Banner học bổng hè 26 triệu

Divide đi với giới từ gì ? trong tiếng Anh

“Divide” là một từ vựng thường xuất hiện trong các mẩu đối thoại, giao tiếp tiếng Anh sinh hoạt thường ngày. Vậy chúng ta đã thực sự hiểu rõ nghĩa và các giới từ được sử dụng với Divide chưa? Hôm nay hãy cùng IELTS Academic đi tìm câu trả lời cho câu hỏi “divide đi với giới từ gì nhé?”.

Divide đi với giới từ gì trong tiếng Anh
Divide đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Định nghĩa

Phát âm: /dɪˈvaɪd/.

Nghĩa khi divide là động từ

Về nghĩa của từ, “divide” – phân tách thành các bộ phận, thành nhóm, hoặc khiến một cái gì đó tách ra. 

xem thêm Rise đi với giới từ gì trong tiếng Anh ?

Ex:

After the divorce, my sister and brother will divide their pre-existing property.

I think we should divide the costs of this journey equally between us.

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

My mom divided the birthday cake into two equal parts and gave them to me.

Bạn có biết Divide đi với giới từ gì
Bạn có biết Divide đi với giới từ gì

Nghĩa khi divide là tính từ

Chia thành hai hoặc nhiều nhóm đối lập, những người không thể đồng ý: 

Ex:

The party is deeply divided over fundamental issues.

xem thêm Suffer đi với giới từ gì ? định nghĩa trong tiếng Anh

Divided đi với giới từ gì?

  • divide + into

This novel is divided into three parts.

  • divide + by

R13 080 divided by R1 200 is 10,9.

  • divide + between

They were divided between French and German troops.

Phân biệt cách dùng divide by/into, part, share

Divide đi với giới từ gì nắm chắc
Divide đi với giới từ gì nắm chắc

xem thêm

Những điều bạn cần biết Insisted đi với giới từ gì ?
Arrive đi với giới từ gì ? phân biệt ARRIVE IN, ARRIVE AT, ARRIVE ON

We won the lottery and shared the prize money.

(không dùng *divided*. *parted*)

(Chúng ta dùng share ở đây nghĩa là họ có một ít tiền; một cái gì đó có thể chia cho hai hay nhiều người.)

The crowd parted to let the happy couple go through.

Đám đông tách ra để cho cặp vợ chồng hạnh phúc đi qua.

(Không dùng *divide*. *shared*)

(Từ Part này có thể hiểu là chia ra làm hai phần )

We divided the food into two equal parts.

Chúng tôi chia thức ăn làm hai phần bằng nhau.

(Không dùng  *parted*, * divided to*)

(Divide được hiểu là có thể chia thành các phần)

Divide the number by six.

Hãy chia số này cho sáu.

(Không dùng *with/from*)

Như vậy qua bài viết chúng ta đã cùng nhau đi tìm câu trả lời cho câu hỏi “Divide đi với giới từ gì?”. Hy vọng đây sẽ là những kiến thức ngữ pháp cần thiết cho người học trong công cuộc chinh phục tiếng Anh của mình nhé.