lên bục.)
from (từ)used to show the place where smb or sth starts (máy bay ở ngay dưới đám mây)What time does the flight from Amsterdam arrive? (Tôi trượt chân khi bước lên bục.)

Các bài tập giới từ lớp 6

Bài 1: Điền giới từ phù hợp vào chỗ trống

  1. Give it _____ your mom. 
  2. I was sitting _____ Mr. Brown and Mrs. Brown. 
  3. You cannot buy things _____ money.
  4. I’ve got a letter _____ my boyfriend. 
  5. Are there any bridges _____ the river? 
  6. We cut paper _____ a pair of scissors. 
  7. An empty bottle was standing _____ the apple. 
  8. I am _____ breath after that run. 
  9. A pretty girl was walking _____ the road. 
  10. I sailed from my house _____ Brock. 
  11. The duck was fed _____ an old man.
  12. I could not see her because he was sitting _____ me. 
  13. I met him _____ 1999. 

Bài 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

  1. Does your father work ………….. Hanoi?
  2. What do you do ………….your free time?
  3. I’ll have a party …………………. Friday evening.
  4. David is good ……………….. Math.
  5. Are you interested …………..sports?.
  6. There’s a good film ………….. ……… the moment.
  7. Would you like to come ……….my house …………lunch?
  8. Thanks ……….. your letter.
  9. I’ll see my mom and dad …………….. their farm.
  10. We have to work hard ……….home and…………….school.
  11. She takes care ………….her family
  12. He works ……….a factory.
  13. We always go to Da Lat ……….vacation.
  14. Tell me more ………..your family.
  15. Can you send me a photo ………..your family?
  16. She works ………a local supermarket.
  17. He goes ……….the city …………his wife.
  18. It takes 18 hours to get ………Hanoi ……….coach.
  19. We write ……….each other twice a week.
  20. My mother works……………the field………….my father.
  21. We’ll visit her ……….Christmas.
  22. Are you tired …………..watching TV?
  23. She often brings them …………… school.
  24. He is the president ………………….our club.
  25. She spends most ……………the time ………….the couch ……….front …….the TV.
  26. What do you usually do ………….school?
  27. Why don’t you come …………..?
  28. They swap cards ……….their friends.
  29. Will you play a game ……………..catch?
  30. What do you do …………….. recess?
  31. They usually have portable CD player …………….small earphones.
  32. I’ll take part…………….your club.
  33. They read or study ………….the same time.
  34. We enjoy all ………………… our classes.
  35. ………….school we study many things.
  36. . …………..history, we study past and present events………..Vietnam and ………the world.
  37. …………..physics, we learn …………how things work.
  38. She learns how to use a computer ………..her Computer Science class.
  39. Newspapers are ……….the racks …………….the middle.
  40. Math books are ……………..the shelves ………..the left.
  41. The largest library is ………………Washington D.C, the capital ……….the USA.
  42. Those books ……….the back …………the libraries are ………English.
  43.  Now, come and look ……………the kitchen.
  44.  My uncle is …………..work now.
  45. Can I see the rest ………the house
  46. She’ll have a party ………..her birthday.

Bài 3: Điền giới từ phù hợp với câu

1. He gave her a check _____ a lot of money.

2. The reason _____ this meeting is to discuss the cause of the reduction in price.

3. The decrease _____ profits is due to the bad market.

4. There is a real demand ______ new products.

5. We have seen a fall ______ prices recently.

6. The cause ______ his problems is his family.

7. Did you do any damage ______ the house?

8. I think your attitude _____ your sister is very bad indeed.

9. The difference _____ the two is very slight.

D. between

10. He took a photograph ______ his girlfriend.

11. Do you have a good relationship ______ most of your relatives

D. between

12. She wasn’t aware ______ his reaction to the problem.

13. Did you send Alice an invitation ______ the party?

14. The connection _______ the two victims was minimal.

B. between

15. The advantage ______ having free time is that you can do anything you want with it.

16. ______ my opinion, he is an excellent pianist.

17. I’m afraid I took your coat _____ mistake.

18. He gave her a cheque _______a lot of money.

19. The reason _______this meeting is to discuss the merger.

C. between

20. The decrease _______profits is due to the bad market.

21. There is a real demand _______qualified English teachers.

22. We have seen a fall _______prices recently.

23. The cause _______his problems is his wife.

24. Did you do any damage _______the car?

25. I think your attitude _______your employer is very bad indeed.

D. between

26. The difference _______the two is very slight.

C. between

27. He took a photograph _______his girlfriend.

28. Do you have a good relationship _______your father?

29. I was surprised _______his reaction to the problem.

30. Did you send Simon an invitation _______the party?

31. The connection _______the two victims was slight.

B. between

32. The advantage _______having free time is that you can do anything you want with it.

33. She is ________ holiday now. Can you phone her at 0261.321.578.

34. His addiction _______ surfing the Internet is a problem.

35. ______ my opinion, she would make a splendid wife.

36. I’m sorry that I took your umbrella ______mistake.

37. Where would you like to go ______holiday this year?

38. Where should we go ______a drink?

39. That book was written ______Stephen King.

40. Donata came across the business idea ______accident!

41. She bought a painting ______Waterhouse.

42. We went ______a short business trip to Gdansk.

43. Would you like to come ______a walk with me?

44. He fell ______love with Joanna over the course of several months.

45. How long were you ______the phone for?

46. What did you have ______lunch?

47. I’m afraid it’s time for her to go ______a diet.

48. Did you see Donata ______chance?

49. Let’s drive today. I think the bus drivers are ______strike.

50. He has the advantage ______ speaking English fluently.

51. The main reason ______ taking the course is to improve your language skills

52. Tell me the reason ______ you left me.

53. The reason ______ makes Minh sad is his failure in studying at school.

54. Tweed jackets are ______ fashion.

55. Long skirts are ______ of fashion at present.

56. The washing machine is ______ order again. Let’s buy a new one.

57. Your style of hair maybe ______ date at present.

58. Those clothes that went ______ of date last year are in store

60. Please give me some advice _______ how to solve that difficulty.

Đáp án:

Bài 1:

  1. to
  2. between
  3. without
  4. from
  5. cross
  6. with
  7. beside
  8. out of
  9. by/on
  10. to
  11. by
  12. in front of
  13.  in

Bài 2: 

  1. in
  2. in
  3. on
  4. at
  5. in
  6. at
  7. to – at
  8. for
  9. on
  10.  at – at
  11. of
  12. in
  13. on
  14. about
  15. of
  16. in
  17. to – with
  18.  to – by
  19.  to
  20. in – with
  21. in
  22. of
  23. to
  24. of
  25. of – on – in – of
  26. at
  27. over
  28. with
  29. of
  30. at
  31. with
  32. in
  33. at
  34. of
  35. at
  36. in
  37. in – about
  38. during
  39. on – in
  40. on – on
  41. in – of
  42. at – of
  43. at
  44. at
  45. of
  46. on

Bài 3: 

  1. for
  2. for
  3. in
  4. for
  5. in
  6. of
  7. to
  8. to
  9. between
  10. of
  11. with
  12. of
  13. to
  14. between 
  15. of
  16. in
  17. by
  18. for
  19. for
  20. in
  21. for
  22. in 
  23. of
  24. to
  25. to
  26. between
  27. of
  28. with
  29. by
  30. to
  31. between
  32. of
  33. on
  34. to
  35. in
  36. by
  37. on
  38. for
  39. by
  40. by
  41. by
  42. on
  43. for
  44. in 
  45. on
  46. for
  47. on
  48. by
  49. on
  50. of
  51. for
  52. why
  53. that
  54. in
  55. out
  56. out of
  57. out of
  58. out
  59. on
  60. on

Trên đây là bài viết vừa giúp bạn ôn tập lại kiến thức về giới từ tiếng Anh vừa giúp bạn vận dụng qua các bài tập giới từ lớp 6. IELTS Academic mong rằng các bạn đã có một buổi ôn tập thật hiệu quả và nếu còn điều gì thắc mắc đừng ngần ngại comment cho chúng mình biết với nhé!

Banner launching Moore