Banner back to school tháng 7

Làm bài tập về giới từ trong tiếng Anh đơn giản

IELTS Academic tổng hợp lý thuyết đơn giản trọng tâm về giới từ có bài tập về giới từ trong tiếng Anh có đáp án, giúp học viên vững chắc kiến thức ngữ pháp giới từ trong tiếng anh và rèn kỹ năng làm bài tốt và hiệu quả.

 Bài tập về giới từ trong tiếng Anh đơn giản
Bài tập về giới từ trong tiếng Anh đơn giản

1. (Prepositions of time) – bài tập về giới từ trong tiếng Anh/giới từ chỉ thời gian:

Những giới từ phổ biến

GiớiCách dùngVí dụ
IN (trong, vào) được sừ dụng để chỉ các buổi và trong ngày (ngoại trừ at night), tuần tháng, năm, mùa, thập niên S, thế kỷ nào hay là  khoảng thời gian nào đó ở tương lai.in the morning, 
in January,
in 1990,
in the summer,
 in the 1990s,
 in the 20th century,
in the  Middle Age, i
n ten minutes

IN TIMEđúng lúc, kịp lúc ( chỉ vào trong thời điểm nào đó )Will you be home in time for dinner?
AT(vào lúc) được đem ra sử dụng để chỉ thời điểm nào hoặc các kỳ nghỉ nàoat 8 o’clock, 
at night,
 at noon, 
at midnight, 
at bedtime, 
at dawn,
at the weekend,
at Christmas, 
at New Year,
at Easter
On(vào) được dùng chỉ ngày trong tuần, ngày tháng trong năm, ngày trong kỳ nghỉ hoặc các buổi trong ngày cụ thể, chi tiết.
on Monday, 
on 5th January, 
on Christmas Day,
 on Monday morning, 
on one’s birthday


Lưu ý:

At : được sử dụng trong một số cụm từ chỉ thời gian: at the moment, at present, at the same time, at once, at that time, at first, at last

FOR (trong) + khoảng thời gian: for five months, for a long time

SINCE (từ, từ khi) + mốc thời gian: since last Monday, since 2012

UNTIL/ TILL (đến, cho đến): until 6 o’clock, till midnight

BEFORE (trước, trước khi): before bedtime

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

AFTER (sau, sau khi): after lunchtime

DURING (trong, suốt): during World War I

BY (vào lúc): by the end of June

FROM … TO (từ … đến): from morning to noon


2. (Prepositions of place) – Giới từ chỉ nơi chốn :

Giơí từ cách dùngví dụ
AT(ở, tại) được dùng để chỉ vị trí tại một điểm
Lưu ý: arrive at the village/ the airport/ the railway station
at home,
at school, 
at the bus stop, 
at the airport, 
at the office, 
at the cinema, 
at the seaside, 
at the grocer’s, 
at the top/ bottom, 
at the beginning/ end, 
at the front/ back
IN(trong, ở trong) được dùng để chỉ vị trí trong một diện tích, một không gian; dùng trước tên đường, tên thị trấn, thành phố, quốc gia, miền, phương hướng hoặc dùng với các phương tiện đi lại bằng xe hơi (car).
Lưu ý: in a car (trong xe hơi), but: by car (bằng xe hơi)
in a box,
 in a small room, 
in the countryside, 
in the world,
 in Oxford Street, 
in London, 
in USA,
in the east, 
in a taxi
ON(trên, ở trên) được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt, số tầng trong một tòa nhà, trước tên đường (US) hoặc dùng với một số phương tiện đi lại.On còn được sử dụng trong một số cụm từ: on the left/ right, on the farm, on the coast/ beach, on TV/ radio…on the table,
on the wall, 
on the ground, 
on the first floor, 
on Albert Street, 
on a bus/ train/ plane/ (motor)bike/ horse, 
on foot

1 số bài tập về giới từ trong tiếng Anh

Bài 1 (Prepositions of Time)-giới từ chỉ thời gian

1. Laura is arriving ____ February the 10th ____ 7 o’clock ____ the morning.

2. The weather is often terrible in USA _____ January.

3. It’s better to get a taxi if you are out alone _____ night.

4. She got married _____ October.

5. They usually go to the North of Cali _____ the summer.

6. Columbus sailed to the Americas _____ the 16th century.

7. The Beatles were popular _____ the 1970s.

8. I graduated from university _____ 2008.

9. Her  birthday is _____ January.

10. I usually go to my parents’ house _____ Christmas. We eat turkey together _____ Christmas Day.

11. The Bus leaves tomorrow morning ______ 7:00 AM.

12. I love going skiing ______ June.

13. We met at the restaurant ______ 7 pm.

14. The class is ____ 6:30am ______ Monday mornings.

15. I like to drink Soda ______ the morning and tea ______ the afternoon.

16. We went out for dinner _____ last Wednesday.

17. He left Vietnam _____ the 9th of March.

18. I had a party _____ my birthday.

19. Lucy went to Chicago ______ New Year.

20. We’re meeting _____ lunchtime _____ next Tuesday.

ĐÁP ÁN:

1. on/at/in, 2. in, 3. at, 4. in, 5. in, 6. in, 7. in8. in, 9. in, 10. at/on, 11. at, 12. in, 13. at, 14. at/on, 15. in/in, 16. at, 17. on, 18. on, 19. at, 20. at/in

Bài 2 (Prepositions of Place) – Giới từ chỉ nơi chốn 

1. The soda is ______ the bottle.

2. Pass me the dictionary, it’s ______ the bookshelf.

3. Johny is ______ work.

4. HANOI is ______ Vietnam.

5. You have something ______ your face.

6. Turn right ______ the traffic lights.

7. He was listening to classical music ______ the Mp3

8. She has a house ______ the river.

9. The answer is ______ the bottom of the page.

10. Lucas will be ______ the plane now.

11. There are a lot of magnets ______ the fridge.

12. He lives ______ London.

13. Lux is ______ a taxi. He’s coming.

14. I’ll meet you ______ the bus.

15. He stood ______ the window and looked out.

16. The dog is ______ the house somewhere.

17. Why are you calling so late? I’m already ______ bed.

18. I waited for Thu  ______ the station.

19. There was a picture of flowers ______ her T-shirt.

20. He has a house ______ USA.

ĐÁP ÁN:

1. in, 2. on, 3. at, 4. in, 5. on, 6. at, 7. on, 8. on, 9. at, 10. on, 11. on, 12. in, 13. in, 14. at, 15. at, 16. in, 17. in, 18. at, 19. on, 20. in

Bài 3 Hoàn thành câu với giới từ phù hợp

  1. My grandfather broke him ankle as she fell ………………. the stairs.
  2. Look …………. this nice bridge, this very nice river!
  3. The bride was so beautiful ……………. he groom during the wedding. And with all their family relatives and friends ……………. It gave quite a fantastic photo!
  4. Yesterday, I saw a cow ……………. a field which couldn’t stop turning. In fact it had meningitis.
  5. I think it will take us some time to walk ……………… the Bus ……………… the town hall.
  6. When I was ……………… the supermarket. I forgot to go the petrol station which is …………… it.
  7.  My daughter fell ……………… his bike and got bad bruises.
  8. I couldn’t see Kim , as she was standing …………….. that big oak tree!

ĐÁP ÁN:

1. off, 2. from, 3. with/together, 4. in, 5. to/from, 6. at/it, 7. off, 8. behind

Bài 4 điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

1. The plane flew ……………. the airport.

2. I am sitting ………………. Tom and Xuan.

3. Rio is standing …………….. him mother. .

4. I went to Hanoii ……………….. my cur.

5. I will call you ……………..9:00.

6. The ball rolled ……………… the table.

7. Thuy reads a book ……………. her father .

8. The man rode the cycle ……………….. the hill.

9. The comic is ……………….. butterfly.

10. The sleeping beauty slept …………………… 50 years

ĐÁP ÁN:

1. from, 2. between, 3. next to, 4. with, 5. at, 6. out, 7. for, 8. up/down, 9. about, 10. in

>>> Xem thêm

Ôn lý thuyết và làm bài tập giới từ lớp 6 có đáp án
Bài tập giới từ lớp 7 tiếng Anh có đáp án
Bài tập giới từ lớp 8 tiếng Anh bổ trợ mới nhất 2022
Ôn tập và bài tập giới từ lớp 9

Trên đây ILETS Academic đã tổng hợp chia sẻ một số dạng bài tập về giới từ trong tiếng Anh, ILETS Academic hi vọng sẽ giúp bạn ghi nhớ hơn ngữ pháp và nắm vững khi mà làm dạng bài này.

Nếu trong quá trình học tập và làm bài có vấn đề gì, bạn nhanh tay liên hệ với IELTS Academic để được hỗ trợ và tư vấn nhiệt tình khóa học phù hợp với mình.

Hãy nhớ theo dõi ILETS Academic và thường xuyên cập nhật những bài tập và ngữ pháp hữu ích khác của ILETS Academic nhé.

Banner launching Moore