Banner back to school tháng 7

Hậu tố của danh từ trong tiếng Anh bạn có biết

Trong ngữ pháp tiếng Anh rất rộng rãi lớn có rất nhiều danh từ được cấu thành bằng cách thêm hậu tố vào sau tính từ, động từ hoặc vào một danh từ khác. Vì vậy hôm nay IELTS Academic sẽ giới thiệu đến mọi người một số thông tin về Hậu tố của danh từ và cách kết hợp các hậu tố sao cho phù hợp và đúng đắn nhất.

Tìm hiểu hậu tố của danh từ
Tìm hiểu hậu tố của danh từ

Định nghĩaHậu tố của danh từ

Một số hậu tố là dấu hiệu điển hình của danh từ. Bạn có thể kết hợp những hậu tố ấy với động từ và tính từ, danh từ khác để tạo ra một danh từ. 

Các hậu tố danh từ

Verb + hậu tố

Động từHậu tốDanh từ
improve-mentimprovement
manage-mentmanagement
elect-ionelection
discuss-iondiscussion
inform-actioninformation
organise-ationorganisation
jog-ingjogging
spell-ingspelling

  Adjective + hậu tố

Có nhiều danh từ được tạo thành bằng cách thêm hậu tố vào sau tính từ. Hai hậu tố phổ biến nhất là -ness và -ity.

Tính từHậu tốDanh từ
Weak-nessWeakness
Happy-nessHappiness
Dark-nessDarkness
Stupid-ityStupidity
Punctual-ityPunctuality
Similar-itysimilarity
hậu tố của danh từ là những từ gì
hậu tố của danh từ là những từ gì

Cách phát âm

Khi thêm hậu số vào sau động từ hoặc tính từ thì cách phát âm của chúng sẽ thay đổi.

Các danh từ kết thúc bằng -ion hoặc -ity có trọng âm chính nằm ở vần ngay phía trước hậu tố, vậy nên cách phát âm có thể sẽ khác với từ gốc.

Động từDanh từTính từDanh từ
educateeducationsimilarsimilarity
translatetranslationstupidstupidity
discussdiscussionpunctualpunctuality

-er/-or và -ist

Đây là các hậu tố tạo danh từ phổ biến được thêm vào sau một danh từ

hoặc động từ, chúng thường là để chỉ người hoặc công việc.

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
-er-er-or-ist
dancer
singer
murderer
farmer
driver
manager
footballer
employer
actor
director
translator
operator
artist
economist
psychologist
journalist

Bài luyện tập về hậu tố của danh từ – Điền dạng đúng của từ

Bài 1: Hãy chia đúng dạng từ của từ được cho trong ngoặc

  • 1. He is a ________ boy. He is always asking questions. (curiosity)
  • 2. All the pupils have done the exercises ________. (easy)
  • 3. Keep ________! The teacher is explaining the lesson. (silence)
  • 4. Be ________ in your work! (care)
  • 5. Time passes ________ when you are alone. (slow)
  • 6. Ho Chi Minh city is an important ________ center. (commerce)
  • 7. We have a ________ newspaper in this town. (week)
  • 8. This exercise seems ________. (difficulty)
  • 9. He has ________ bought a new car. (recent)
  • 10. How ________ those shopwindows are! (beauty)

Bài 2: Tìm và sửa 10 lỗi sai trong đoạn văn sau

Last night my friend and I went to see a rock concert in town. The band has performanced a few songs and they sang really well. We do not normal hang out together due to our busily study schedules. There were in total 8 performs at the concert. The sings were famous for their exoticism styles. After the concert, we went to celebration my cousin’s birthday at her house. The house was crowd with people. Because we were a bit late for the party, I gave my cousin a very speciality gift as an apologize. We had a really good time last night. 

LỗiSửaLỗi Sửa
16
27
38
49
510

Bài 3: Chọn đáp án đúng 

1. ________ is a good career. I want to become a ________. (teach)

A. teacher/ teacherB. teaching/ teaching C. teacher/ teaching D. teaching/ teacher

2. Rubber trees are very ________. (use)

A. usefulB. usedC. usageD. usefully

3. Sports are very good for our ________. (healthy)

A. healthierB. healthinessC. healthD. healths

4. Who will take ________ of the baby when you go away? (careful)

A. carefulnessB. careless C. care D. caring

5. Don’t worry about her ________. (complain)

A. complainsB. complaining C. complaintD. complaination

6. I want to make new dresses but I don’t have a ________ machine. (sew)

A. sewanceB. sewageC. sewed D. sewing

7. I’ll have Tom repair our electric ________. (cook)

A. cookedB. cooker C. cookingD. cookery

8. Water has no colour. It is a ________ liquid. (colour)

A. colourfulB. colouredC. colouringD. colourless

9. Please don’t make ________. (noisy)

A. noisinessB. noise C. noisilyD. noisous

10. Butter is one of the ________ of milk. (produce)

A. productsB. productC. producerD. production 

Nguồn sách: Ngữ pháp Tiếng Anh (Mai Lan Hương – Hà Thanh Uyên)

4. Đáp án

Bài 1
1. curious 3. silent 5. slowly7. weekly9. recently
2. easily4. careful6. commercial8. difficult 10. beautiful 
Bài 2
1. performanced → performed 3. busily → busy5. sings → singers7. celebration → celebrate 9. Speciality → special
2. normal → normally4. performs → performances 6. exoticism → exotic8. crowd → crowded10. apologize → apology
Bài 3
1. teaching/ teacher3. health5. complaint7. cooker9. noise
2. useful4. care6. sewing8. colourless10. product 

Bài tập thêm

  1. Exercising is an (active) that I do every morning.
  2. She had such a happy (child)  .
  3. To succeed, you must have a thirst for (know).
  4. His academic (achieve) are totally impressive.
  5. The four companies failed to come to a mutual (agree).
  6. She put a (spoon) of sugar into her coffee.
  7. There is no easy (solve) to the COVID-19 crisis.
  8. The final round of the (champion) will be in Vietnam.
  9. The supermarkets offer a (vary) of fresh fruits and vegetables.
  10. The area of a rectangle is its height times its (wide).
  11. It was obvious that the (attend) at the meeting was rather thin
  12. Instagram is promoting over-(consume) of clothings among teenagers.
  13. Emigrating is a difficult (choose) to make.
  14. He has been suffering from (depress) for a long time.
  15. Anti social (behave) in our school is not tolerated.

Đáp án

  1. activity
  2. childhood
  3. knowledge
  4. achievements
  5. agreement
  6. spoonful
  7. solution
  8. championship
  9. variety
  10. width
  11. attendance
  12. over-consumerism
  13. choice
  14. depression
  15. behaviors

Xem thêm

Nắm ngay: Các loại danh từ ghép trong tiếng Anh dễ nhớBài tập chuyển danh từ số ít sang danh từ số nhiều
Tìm hiểu các loại danh từ trong tiếng anhNắm ngay về Cụm danh từ trong tiếng Anh (có ví dụ minh họa)
Nắm chắc vốn từ với 600 danh từ tiếng Anh thông dụngBài tập cụm danh từ tiếng Anh có đáp án mới nhất

Trên đây là toàn bộ kiến thức về hậu tố của danh từIELTS Academic chi sẻ tới các bạn và hi vọng sẽ cung cấp thêm những kiến thức bổ ích đến bạn. Chúc các bạn thành công.

Banner launching Moore