“Take” là một từ vựng trong tiếng anh được sử dụng.Vậy Take có ý nghĩa cụ thể như thế nào vàTakeđi với giới từ gì? Bạn đọc hãy cùng IELTS Academickhám phá qua nội dung bài viết dưới đây. Bài viết cũng bao gồm bài tập có đáp án để bạn luyện tập củng cố kiến thức ngữ pháp.
Mục lục
Kiến thức cơ bản về từ vựng Take trong tiếng Anh
Trước khi tìm hiểu “take đi với giới từ gì” ta cần nắm được một số kiến thức chung về từ vựng take như sau:
Về phát âm, Take được phát âm với một âm tiết, phiên âm trong cả Anh – Anh và Anh – Mỹ là /teɪk/
Về từ loại, take vừa là danh từ, vừa là động từ. Tuy nhiên trong khuôn khổ bài viết này, ta chỉ xét Take với vai trò là một động từ. Các giới từ theo sau Take hình thành nên các cụm động từ, gọi là Phrasal Verb trong tiếng Anh.
Xét về ý nghĩa biểu thị, Take là một trong các từ đa dạng về nghĩa nhất trong tiếng Anh. Theo các từ điển Oxford hay Cambridge, Take có tới hơn 20 ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, nói về nét nghĩa chính, Take được hiểu là “mang theo, cầm, lấy”
Ví dụ Take trong câu:
Examples
Meaning
Unluckily, He forgets to take his umbrella when going out.
Không may là anh ấy quên mang ô lúc ra ngoài.
We have to take the chance to get a promotion this month.
Chúng tôi phải nắm lấy cơ hội được thăng chức trong tháng này.
His aunt took him …….. when he first came to the city.
The sales pitch totally took us ……….
The plane takes ……….at 8
This store often takes ………. extra staff for festival seasons.
She has taken …….. the management of this department for 4 years.
The twins take …………. their parents.
The breaking news really takes us …………
The worker takes the engine ………. to see what the problem is.
Please take these old tables ……….. We don’t use them any more.
Đáp án
Do you take me for an idiot?
His aunt took him in when he first came to the city.
The sales pitch totally took us in.
The plane takes off at 8
This store often takes on extra staff for festival seasons.
She has taken over the management of this department for 4 years.
The twins take after their parents.
The breaking news really takes us aback.
The worker takes the engine apart to see what the problem is.
Please take these old tables away. We don’t use them any more.
Tổng kết
Trên đây là nội dung tổng hợp 10+ giới từ đi với Take trong tiếng Anh. IELTS Academic hi vọng qua bài viết này, bạn đọc đã tự tin trả lời được câu hỏi “take đi với giới từ gì?. Và đừng quên làm bài tập để ôn tập kiến thức cũng như vận dụng thành thạo kiến thức bổ ích này nhé!