Banner back to school tháng 7

Bài tập về danh từ trong tiếng anh có đáp án

Khi mà bắt đầu học tiếng Anh,ta phải biết và làm quen với danh từ.Thì các dạng bài tập về danh từ trong tiếng anh rất nhiều người cần tìm bài làm và rèn luyện thêm và Danh từ là một dạng rất phổ biến .Khi mà sử dụng quen danh từ trong tiếng Anh sẽ giúp bạn phân biệt được rõ rằng một số bài tập mẫu từ dưới câu, cách thêm vào đó là cách điền vào từ để giúp câu cú có ngữ pháp, có nghĩa đúng khi làm bài tập.

Sau đây là 1 số bài tập về danh từ trong tiếng anh IELTS Academic muốn chia sẻ tới các bạn 

Bài tập về danh từ trong tiếng anh có đáp án chuẩn
Bài tập về danh từ trong tiếng anh có đáp án chuẩn

Bài tập về danh từ trong tiếng anh 

1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành câu

1. That is (Jimmy/jimmy’s) robot.

2. The girls on the playground stole (Kim’s/kims) book.

3. After (tom’s/toms) explanation, everyone was happy.

4. Apart from (Joes/Joe’s) broken foot, it was a good hike.

5. My (cats/cat’s) idea of fun is to play ball.

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

đáp án:

1. jimmy’s, 2. kim’s, 3. tom’s, 4. Joe’s, 5. cat’s

2. Lựa chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong đây

1: It’s important to brush your ………. at least twice a day. 

A. tooth           B. teeth          C. tooths         D. toothes

2: We have a lot of ………. near our house causing pollution. 

A. factorys          B. factores         C. factories      D. factoris 

3: There are a number of interesting ………. at my party. 

A. people          B. persons         C. peoples          D. person 

4: Have you ever seen the new ………. in that store next door? 

A. radioes         B. radies        C. radioses       D. radios 

5: They’ve put some lovely ………. in the city park. 

A. benchs          B. benchies         C. benches        D. bench 

6: Long cannot make a ………….. to get married to Thuy or stay single until he can afford a 

house and a car. 

A. decide        B. decision          C. decisive         D. decisively 

7: My parents will have celebrated 20 years of ………….. by next day. 

A. marry          B. married          C. marriageable           D. marriage 

8: Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in ….. 

A. agree         B. agreeable          C. agreement         D. agreeably 

9: He has a ………………………. for Red

A. prefer          B. preferential          C. preferentially         D. preference 

10: She is unhappy because of er ……………………….. 

A. deaf            B. deafen         C. deafness          D. Deafened

Đáp án: 1-B, 2-C, 3-A, 4-D, 5-C, 6-B, 7-D, 8-C, 9-D, 10-C 

Xem thêm Nắm ngay: Các loại danh từ ghép trong tiếng Anh dễ nhớ

3. Chuyển các danh từ sau sang số nhiều

1. a table                

2. an egg                 

3. a car            

4. an orange          

5. a house                

6. a student              

7. a class                  

8. a box                   

9. a watch             

10. a dish                 

11.photo

12. piano                    

13. country                   

14. baby                      

15. fly                           

16. day                          

17. boy

18. leaf

19. oaf 

20. man

đáp án

2. eggs               3. cars             4. oranges

5. houses          6. students       7. classes

8. boxes            9. watches        10. dishes

11. photos         12. pianos      13. countries

14. babies        15.  flies                16.days

17. boys            18.  leaves            19. loaves                   20. men

4. Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.

1. There are many dirts on the floor.

…………………………………………

2. We want more fuels than that.

…………………………………………

3. She drank three milks.

…………………………………………

4. Tony inks are needed for our class.

…………………………………………

5. She sent me many drinks.

…………………………………………

đáp án

1. There are many dirts on the floor. => There is a lot of dirt on the floor.

2. We want more fuels than that. => We want more fuel than that.

3. She drank three milks. => She drank three bottles of milk.

4. Tony inks are needed for our class. => Tony bottles of ink are…

5. She sent me many drinks. => She sent me a lot of drink.

5. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:

1.These (person) _____ are protesting against the president.


2.The (woman)
_____over there want to meet the manager.


3.My (child) _____hate eating pasta.

4.I am ill. My (foot) _____ hurt.


5.Muslims kill (sheep)_____ in a religious celebration.


6.I brush my (tooth)
_____ three times a day.


7.The (student ) _____ are doing the exercise right now.


8.The (fish)
_____ I bought are in the fridge.


9.They are sending some (man)_____ to fix the roof.


10.Most (housewife)
_____ work more than ten hours a day at home.

đáp án

1. people                                2. women                               3. children

4. feet                                     5. sheep                                  6. teeth

7. students                             8. fish                                     9. men

10. housewives     

Xem thêm Hậu tố của danh từ trong tiếng Anh bạn có biết

IELTS Academic hy vọng bài tập về danh từ trong tiếng anh trên sẽ giúp ích nhiều 1 phần nào đó cho các bạn ôn tập rèn luyện kỹ lưỡng và nắm vững phần ngữ pháp về danh từ. Nấu bạn cần khóa học đào tạo bài bản chi tiết hãy liên hệ ngay với IELST Academic để nhận được sự tư vấn nha.

Banner launching Moore