Banner back to school tháng 7

Nắm ngay về Cụm danh từ trong tiếng Anh (có ví dụ minh họa) 

Cụm danh từ là kiến thức tiếng Anh được áp dụng khá phổ biến trong giao tiếp cũng như các bài thi chứng chỉ quốc tế TOEIC, IELTS,…Trong bài viết này, IELTS Academic sẽ giúp bạn tổng hợp đầy đủ các kiến thức ngữ pháp liên quan đến cụm danh từ trong tiếng Anh nhé

Cụm danh từ trong tiếng Anh cần biết
cụm danh từ trong tiếng anh cần biết

Cụm danh từ trong tiếng Anh là gì

Cụm danh từ trong tiếng Anh (Noun Phrase) là một tổ hợp từ gồm từ hai từ đơn trở lên, bao gồm danh từ chính và các từ bổ nghĩa phía trước hoặc phía sau cho nó. Phân bổ nghĩa có thể là các tính từ, giới từ, lượng từ, mạo từ,…

Ví dụ về cụm danh từ trong tiếng anh:

  • The beautiful girl
  • These trees
  • A handsome boy
  • That girl who live near the center 
  • ………..

Cách thành lập – Cấu trúc Cụm danh từ trong tiếng Anh

Một cụm danh từ trong tiếng Anh sẽ có cấu trúc đầy đủ gồm:

Định ngữBổ ngữ phía trướcDanh từ chínhBổ ngữ phía sau

Trong đó thành phần bắt buộc là Danh từ chính. Đôi khi cụm danh từ không chứa định ngữ, hoặc bổ ngữ trước/sau.

Định ngữ trong cụm danh từ

Định ngữ (Determiner) là một thành phần phụ trong câu hay cụm từ, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ hoặc cụm danh từ. Nó có thể là một từ, một ngữ hoặc cả cụm chủ vị.

Một số định ngữ thông dụng:

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Mạo từ (Article): a, an, the
  • Tính từ sở hữu (Possessive): My, Our, Their, His, Her, Its, ‘s,…..
  • Số đếm (Number): one, two, three,…
  • Số thứ tự (Order number): the first, the second,..
  • Đại từ chỉ định (Demonstrative): this, that, these, those
  • Lượng từ (Quantifier): a lot of, many, some, little, few,…

Ví dụ cụm danh từ: a boy, a school, my book, the first person, many flowers, these pictures,…

Lưu ý: Trong một cụm danh từ chỉ có thể chứa 1 trong 3 định ngữ “Mạo từ, tính từ sở hữu hoặc đại từ chỉ đình”

Bổ ngữ phía trước trong cụm danh từ

Bổ ngữ (Modifier) là các từ/ cụm từ hoặc thậm chí là mệnh đề có vai trò bổ sung ý nghĩa cho các thành phần chính.

Bổ ngữ phía trước trong cụm danh từ thường là:

  • Tính từ (Adjective): wonderful, meaningful,…
  • Danh từ (Noun): customer, school,..
  • Ving/V2/V3: decorated, broken,…

Ví dụ cụm danh từ: the wonderful mountain, customer service, school bag, the decorated room, a broken relationship,…

Xem thêm Nắm ngay: Các loại danh từ ghép trong tiếng Anh dễ nhớ

Bổ ngữ phía sau trong cụm danh từ 

Bổ ngữ phía sau cho cụm danh từ trong tiếng Anh thường bao gồm:

  • Mệnh đề quan hệ (Relative clause)
  • Giới từ (Prepositions) – thường là các giới từ chỉ vị trí: in, on, at, between,…

Ví dụ cụm danh từ: The house which has been recently built, apples on the table,….

Cách dùng Cụm danh từ trong tiếng Anh

Các cụm danh từ được sử dụng tương tự như một danh từ hay nói cách khác, chúng có chức năng như một danh từ

Cụm danh từ làm chủ ngữ

ExamplesMeaning
The cold weather makes us become lazier. Thời tiết lạnh giá khiến chúng tôi trở nên lười biếng hơn.
That beautiful girl has a crush on your roommate.Cô gái xinh đẹp đó thích thầm bạn cùng phòng bạn đấy.
The dress which has a princess image on is her favorite one. Cái váy mà in hình công chúa là cái yêu thích của cô ấy.
A lot of students passed the final exam with flying colors. Nhiều học sinh vượt qua bài kiểm tra cuối cùng với số điểm rất cao. 
Apples on the table were sold out.Những quả táo ở trên bài thì đã được bán hết.

Cụm danh từ làm tân ngữ 

ExamplesMeaning
We enjoyed our summer vacation at Nha Trang Beach.Chúng tôi đã tận hưởng kỳ nghỉ hè ở biển Nha Trang.
I got admitted to that elite university.Tôi đã được nhận vào ngôi trường đại học danh giá đó.
I decided to wash my prohibitively expensive shoes with my hand.Tôi quyết định giặt đôi giày siêu đắt của mình bằng tay.
I bought the scarf on that shelf.Tôi đã mua chiếc khăn ở trên cái kệ đó.
She eats all the main course in 15 minutes.Cô ấy ăn hết món chính trong 15 phút.

Cụm danh từ làm trạng ngữ 

ExamplesMeaning
We rented a room for two nightsChúng tôi đã thuê một căn phòng ở 2 đêm.
My family lives in a large house by the sea. Gia đình tôi sống ở một căn nhà rộng gần biển.
They threw a party in a beautifully decorated restaurant.Họ đã tổ chức tiệc ở một nhà nhà được trang trí lộng lẫy.
You should have been here for the last two minutes.Bạn lẽ ra nên ở lại đây 2 phút trước.
His friends often play football in an artificial grass ground.Bạn anh ấy thường đá bóng ở một sân cỏ nhân tạo.

Bài tập về Cụm Danh Từ trong Tiếng Anh.

1. to many _______ of the industry, the majority of small-sized firms are hoping to enter into lucrative businesses.

A.survey

B.surveys

C.surveying

D.surveyed

2.Despite weak forecasts, the Bradford Group reported an …… profit growth of 4.3 billion dollars this year

A. impression

B. impressed

C. impressively

D. impressive

3.Golf is becoming an …… popular sport among teenagers and young adults.

A. increasingly

B. increasing

C. increased

D. increase

4.Financial analysts responded to the chairman’s …. news by predicting the eventual bankruptcy of the organization

A. shocker

B. shocking

C. shockingly

D. shocked

5.Customer _______ is one of the most important factors in the hospitality industry.

A. satisfy

B. satisfaction

C. satisfactory

D. satisfactorily

Đáp án: 1.B, 2.D, 3. A, 4. B, 5.B

Xem thêm Nắm chắc vốn từ với 600 danh từ tiếng Anh thông dụng

Tổng kết

Trên đây là bài viết tổng hợp đầy đủ các kiến thức về cụm danh từ trong tiếng Anh. IELTS Academic hi vọng bạn đọc đã nắm được kiến thức bổ ích này và ứng dụng chúng trong giao tiếp cũng như các bài thi chứng chỉ quốc tế để đạt điểm số cao. Chúc bạn học tốt!

Banner launching Moore