Banner back to school tháng 7

Bài tập về trạng từ trong tiếng anh đơn giản có đáp án

Bài tập về trạng từ trong tiếng anh thường là những từ diễn tả tính cách, đặc tính, mức độ… và được sử dụng để hỗ trợ bổ nghĩa. Sau khi các bạn học trạng ngữ rồi đây sẽ là bài tập cho bạn ôn lại cho chắc. Để nắm vững ngữ pháp trạng từ trong tiếng anh, IELTS Academic xin mời các bạn cùng rèn luyện ngay với bài tập về trạng từ trong Tiếng anh có đáp án dưới đây.Các bài tập này có nội dung chuyên đề sẽ giúp cho các bạn tự ôn tập đơn giản hiệu quả.

Bài tập về trạng từ trong tiếng anh có đáp án
Bài tập về trạng từ trong tiếng anh đơn giản có đáp án

Ôn tập lại về trạng từ trong tiếng Anh/ Bài tập về trạng từ trong tiếng anh

Trạng từ là lý thuyết rất rộng lớn trong ngữ pháp tiếng anh ngày nay , vì thế để làm bài tập tốt nắm vững, IELTS Academic sẽ giúp các bạn tổng quát được toàn bộ lý thuyết một vài ý quan trọng được đề ra dưới đây:

Trạng từ là gì?

Trạng từ nó là một từ được sử dụng để cung cấp thông tin gì đó cho một tính từ khác và một trạng từ khác. Thì thông tin này có thể là các vấn đề liên quan đến hoàn cảnh như nào, ngữ cảnh, nguyên nhân, mức độ sảy ra, cách thức,….

Phân loại trạng từ/trạng từ có các loại cơ bản sau

Trạng từ chỉ cách thứccarefully (cẩn thận,cận trọng),
well (tốt, hay,khá lắm)
slowly (chậm chạp, từ từ ) 
badly (xấu xí, dở tệ)
Trạng từ chỉ mức độtoo (quá/lắm)
extremely (vô cùng/hào ứng/ bất ngờ này),  
very (rất)
almost (gần như là/ sắp là)
enough (đủ rồi)
Trạng từ quan hệwhen (mà, khi,khi nào sảy ra)
where (nơi mà/ở đâu/ chổ nào)
why (vì sao/tại sao ) khi dùng để nối các mệnh đề quan hệ.
Trạng từ chỉ thời gianyesterday = hôm qua
today = hôm  nay
tomorrow = ngày mai
then = lúc ấy/lúc đó
Trạng từ chỉ tần suấtoften = thường xuyên một việc 
sometimes = đôi khi, thỉnh thoảng. không thường xuyên
never = không bao giờ, chắc chắn không
Trạng từ nghi vấnwhen (mà, khi,khi nào sảy ra)
where (nơi mà/ở đâu/ chổ nào),
 why (vì sao/tại sao )
how = như thế nào, sảy ra nào/ bằng cách nào,- khi dùng đặt câu hỏi.
Trạng từ chỉ nơi chốnhere = ở đây, chổ này
upstairs = ở trên lầu
around -= xung quanh, quanh taevery
where = khắp nơi, ở mọi nơi

Các bài tập trạng từ trong tiếng anh hay

Bài tập 1 :

  1. I wouldn’t have missed my flight if the bus had arrived_________.
    1. lately
    2. late
    3. more early
    4. early
  2. Although this Coffee tastes not bad, I don’t like it _________.
    1. so
    2. many
    3. a lot
    4. much
  3. I think your exercise is ________ good.
    1. nice
    2. pretty
    3. quiet
    4. beautiful
  4. She ran so ________  that no one could catch up to her.
    1. fast
    2. fastly
    3. slow
    4. slowly
  5. We recommend that you ________ purchase your apartment.
    1. quickly
    2. quick
    3. quicken
    4. quickness
  6. Our production team ________ inspects the quality of our products.
    1. through
    2. thoroughness
    3. thoroughly
    4. thorough
  7. The population team ________ inspects the quality of our products.
    1. slight
    2. slightly
    3. slightness
    4. slighted
  8. The apartment is _________ located within easy walking distance of the beach.
    1. perfect
    2. perfectly
    3. perfected
    4. perfecting
  9. Small-business owners _______ use local newspaper advertisements.
    1. frequent
    2. frequency
    3. frequentness
    4. frequently
  10. Most interviewers ________ examine applicant’s educational backgrounds.
    1. closely
    2. closer
    3. close
    4. closest
  11. Replacing the old building with a new one was a _________ impossible task.
    1. near
    2. nearby
    3. nearly
    4. nearing
  12. The insurance company does not seem to be ________ sound.
    1. finance
    2. finances
    3. financial
    4. financially
  13. Dress ________ when you go to the interview.
    1. nice
    2. nicely
    3. tidy
    4. good
  14. He is lying ________ in the new bed.
    1. comfortablely
    2. comfortably
    3. comfortable
    4. in a comfortable way
  15. You have to pay the Car bill _________.
    1. monthly
    2. monthlily
    3. month
    4. in a monthly
  16. The cost of petroleum is increasing ________.
    1. dramatically
    2. dramatic
    3. dramaticly
    4. dramatical
  17. Timmy works ________. He never seems to stop.
    1. continuously
    2. continuous
    3. continue
    4. continual
  18. My sister often goes to bed ________.
    1. earlily
    2. early
    3. earlier
    4. in a early way
  19. _______, most adults can identify only about five out of a set of 12 colours that are only _______ different.
    1. Similarly/slightly
    2. Similar/slightless
    3. Similar/slight
    4. Similarly/slighting
  20. The________ decorated purse that David knitted is ________ fraying around the edges.
    1. carefully/quickly
    2. carefully/quick
    3. carefully/quickly
    4. careful/quick

Đáp án bài tập 1:

1.C2.D3.B4.A5.A6.C7.B8.B9.D10.A
11.C12.D13.B14.B15.A16.A17.A18.B19.A20.A

Bài tập 2: Viết lại câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc 

  1. They go to the pool. (often)
  2. He listens to ballad music. (rarely)
  3. She reads the magazine. (sometimes)
  4. Kim smiles. (never)
  5. He complains about his wife. (always)
  6. I drink Soda. (sometimes)
  7. Frank is ill. (often)
  8. She feels terrible (usually)
  9. I go jogging in the afternoon. (always)
  10. He helps his daughter with her homework. (never)
  11. We watch television in the morning. (always)
  12. I smoke. (never)
  13. I eat meat. (seldom)
  14. I eat vegetables and meat. (always)

Đáp án bài tập 2:

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

1. They often go to the pools. (often)

2. He rarely listens to ballad music. (rarely)

3. She sometimes reads the magazine. (sometimes)

4. Kim never smiles. (never)

5. He always complains about his wife. (always)

6. I sometimes drink Soda. (sometimes)

7. Frank often is ill. (often)

8. She usually feels terrible (usually)

9. I always go jogging in the afternoon. (always)

10. He never helps his daughter with her homework. (never)

11. We always watch television in the morning. (always)

12. I never smoke. (never)

13. I seldom eat meat. (seldom)

14. I always eat vegetables and meat. (always)

Bài tập 3: Điền đúng loại trạng từ chỉ mức độ vào chỗ trống trạng từ chỉ mức độ

1. I have ………………….. finished.

2. She is ………………… clever.

3. There is …………………. something is wrong.

4.……………….. I think I should take a small break.

5.………………… his train is late.

6. She is ……………….. late for homework.

7. He is ……………….. the right person for the job.

8. Have you ………………. wanted to run away?

9. You can see lots of flowers ……………….

10. They are ………………… beautiful.

Đáp án bài tập 3:

1. Almost2. Very3. Clearly4. Sometimes5. Perhaps
6. Seldom7. Certainly8. Ever9. There10. Very

Bài tập 4: Điền đúng loại trạng từ chỉ mức độ vào chỗ trống trạng từ chỉ mức độ

1. I take sugar in my tea. (sometimes)

A. Sometimes take

B. Take sometimes

C. In my coffee sometimes

2. Jean is very friendly. (usually)

A.Is usually

B. Usually is

C. Very friendly usually

3. Johnny gets angry. (never)

A. Never gets

B. Gets never

C. Angry never

4. They read a comic. (sometimes)

A. Read sometimes

B. Sometimes read

C. Read a book sometime

5. She listens to the MP3. (often)

A. Often listens

B. Listens often

C. To the radio often

6. She’s lazy and _____ tries.

A. hard

B. hardly

C. Either could be used here. Academy

7. She should pass the test _____.

A. easy

B. easily

C. easily

8. She’s a ____ actor.

A. terrible

B. terrible

9. I’ve been having a lot of headaches ____.

A. late

B. lately

10. Check your work ____.

A. careful

B. carefuly

C. carefully

11. I know them quite ____.

A. good

B. well

C. Either could be used here.

12.  He’s a ____learner.

A. quick

B. quickly

13.  He speaks so very ____.

A. quick

B. quickly

14. The TV’s far too ____.

A. loud

B. loudly

C. Either could be used here.

15. He played _____.

A. beautiful

B. beautifuly

C. beautifully

16. Thuy ….  opened her present. (slow)

A. Slow

B. Slowly

17. Don’t speak so …… I can’t understand you. (fast)

A. Fast

B. Fastly

18. Our basketball team played ….. last Thursday. (bad)

A. Badly

B. Bad

19. This meat smells …… (good)

A. Good

B. Goodly

20. Kim is ….  upset about losing her keys. (terrible)

A. Terribly

B. Terrible

Đáp án bài tập 4:

1. A 2. A 3. A 4. B 5. A 6. B 7. B 8. A 9. B 10. C 11. C 12. A 13. B 14. A 15. C 16. B 17. A 18. A 19. A 20

Xem thêm Bạn có biết ? trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh

Đây là các bài tập về trạng từ trong tiếng anh trên, các bạn chắc hẳn đã có thể nắm vững cách sử dụng ngữ pháp lí thuyết về trạng từ vào thực tế để áp dụng. Nếu bạn muốn ôn tập, luyện tập thêm ngữ pháp tiếng Anh cho bản thân, hoặc bạn đang cần tìm kiếm một lộ trình học tiếng Anh rõ ràng chi tiết hiệu quả, bạn có thể tham gia vào  IELTS Academic liền tại đây. Đội ngũ IELTS Academic chúc bạn học tốt.

Banner launching Moore