“Every day” chắc hẳn là cụm từ được sử dụng khá phổ biến trong ngữ pháp Tiếng Anh. Cũng có một từ mang hình thức và cách đọc tương tự với nói là “Everyday” hay bị sử dụng nhầm lẫn khi nói, viết. Trong bài viết này, IELTS Academic sẽ cùng bạn tìm hiểu cách dùng của “Every day là thì gì ” cũng như phân biệt nó với từ dễ nhầm lẫn.
Mục lục
Định nghĩa everyday và every day/Every day là thì gì
Theo từ điển quốc tế Oxford Dictionary, “Everyday” là một từ đồng nhất mang nghĩa “used or happening every day or regularly; ordinary”, hay hiểu đơn giản là “hàng ngày, thường ngày” .
Còn “every day” là một tổ hợp từ mang nghĩa tương tự.
Chính vì sự giống nhau về nét nghĩa và hình thức giữa chúng nên nhiều người nhầm lẫn khi sử dụng chúng trong tiếng Anh.
Nội dung tiếp theo, IELTS Academic sẽ giúp bạn phân biệt “everyday” và “every day”.
Every day là trạng từ trong câu
“Every day” đóng vai trò là trạng từ trong câu.
Vì vậy, vị trí của nó thường sẽ ở cuối hoặc đầu câu. Đôi khi “Every day” còn được hiểu là cấu trúc “every + N” (Noun – danh từ). Cụ thể có 2 trường hợp thường gặp:
- Every day = daily = regularly (adv): thường ngày
Khi “Every day” mang nghĩa “hàng ngày/ thường ngày”, nó nhấn mạnh tần suất xảy ra của hoạt động, sự việc là thường xuyên và lặp đi lặp lại. Vị trí và cách dùng của nó như một trạng từ chỉ tần suất.
Ví dụ:
- I go to school by my motorbike every morning = I go to school by my motorbike each day = I daily go to school by my motorbike.
- Every day, my dad drives me to the high school. = Each day, my dad drives me to the high school. = My dad regularly drives me to the high school.
- Every day = each day (adv) : mỗi ngày
Khi “Every day” mang nghĩa mỗi ngày, tức nó nhấn mạnh đến từng ngày đơn lẻ.
Và nó được hiểu theo cấu trúc tổng quát: Every + N(số ít) + V*
- Động từ chia số nhiều nếu ở thì hiện tại đơn
- Câu ở thì quá khứ động từ thêm “ed” hoặc tra cột 2 bảng động từ bất quy tắc nếu bất quy tắc.
- Câu ở thì hoàn thành/ bị động, động từ thêm “ed” hoặc tra cột 3 bảng động từ bất quy tắc nếu bất quy tắc.
Ví dụ:
- Every day is a present for you.
- Every day of June is a happy summer vacation for us.
- Every day of his life he tries his best to achieve the goal.
- Happy New Year, Hope every day holds meaningful moments for you.
Xem thêm: Introduce Yourself
Every day là thì hiện tại đơn – dấu hiệu nhận biết
“Every day” là thì gì?” hay “Every day là dấu hiệu nhận biết của thì nào?” chắc hẳn là câu hỏi mà bất cứ ai khi học ngữ pháp tiếng anh về thì đều quan tâm.
Như đã nói ở trên, “Every day” mang nghĩa “hàng ngày, thường ngày, mỗi ngày” vì vậy chắc chắn nó được dùng để diễn tả một thói quen hay một hành động, sự việc có tần suất lặp đi lặp lại.
Và đó cũng chính là một trong những cách dùng tiêu biểu của thì hiện tại đơn.
Ví dụ:
- He waters the flower garden at 8am every day.
- My grandfather prefers reading print newspapers to digital ones every day.
- His aim is to run at least 7 kms every day.
- My brother spends about 5 hours studying Toeic every day.
Everyday là tính từ trong câu
“Everyday” được dùng như một tính từ trong câu. Bởi vậy, vị trí của nó là đứng trước một danh từ.
- Everyday = usual = ordinary = typical ….
Ví dụ:
- Change is a part of everyday life in business.
- My mom buys new plates and dishes for everyday use.
- Peer pressure is a part of the everyday experience at university.
Bài tập rèn luyện
Chọn đáp án thích hợp:
- (EVERY DAY/ EVERYDAY), my older sister always cleans the floor.
- They can speak English fluently because they practice speaking it (EVERY DAY/ EVERYDAY).
- To your bitter disappointment, it rained (EVERYDAY/ EVERY DAY) of the Tet holiday.
- He works as an engineer in a company and he has to complete all (EVERY DAY/ EVERYDAY) duties.
- ((EVERY DAY/ EVERYDAY) is a new journey, let’s get up early to work effectively.
- In my opinion, Comedy movies are usually based on (EVERYDAY/ EVERY DAY) life.
- He practices (EVERY DAY/ EVERYDAY) to win the first prize.
- Our manager is good at finding possible solutions to (EVERY DAY/ EVERYDAY) issues.
- I am the manager of the project but my assistant always assists me to manage the (EVERYDAY/ EVERY DAY) process.
- They’re trying to get accustomed to ordinary, (EVERY DAY/ EVERYDAY) activities.
- This coffee shop opens (EVERY DAY/ EVERYDAY).
- I’m looking for a good (EVERY DAY/ EVERYDAY) shampoo that won’t damage my hair.
Đáp án
EVERY DAY | EVERY DAY |
EVERY DAY | EVERYDAY |
EVERY DAY | EVERYDAY |
EVERY DAY | EVERYDAY |
EVERYDAY | EVERYDAY |
EVERY DAY | EVERYDAY |
Tổng kết
Như vậy, qua bài viết này, IELTS Academic đã giúp bạn trả lời câu hỏi “Every day là thì gì?”, phân biệt rõ ràng “every day” với từ thường gây nhầm lẫn với nó, cũng như bài tập rèn luyện (có đáp án). Hi vọng, bạn đã tích lũy thêm cho mình một kiến thức mới và vận dụng nó thành thạo khi sử dụng tiếng Anh. Chúc bạn học tốt!