Banner học bổng hè 26 triệu

Take đi với giới từ gì? Tổng hợp 10 giới từ đi với Take kèm bài tập

“Take” là một từ vựng trong tiếng anh được sử dụng.Vậy Take có ý nghĩa cụ thể như thế nào và Take đi với giới từ gì? Bạn đọc hãy cùng IELTS Academic khám phá qua nội dung bài viết dưới đây. Bài viết cũng bao gồm bài tập có đáp án để bạn luyện tập củng cố kiến thức ngữ pháp

Take đi với giới từ gì trong tiếng Anh
Take đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Kiến thức cơ bản về từ vựng Take trong tiếng Anh

Trước khi tìm hiểu “take đi với giới từ gì” ta cần nắm được một số kiến thức chung về từ vựng take như sau:

  • Về phát âm, Take được phát âm với một âm tiết, phiên âm trong cả Anh – Anh và Anh – Mỹ là /teɪk/
  • Về từ loại, take vừa là danh từ, vừa là động từ. Tuy nhiên trong khuôn khổ bài viết này, ta chỉ xét Take với vai trò là một động từ. Các giới từ theo sau Take hình thành nên các cụm động từ, gọi là Phrasal Verb trong tiếng Anh.
  • Xét về ý nghĩa biểu thị, Take là một trong các từ đa dạng về nghĩa nhất trong tiếng Anh. Theo các từ điển Oxford hay Cambridge, Take có tới hơn 20 ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, nói về nét nghĩa chính, Take được hiểu là “mang theo, cầm, lấy”
  • Ví dụ Take trong câu:
ExamplesMeaning
Unluckily, He forgets to take his umbrella when going out.Không may là anh ấy quên mang ô lúc ra ngoài.
We have to take the chance to get a promotion this month.Chúng tôi phải nắm lấy cơ hội được thăng chức trong tháng này.

xem thêm Remind đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Các giới từ đi với Take trong tiếng Anh

Dưới đây là tổng hợp 11 giới từ thường gặp với take. Hãy đọc thật kỹ để trả lời cho câu hỏi “take đi với giới từ gì” nhé!

Take đi với giới từ gì và cách dùng các giới từ
Take đi với giới từ gì và cách dùng các giới từ

Take đi với giới từ back

  • 2 cấu trúc của Take với giới từ back
  1. Take sb back: nhắc nhở ai về điều gì/ Làm hòa, làm lành với ai đó
  2. Take sth back: trả lại hàng hóa đã mua/ nhìn nhận lại và thừa nhận những gì bạn nói là không đúng.
  • Ví dụ:
ExamplesMeaning
This picture takes me back to my childhood in my hometown.Bức tranh này nhắc tôi nhớ về tuổi thơ ở quê hương.
He always takes her back after conflicts.Anh ấy luôn làm hòa với cô sau khi cãi vã.
I think you should take this dress back to the shop, because this color does not suit you.Tôi nghĩ là bạn nên trả lại cái váy này cho cửa hàng vì màu này không hợp với bạn.
Julia was asked to take back what she had just spoken ill of her boss.Julia đã phải thừa nhận những gì cô ấy nói xấu về sếp của mình là sai.

Take đi với giới từ after

  • Take after sb: giống ai đó/ noi gương ai đó
ExamplesMeaning
His younger brother takes after father while he takes after mother.Em trai giống bố còn anh ấy giống mẹ.
Her parents ask her to take after her older brother to become a doctor.Bố mẹ nói cô ấy noi gương anh trai để trở thành một bác sỹ.

xem thêm

Dependent đi với giới từ gì Dependent on, upon? Đặc điểm và Cách dùng
Giải đáp thắc mắc Satisfied đi với giới từ gì ?

Take đi với giới từ aback

  • take sb aback: làm ai đó ngạc nhiên/ làm ai đó sốc
  • Ví dụ: Her promotion to CEO takes us aback. (Việc cô ấy thăng chức lên làm giám đốc điều hành làm chúng tôi ngạc nhiên)

Take đi với giới từ apart

  • Có hai cấu trúc của take đi với giới từ này
  1. Take sb apart: (dùng trong thể thao) đánh bại ai đó một cách rất nhẹ nhàng
  2. Take sth apart: tách rời cái gì/ mổ xẻ phân tích cái gì
  • Ví dụ:
ExamplesMeaning
My teacher takes my English essay apart and gives me the feedback immediately.Cô giáo phân tích đánh giá bài luận tiếng anh của tôi và gửi nhận xét cho tôi ngay sau đó.
Our national football team takes the defense apart and gets the first point in 30 minutes.Đội bóng quốc gia đã đánh bại đối thủ và giành số điểm đầu tiên trong 30 phút.

Take đi với giới từ away

  • Take away mang một số nghĩa sau đây:
  1. Vứt bỏ cái gì đi. 
  2. Đồ ăn mua mang về
  3. chữa lành cho ai đó/ mang đi cảm giác mệt mỏi, đau đớn
  4. trừ (phép trừ trong toán học)
  •  Ví dụ:
ExamplesMeaning
He takes these old shoes away after using them for 2 years.Anh ấy vứt bỏ đôi giày cũ sau khi sử dụng chúng 2 năm.
Do you want to eat here or take it away?Bạn muốn ăn ở đây hay mang nó về?
My personal psychological doctor helps me to take my pressure away.Bác sĩ tâm lý cá nhân của tôi giúp tôi giảm bớt căng thẳng. 
10 takes away 5 is 5 10 trừ 5 bằng 5

Take đi với giới từ in

  • Có hai cấu trúc của take đi với giới từ in
  1. Take in sb: cho ai đó ở nhờ/lừa dối ai đó
  2. Take in sth: đi xem phim/ bao gồm cái gì/ hiểu toàn bộ ý nghĩa của cái gì/ nhận tiền từ việc bán hàng.
  • Ví dụ:
ExamplesMeaning
My uncle has taken me in for 2 months since I went to the city to study.Bác tôi đã cho tôi ở nhờ được 2 tháng kể từ khi tôi lên thành phố học.
His girlfriend takes him in. The fact is that she is not as poor as she has said.Bạn gái lừa anh ta. Sự thật là cô ấy không nghèo như đã nói với anh trước đó.
He asks her out to take in a romantic movie.Anh ấy hẹn cô đi chơi để xem một bộ phim lãng mạn.
This new penthouse takes in three luxurious bedrooms.Căn biệt thự mới này có 3 phòng ngủ sang trọng.
I have read this novel three times before I can take in all its messages.Tôi đã đọc cuốn tiểu thuyết này ba lần trước khi hiểu được cặn kẽ thông điệp ý nghĩa của nó.
That waiter takes in about 1000 dollars this month during the festival.Người bồi bàn nhận mức lương 1000 đô la tháng này trong suốt lễ hội.

Take đi với giới từ off

  • Take off: cất cánh/ tháo gỡ cái gì
  • Ví dụ:
ExamplesMeaning
The flight to New York will take off in 30 minutes.Chuyến bay đến New York sẽ cất cánh trong vòng 30 phút nữa.
He takes off his raincoat when arriving home.Anh ấy cởi áo mưa khi về đến nhà.

Take đi với giới từ on

  • Take on: thuê mướn/ đảm nhận một công việc nào đó
  • Ví dụ:
ExamplesMeaning
Peter takes on this new project.Peter chịu trách nhiệm cho dự án mới.
My boss wants to take on more employees this month.Sếp tôi muốn thuê thêm nhân viên trong tháng này.

Take đi với giới từ over

  • Take over sth: Chinh phục cái gì đó/ thay thế vị trí của ai đó/ bắt đầu kiểm soát cái gì
  • Ví dụ:
ExamplesMeaning
The Moon was taken over in 1969.Mặt trăng đã được chinh phục vào năm 1969.
A lot of modern machines take over humans in our era. Rất nhiều máy móc hiện đại đã thay thế con người trong kỷ nguyên của chúng ta.
Starting this month, Peter will take over the manufacturing process in our company.Từ tháng này, Peter sẽ phụ trách quản lý quy trình sản xuất trong công ty.

Take đi với giới từ up

  • Take up sth: bắt đầu làm gì/ bắt đầu một thói quen hay sở thích
  • Ví dụ: He takes up playing football to keep his health good. (Anh ấy bắt đầu thói quen chơi bóng đá để rèn luyện sức khỏe)

Take đi với giới từ for

  • Take sth/sb for sth: xem xét, đánh giá/ coi như là
  • Ví dụ: Do they take her for the most intelligent student in class? (Có phải họ đánh giá cô ấy là người thông minh nhất lớp không?)

xem thên

Dependent đi với giới từ gì Dependent on, upon? Đặc điểm và Cách dùng
Giải đáp thắc mắc Satisfied đi với giới từ gì ?

Bài tập rèn luyện

Điền giới từ để hoàn thành câu:

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  1. Do you take me…….. an idiot?
  2. His aunt took him …….. when he first came to the city.
  3. The sales pitch totally took us ……….
  4. The plane takes ……….at 8
  5. This store often takes ………. extra staff for festival seasons.
  6. She has taken …….. the management of this department for 4 years.
  7. The twins take …………. their parents.
  8. The breaking news really takes us …………
  9. The worker takes the engine ………. to see what the problem is. 
  10. Please take these old tables ……….. We don’t use them any more.

Đáp án

  1. Do you take me for an idiot?
  2. His aunt took him in when he first came to the city.
  3. The sales pitch totally took us in.
  4. The plane takes off at 8
  5. This store often takes on extra staff for festival seasons.
  6. She has taken over the management of this department for 4 years.
  7. The twins take after their parents.
  8. The breaking news really takes us aback.
  9. The worker takes the engine apart to see what the problem is. 
  10. Please take these old tables away. We don’t use them any more.

Tổng kết

Trên đây là nội dung tổng hợp 10+ giới từ đi với Take trong tiếng Anh. IELTS Academic hi vọng qua bài viết này, bạn đọc đã tự tin trả lời được câu hỏi “take đi với giới từ gì?. Và đừng quên làm bài tập để ôn tập kiến thức cũng như vận dụng thành thạo kiến thức bổ ích này nhé!