Động từ “Prepare” trong tiếng Anh có tần suất xuất hiện khá thường xuyên trong các bài đọc, bài viết và trong các cuộc hội thoại hàng ngày. Dù có gặp mặt nhiều lần nhưng bạn có biết tất tần tật các trường hợp giới từ theo sau “Prepare” chưa? Nếu chưa thì hãy cùng IELTS Academic chúng mình cùng khám phá đáp án cho câu hỏi “Prepare đi với giới từ gì?” nhé.
Mục lục
Giải thích “Prepare đi với giới từ gì?”
Trước khi đến với phần trả lời cho câu hỏi “Prepare đi với giới từ gì?” thì hãy cùng chúng mình ôn tập lại kiến thức cần nhớ về động từ cực kỳ thông dụng “Prepare” nhé.
“Prepare” là gì?
Trong tiếng Anh, động từ “Prepare” mang nghĩa là “to make or get ready (chuẩn bị hay sẵn sàng)”. Chúng ta sẽ dùng nó để nói về việc chuẩn bị cái gì đó cho một sự việc hay sự kiện sẽ diễn ra sắp tới.
Ngoài ra, trong một vài ngữ cảnh, nó mang nghĩa là “nấu ăn” hoặc “viết tài liệu, lập trình”.
Gia đình từ của “Prepare”:
- Prepare (verb) chuẩn bị
- Preparation (noun) sự chuẩn bị
- Preparator (noun) người chuẩn bị
- Preparedness (noun) sự chuẩn bị (quân sự)
- Prepared (adj) chuẩn bị
- Preparative (adj) chuẩn bị
- Preparatory (adj) chuẩn bị trước
Giới thiệu cấu trúc của “Prepare”
Động từ “Prepare” có tất cả 3 cấu trúc mà bạn cần nắm đó là:
- Prepare + danh từ: chuẩn bị cái gì
E.g: I need to prepare breakfast. (Tôi cần chuẩn bị bữa sáng.)
- Prepare + đại từ phản thân (+ for danh từ): sẵn sàng cho cái gì
E.g: Prepare yourself well before going out. (Chuẩn bị tinh thần kỹ càng trước khi ra ngoài nhé.)
- Prepare (+ đại từ phản thân) + to V-inf: sẵn sàng làm gì
E.g: Tom is ready and he prepares to conquer the prize. (Tom đã sẵn sàng và anh ấy chuẩn bị chinh phục giải thưởng.)
Vậy “Prepare” đi với giới từ gì?
Động từ “Prepare” kết hợp chung với giới từ “for”
Công thức:
Prepare + đại từ phản thân/ danh từ + for: chuẩn bị cho một sự kiện gì |
E.g:
She is practicing to prepare for the national sports competition. (Cô đang luyện tập để chuẩn bị cho cuộc thi thể thao toàn quốc.)
You should prepare for your trip early. (Bạn nên chuẩn bị cho chuyến đi của mình sớm.)
Xem thêm
Increase đi với giới từ gì ? định nghĩa, cấu trúc dùng trong tiếng Anh bạn cần biết |
Inform đi với giới từ gì? Tổng hợp kiến thức Inform |
CÁCH DÙNG PREPARE
Để hiểu chi tiết hơn về cách sử dụng các cấu trúc prepare vào trong câu tiếng Anh của bạn, sau đây IELTS Academic sẽ giới thiệu cách sử dụng prepare theo ba cấu trúc nêu trên:
Prepare + danh từ | Khi sau prepare là một danh từ, cụm từ này nó có nghĩa như là “chuẩn bị một thứ” gì đó cho một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Tuy nhiên bên cạnh đó, cấu trúc prepare này còn mang ý nghĩa là nấu ăn. |
Prepare + đại từ phản thân (+ for danh từ) | Cấu trúc prepare này chỉ việc chủ từ chuẩn bị tinh thần, sẵn sàng cho một sự việc, khoảnh khắc nào đó. |
Prepare (+ đại từ phản thân) + to V-inf | Cấu trúc prepare này chỉ việc chủ từ khi mà chuẩn bị làm một việc gì đó. |
CÁC VÍ DỤ VỀ CÁCH DÙNG PREPARE
Sau đây là một số ví dụ về cách sử dụng prepare theo các cấu trúc mà bài đã đã giới thiệu ở trên. Sau buổi học ngày hôm nay mong các bạn hãy thử đặt câu với prepare để quen với cách dùng.
Prepare + danh từ
Ví dụ:
- When students are not in the classroom, teachers spend much of their time preparing lessons.
- Dịch nghĩa: Khi học sinh không ở trong lớp học, giáo viên dành nhiều thời gian để chuẩn bị bài học
- The restaurant’s success is owed to the family that runs it with affection and pride, preparing traditional dishes with easy perfection.
- Dịch nghĩa: Thành công của nhà hàng là nhờ vào gia đình điều hành nó với tình cảm và niềm tự hào, chế biến các món ăn truyền thống một cách dễ dàng và hoàn hảo.
Prepare + đại từ phản thân (+ for danh từ)
Ví dụ:
- Can you just give me a couple more moments to prepare myself?
- Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi thêm một vài phút để chuẩn bị tinh thần được không?
- How do you go about mentally preparing yourself for a project?
- Dịch nghĩa: Bạn chuẩn bị tinh thần cho một dự án như thế nào?
Prepare (+ đại từ phản thân) + to V-inf
Ví dụ:
- He clears his throat, throws one more protesting look at Jean Grey, and prepares to begin.
- Dịch nghĩa: Anh ta hắng giọng, ném thêm một cái nhìn phản đối về phía Jean Grey , và chuẩn bị bắt đầu.
- Jonny has spent weeks preparing to take the entrance exam.
- Dịch nghĩa: Jonny đã dành nhiều tuần để chuẩn bị cho kỳ thi đầu vào.
CỤM TỪ VỚI PREPARE
Bên cạnh các cấu trúc được nói ở trên thì IELTS Academic sẽ giới thiệu một vài cụm từ với prepare được dùng nhiều trong tiếng Anh.
PREPARE (+ ĐẠI TỪ PHẢN THÂN/DANH TỪ) FOR + DANH TỪ
Cụm từ với prepare này có nghĩa là chuẩn bị, sẵn sàng cho một sự kiện, hoạt động nào đó. Khi sau prepare có thêm đại từ phản thân hoặc danh từ thì nó chỉ việc chủ từ chuẩn bị tinh thần hoặc một thứ gì đó, ai đó cho điều gì đó, người nào đó.
- Ví dụ:
- The whole class is working hard preparing for the exams.
- Dịch nghĩa: Cả lớp đang chăm chỉ chuẩn bị cho các kỳ thi.
- I had been preparing myself for this moment.
- Dịch nghĩa: Tôi đã chuẩn bị tinh thần cho khoảnh khắc này rồi.
- Mrs. Nguyen prepared a delicious meal for them.
- Dịch nghĩa: Bà Nguyễn đã chuẩn bị một bữa ăn ngon cho họ.
- The company prepared him for the challenges of a professional career.
- Dịch nghĩa: Công ty đã chuẩn bị cho anh ấy những thách thức trong sự nghiệp.
Xem thêm
Apply đi với giới từ gì? Tất tần tật kiến thức về apply to,for,with |
Divide đi với giới từ gì ? trong tiếng Anh |
Tổng kết
Trên đây là khái quát kiến thức cần nhớ về động từ “Prepare” và đặc biệt là giải đáp chi tiết câu hỏi “Prepare đi với giới từ gì?”. IELTS Academic hy vọng rằng qua bài viết này bạn sẽ có thêm kiến thức ngữ pháp tiếng Anh bổ ích và áp dụng thành công trong quá trình học của mình. Chúc bạn học tốt!