Các thì là chủ điểm ngữ pháp quan trọng được dùng trong văn nói thường ngày. Trong quá trình học và làm bài tập tiếng Anh, bạn sẽ thường xuyên phải sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
Vì vậy với bài viết này, IELTS Academic sẽ tổng hợp lý thuyết giúp bạn nắm vững cách dùng, công thức về hai thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cũng như cung cấp các bài tập ngay phần kiến thức quan trọng này.
Mục lục
Kiến thức cần nắm của thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn lớp 6
Sau đây là tổng hợp những lí thuyết bao gồm cấu trúc cũng như dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn. Cùng IELTS Academic ôn tập lại những kiến thức cần nhớ các bạn đọc nhé!
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (Simple Present) dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, hay một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại nhiều lần xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Công thức:
Đối với động từ thường: | Đối với động từ tobe: | |
Khẳng định: | S + Vs/es + Oex: Gerald lives in Dallas. | S + am/is/are + Oex: She is my girlfriend. |
Phủ định | S + don’t/doesn’t + V + Oex: They dont have any plans. | S + am/is/are + not + Oex: It is a nice dress. |
Nghi vấn | Do/Does + S + V + O ?ex: Does she like football? | Am/is/are + S + V + O ?Ex: Are you student? |
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên, ví dụ như every day/night/week/month, seldom, often, usually, always, sometimes, never….
Ví dụ: He goes to the church every Sunday morning.
Cách sử dụng thì hiện tại đơn
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên
Ví dụ: Water boils at 100C.
- Diễn tả thói quen, tính chất lặp lại của hành động, sự việc ở hiện tại
Ví dụ: She rides bike to school every morning.
- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu cho một sự việc nào đó
Ví dụ: The train leaves at 6 a.m.
>>> Xem thêm: Tóm tắt các thì trong tiếng Anh chi tiết nhất
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc hoặc hành động xảy ra ngay lúc nói hay xoay quanh thời điểm đang nói và sự việc diễn ra, hành động vẫn chưa chấm dứt.
Công thức:
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Ex: She is buying new flowers.
Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
Ex: They don’t have classes today.
Nghi vấn: Am/is/are + S + (not) V_ing ?
Ex: Are they talking about British right now?
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các cụm từ sau: at present, at, look, now, right now, at the moment, listen, “Keep silent!”, “Look!”. “Listen!”,….
Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
- Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói
Ví dụ: We are having lunch together right now.
- Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai theo đúng kế hoạch
Ví dụ: I am having a party this Saturday.
- Diễn tả sự khó chịu, phàn nàn về một vấn đề gì đó thường xảy ra. Trong câu luôn có xuất hiện của trạng từ tần suất “always”.
Ví dụ: He is always staying up late.
- Diễn tả lời đề nghị, mệnh lệnh hoặc cảnh báo
Ví dụ: Don’t speak too loud! I’m studying!
>>> Tham khảo: Sơ đồ các thì trong tiếng Anh cực kỳ nhanh thuộc
Bài tập về các thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn lớp 6
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
1. They (meet) ____________their teacher at the moment.
2. We (visit ) _____________the museum at the moment.
3. John (not read) ________ a book now.
4. What______you (do) ________ tonight?
5. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.
6. Maria (sit) ________ next to Paul right now. Is/ am/ are
7. He_____is__always (make) __making______ noisy at night.
8. Where are your husband (be) ________?
9. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.
10. Look! The bus (come)________.
9. He always (borrow) _________me money and never (give)_________back.
10. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.
11. He (not paint)______________ his pictures at the moment
12. We (not plant) ______________the herbs in the garden at present
13. ________They (make)___________ the artificial flowers of silk now?
14. Your father (repair)______________your motorbike at the moment
15. Look! The man (take)______________the children to the cinema.
16. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.
17. Ba (study) __________________Math very hard now.
18. We (have) ______________dinner in a restaurant right now.
19. I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.
20. Some people (not drink)_____________coffee now.
II. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. They (go) to school.
2. Lan and Hoa (have) breakfast.
3. My father (read) a book.
4. The students (do) their HW.
5. They (brush) their teeth.
6. Mr and Mrs Smith (travel) to Hanoi.
7. My sister (not do) her homework. She (sleep)
8. His parents (not work) in the factory. They (do) the gardening.
9. The girl (not do) the housework. She (watch) TV.
10. Nga (read) a book now?
11. They (play) a game in the yard?
12. The children (wash) their clothes?
13. Your mother (travel) to Danang now?
14. What Mr Hung (read) now?
He (listen) to the radio.
15. She (travel) to work by car?
III. Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn.
1. They/ play/ soccer/ at present.
2. She/listen/ music/ in room.
3. My sister/ read/ book/ her room.
4. My mother/ work/ in the garden/ now
5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now
6. – What/ she/ do/ at the moment?
– She/ cook the dinner.
7. -Where/ you/ go/ now?
– I/ go/ the post office.
8. – What/ the students/ do/ in the class/ now?
– They/ talk.
9. He /do/his housework/ now?
IV. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. doing/ is/ mother /what /your?
2. An/ Hung /are/ what/ doing/ now /and?
3. that /Hanoi/ to/ going /businessman/ is
4. truck/is he/ driving/ his.
5. waiting/ is/ who/ he/ for?
6. driving/ to /Quang/ is/ Hue.
7. vegetable/ the /market /to/ taking/ is /he/ the.
8. Nha Trang/ the is /train/ to/ going.
9. the garden / the/ are/ children /playing/ in.
10. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is.
V. Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1. Thu (go) to school by bike every day.
2. This house (have) a big garden.
3. What you (do) now? – I (unload) the vegetables.
4. She (live) in a small village.
5. I (play) soccer every afternoon and I (play) soccer now.
6. They (not play) video games at the moment.
They (do) their Math homework.
7. His mother (work) in the hospital.
8. There (be) a park near my house.
9. The farmer (go) to his farm every morning.
Trên đây là bài viết mà IELTS Academic chia sẻ đến các bạn về kiến thức và bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. Đến đây chắc hẳn các bạn cũng đã hiểu rõ về khái niệm và các trường hợp cần lưu ý rồi đúng không nào? Chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại ở các bài học sau nhé!