Banner giảm 40% học phí

Giải đáp thắc mắc Effect đi với giới từ gì

Bạn có biết trong ngữ pháp tiếng Anh “Effect” có nghĩa là gì không?” và “Effect đi với giới từ gì?”. Đây là một trong những từ vựng thông dụng trong tiếng Anh hàng ngày nhưng chưa chắc bạn đã biết cách sử dụng chuẩn. Vì thế trong bài viết này, IELTS Academic sẽ tổng hợp tất tần tật kiến thức cần biết của “Effect” để giúp bạn đi tìm lời giải đáp cho câu hỏi trên nhé.

Effect đi với giới từ gì

Giải thích “Effect đi với giới từ gì?”

Trước khi đến với phần tìm lời giải đáp cho câu hỏi “Effect” có nghĩa là gì không?” thì IELTS Academic mời các bạn cùng chúng mình ôn tập lại các kiến thức cơ bản của danh động từ “Effect” này.

Khái quát chung về “Effect” 

Định nghĩa

Effect /ɪˈfekt/ vừa là danh từ vừa là động từ 

  • Effect là danh từ

Nghĩa 1: “a change which is a result or consequence of an action or other cause.” (một thay đổi là kết quả hoặc hệ quả của một hành động hoặc nguyên nhân khác.); sự ảnh hưởng, tác động, tác dụng

E.g: Does this drug have any side effects? (Thuốc này có tác dụng phụ gì không?)

Nghĩa 2: “the lighting, sound, or scenery used in a play, movie, or broadcast.” (ánh sáng, âm thanh hoặc khung cảnh được sử dụng trong vở kịch, phim hoặc chương trình phát sóng. ”); hiệu ứng

E.g: The lighting effects of this play are very impressive. (Hiệu ứng ánh sáng của vở kịch này rất ấn tượng.)

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Effect là động từ 

Nghĩa: “cause (something) to happen; bring about.” (Nguyên nhân (một cái gì đó) xảy ra; mang lại.); thực hiện

E.g: The researchers effect the new method. (Các nhà nghiên cứu thực hiện phương pháp mới.)

Đồng nghĩa, trái nghĩa

Từ loạiĐồng nghĩaTrái nghĩa
Danh từaftereffect, result, consequence, outcome,…antecedent, causation,…
Động từachieve, carry out, bring, make,…

Xem thêm:

Recently là thì gì?

Inform đi với giới từ gì? Tổng hợp kiến thức Inform

Gia đình từ

  • Effective (adj) có hiệu quả, có hiệu lực

Cấu trúc “Effect” trong tiếng Anh

  • Take effect: để tạo ra hoặc đạt được kết quả bạn muốn

E.g: After taking the drug, we have to wait a certain amount of time for the drug to take effect. (Sau khi uống thuốc, ta phải đợi một khoảng thời gian nhất định để thuốc phát huy công dụng.)

  • For effect: Trường hợp bạn nói hoặc làm điều gì đó để gây hiệu ứng, bạn cố tình làm điều để gây sốc hoặc thu hút sự chú ý.

E.g: The band intentionally dressed differently from the regulations for effect. (Ban nhạc cố tình ăn mặc khác với quy định để gây sốc.)

  • In effect: trên thực tế, hoặc trong thực tế.

E.g: In effect, there are many who do not support the new state policy. (Trên thực tế, có nhiều người không ủng hộ chính sách mới của nhà nước.)

  • To that effect: ta dùng khi dùng khi không chắc hoặc không muốn nhắc lại chính xác từ mà mình nghe được, nên chỉ tóm tắt lại và nói đại ý.

E.g: She said she was unhappy, or words to that effect. (Cô ấy nói là cô ấy không vui hay những gì đại loại vậy)

  • Come into effect: bắt đầu làm việc hoặc được sử dụng

E.g: Starting next month, public toilets will come into effect in this area. (Bắt đầu từ tháng tới, nhà vệ sinh công cộng sẽ bắt đầu sử dụng tại khu vực này.)

  • Put/bring sth into effect: bắt đầu sử dụng một cái gì đó hoặc làm cho nó hoạt động.

E.g: The director put the new factory into effect. (Giám đốc cho đi vào hoạt động nhà máy mới.)

  • With immediate effect/ with effect from: nói về một thay đổi xảy ra ngay lập tức hoặc từ một ngày cụ thể.

E.g: The decision to dismiss is made with immediate effect. (Quyết định sa thải được đưa ra có hiệu lực ngay lập tức. )

  • Be in effect: đang hoạt động hoặc đang được sử dụng

E.g: At this time last year, the quarantine order was in effect. (Vào thời điểm này năm trước, lệnh thực hiện cách ly đang có hiệu lực)

Tìm hiểu “Effect đi với giới từ gì?”

  • Effect on (tác động/ ảnh hưởng vào/ lên ai, cái gì.)

E.g: The failure of a colleague had a bad effect on him. (Sự thất bại của đồng nghiệp đã tác động xấu đến   anh ấy.)

  • Effect of (tác động/ ảnh hưởng của cái gì.)

E.g: The government is concerned about the effect of floods on crops. (Chính phủ lo ngại về tác động của lũ lên mùa màng.)

  • Effect of something on someone/something (tác động của cái gì lên ai/cái gì)

E.g: They are explaining the effect of parents on children. (Họ đang giải thích về sự ảnh hưởng của cha mẹ lên con cái.)

Cụm từ chứa “Effect”

Sau đây là một số cụm từ trong tiếng Anh có chứa “Effect”:

Cụm từNghĩaDịch
cause and effect diagrama diagram that is used when designing or changing the design of products to examine the causes of something, often something that has caused problemsmột sơ đồ được sử dụng khi thiết kế hoặc thay đổi thiết kế của sản phẩm để xem xét nguyên nhân của một cái gì đó, thường là cái gì đó đã gây ra vấn đề
demonstration effectif a business, system, etc. has a demonstration effect, others are influenced by it and try to copy itnếu một doanh nghiệp, hệ thống, v.v. có hiệu ứng trình diễn, những người khác bị ảnh hưởng bởi nó và cố gắng sao chép nó
halo effectthe positive opinion that someone has of a person, product, company, etc. as a whole, which is based on an earlier opinion of one particular quality or featurehiệu ứng hào quang
income effectthe effect of changes in things such as prices, taxes, and costs of services on people’s incomesảnh hưởng của những thay đổi về những thứ như giá cả, thuế và chi phí dịch vụ đối với thu nhập của người dân
ripple effecta situation in which one event produces effects which spread and produce further effectsmột tình huống trong đó một sự kiện tạo ra hiệu ứng lan truyền và tạo ra các hiệu ứng khác
currency effectan increase or decrease in the value of a foreign investment or of something bought or sold in a foreign country caused by a change in the exchange rate (= the rate at which the currency of one country can be changed for the currency of another country)tăng hoặc giảm giá trị của khoản đầu tư nước ngoài hoặc của thứ gì đó được mua hoặc bán ở nước ngoài do thay đổi tỷ giá hối đoái (= tỷ giá mà tiền tệ của một quốc gia có thể được thay đổi thành tiền tệ của quốc gia khác)
the domino effectthe situation in which something, usually something bad, happens, causing other similar events to happentình huống trong đó điều gì đó, thường là điều gì đó tồi tệ, xảy ra, khiến các sự kiện tương tự khác xảy ra
the Hawthorne effectthe theory that people’s performance at work improves if they know they are being studied or being given special attention by managementlý thuyết cho rằng hiệu suất của mọi người tại nơi làm việc được cải thiện nếu họ biết rằng họ đang được nghiên cứu hoặc được cấp quản lý đặc biệt quan tâm
price effectthe influence that the change in the price of a product has on a market or economyảnh hưởng của sự thay đổi giá của sản phẩm đối với thị trường hoặc nền kinh tế
substitution effectthe effect of a change in the price of a product or service, which encourages customers to buy another product or use another service insteadtác động của việc thay đổi giá của sản phẩm hoặc dịch vụ, khuyến khích khách hàng mua sản phẩm khác hoặc sử dụng dịch vụ khác thay thế

Đến đây là kết thúc bài viết về giải đáp chi tiết cho câu hỏi “Effect đi với giới từ gì?” của chúng ta ngày hôm nay. IELTS Academic vừa chia sẻ đến cho các bạn đọc phần kiến thức bổ ích về danh động từ “Effect” và các cách dùng xoay quanh nó. Chúc bạn học thật tốt và hẹn gặp lại!