Banner giảm 40% học phí

Increase đi với giới từ gì ? định nghĩa, cấu trúc dùng trong tiếng Anh bạn cần biết

Trong giới từ “Increase” là một từ ngữ quen thuộc chắc nhiều người đã biết, được xthầy nhiều trong các bài viết báo cáo biểu đồ. Trong tiếng anh, “Increase” không chỉ được sử dụng với mong muốn nói đến sự tăng lên, tăng thêm, phát triển lên mà nó còn được miêu tả với nhiều hàm ý khác.

Increase đi với giới từ gì trong tiếng Anh
Increase đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Sau đây bài viết đây IELTS Academic sẽ chia sẻ giới thiệu cho bạn tất tần tật những kiến thức ngữ pháp về “Increase” cũng như là Increase đi với giới từ gì ? và các cách dùng trong tiếng Anh.

Increase là gì?

increase

verb [ I or T ]

UK  /ɪnˈkriːs/ US  /ɪnˈkriːs/

– “Increase” là từ vừa đóng vai trò là một danh từ vừa là một động từ trong tiếng Anh

–  Khi “Increase” là danh từ được hiểu tiếng việt là sự tăng lên + sự tăng thêm. Với động từ thì “Increase” được hiểu tiếng việt là tăng lên, tăng thêm.

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

– Từ đồng nghĩa của “Increase” là augment và chúng có thể thay thế nhau trong nghĩa tăng thêm. Nhưng “Increase” sẽ được sử dụng trong rất nhiều dạng cấu trúc với ý nghĩa nhất định.

  • danh từ
    • sự tăng lên, tăng trưởng , sự tăng thêm
      • an increase in population: sự gia tăng dân số
      • on the increase: ngày càng tăng
    • số lượng tăng thêm
  • động từ
    • tăng lên, tăng thêm, lớn thêm, thêm lớn
      • to increase speed: để tăng tốc độ
      • the population increases: dân số tăng

Xem thêm

Inform đi với giới từ gì? Tổng hợp kiến thức Inform
Apply đi với giới từ gì? Tất tần tật kiến thức về apply to,for,with

CÁC DẠNG CẤU TRÚC “INCREASE” THƯỜNG GẶP

Cấu trúc “Increase” + by

– Đây là một dạng cấu trúc được dùng rộng rãi trong tiếng Anh dùng để mở rộng một cái gì đó ở một mức độ nhất định.

Increase + something + by + something 

Ví dụ:

Revenue have increase by 9.2%

( Doanh thu đã tăng 9.2% )

CẤU TRÚC “INCREASE” + FROM/TO

– Cấu trúc “Increase” + from/to được sử dụng trong các tình huống để mở rộng ra một cái gì đó hoặc làm cho nó lớn hơn.

Increase + (something) + from/to + something

Ví dụ: 

The costs of the product is 1090 USD a year, increasing to 90USD

( Chi phí của sản phẩm là 1090USD 1 năm, tăng lên 90 USD )

CẤU TRÚC “INCREASE” + IN

– “Increase” phối hợp với giới từ “in” khi để phát triển một phẩm chất hoặc năng khiếu cụ thể theo thời gian hay sự gia tăng về số lượng hoặc kích thước của thứ gì đó. Trong một số ngữ cảnh, “Increase” + in có thể được dùng để phát triển hoặc mở rộng một số chất lượng.

Increase + in + something

Ví dụ: 

The company are facing a 50% increase in transportation costs

( Công ty đang phải đối mặt với việc chi phí vận chuyển tăng 50%.)

CÁCH DÙNG INCREASE TRONG TIẾNG ANH

– Thường thì từ “Increase” sẽ được sử dụng để làm cho một thứ gì đó trở nên lớn hơn về số lượng, kích thước. Nhưng “Increase” còn được dùng với nhiều ý nghĩa khác nữa, cũng tùy thuộc vào những cấu trúc và hàm ý mà người muốn nói, người viết muốn biểu đạt ra.

– Khi mà dùng “Increase” trong câu thì cần chia động từ sao cho phù hợp lý với chủ ngữ và thì. Cách chia động từ “Increase” như sau:

Động từ nguyên thểĐộng danh từQúa khứ phân từ
to increaseincreasingincreased
Nắm ngay Increase đi với giới từ gì
Nắm ngay Increase đi với giới từ gì

 MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ “INCREASE” TRONG TIẾNG ANH

Chắc là bạn đã hiểu được một phần nào về cấu trúc và sử dụng “Increase” rồi đúng không nào? Bạn hãy tham khảo một số ví dụ về “Increase” dưới đây để hiểu chi tiết hơn nhé!

Ví dụ: 

  • She want to increase the number of tourists in USA
  • Cô ấy muốn tăng số lượng khách du lịch ở Mỹ
  • We will increase the number of products sell
  • Chúng tôi sẽ tăng số lượng sản phẩm bán ra
  • She wants to increase profit margins
  • Cô ấy muốn tăng tỷ suất, lợi nhuận
  • They has increased the price of that house
  • Họ đã tăng giá ngôi nhà đó. 
  • Visits to the site have increased threefold in last month
  • Lượt truy cập vào trang web đã tăng gấp 3 lần trong tháng trước
  • The cost of this car has increased dramatically since last week.
  • Giá thành của chiếc xe này đã tăng đáng kể kể từ tuần trước.
  • Drink prices increased by 2,9% in less than a month
  • Giá đồ uống tăng 2,9% trong vòng chưa đầy một tháng
  • They need to increase this bricks from 10 centimeter to 90 centimeter
  • Họ cần tăng khối hình này từ 10 cm lên 90 cm
  • The height of the children increased in size every year
  • Chiều cao của bọn trẻ tăng dần theo từng năm
  • He have increased the price of book to to 100,000 VND
  • Anh ấy đã tăng giá sách lên 100,000 đồng

Xem thêm

Divide đi với giới từ gì ? trong tiếng Anh
Suffer đi với giới từ gì ? định nghĩa trong tiếng Anh

CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI “INCREASE”

  • on the increase: ngày càng tăng
  • increase investment: đầu tư tăng
  • increase output: tăng sản lượng
  • increase production: tăng sản phẩm
  • increase rapidly: tăng nhanh
  • increase the size: tăng kích thước
  • increase resistance: tăng sức đề kháng
  • increase speed: tăng tốc độ
  • increase steadily: tăng đều đặn
  • increase the value: tăng giá trị
  • increase the number: tăng số lượng
  • increase spending: tăng chi tiêu
  • increase sharply: tăng mạnh
  • increase the length: tăng chiều dài
  • increase the yield: tăng sản lượng
  • increase the likelihood of: tăng khả năng
  • increase profit margins: tăng tỷ suất, lợi nhuận
  • increase the control: tăng cường kiểm soát
  • increased the price: tăng giá
  • increased dramatically: tăng lên đáng kể

Bài tập

1. The number of students in my class is __________ the increase.

2. There has been an increase __________ 10% since the beginning of this year.

3. There has been little increase __________ the people exposed to COVID since 2021-2022.

4. The price of our petrol is increasing __________ leaps and bounds.

5. There is an increase __________ 10 students in my class.

6. The number of bike users increased __________ 100 million in 2022.

7. Company profit has increased __________ £90,000 between January and March.

8. The temperature has been increasing __________ account of high pressure in the atmosphere. 

9. The company reported a 10.5% increase owing __________ a substantial policy.

10. Last month the reward was increased __________ £10,000 to £50,000.

Đáp án:

(1) on

(2) by

(3) in

(4) by

(5) of

(6) to

(7) to

(8) on

(9) to

(10) from

xem thêm

Discuss đi với giới từ gì ? trong tiếng Anh được dùng như thế nào
Những điều bạn cần biết Insisted đi với giới từ gì ?

Bài viết trên là những kiến thức mà IELTS Academic chia sẻ tới cho các bạn về “Increase”, “increase đi với giới từ gì “.  Định nghĩa, cấu trúc và cách dùng trong tiếng Anh, IELTS Academic gửi đến bạn những kiến thức ngữ pháp hay và bổ ích. Chúc các bạn học tốt và cố gắng trong việc học.