Muốn học tốt Tiếng Anh thì việc nắm rõ kiến thức của các thì cơ bản là rất quan trọng. Bài viết sau đây, IELTS Academic sẽ chỉ ra công thức của 5 thì trong tiếng Anh và bài tập tương ứng với các thì đó để các bạn luyện tập. Cùng IELTS Academic khám phá và làm những bài tập các thì trong tiếng Anh dưới đây nhé.
Mục lục
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (Present Simple) diễn tả một sự việc, hành động lặp đi lặp lại thường xuyên như một thói quen hằng ngày.
Cấu trúc câu
Động từ thường | Động từ tobe | |
Khẳng định | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + O |
Phủ định | S + do not /does not + V_inf | S + am/is/are + not + O |
Nghi vấn | Do/Does + S + V_inf ? | Am/is/are + S + O? |
Bài tập luyện tập
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. My mother always (make) ______ meals for my family.
2. Linda (not eat) ______ meat in the morning.
3. We (do) ______ homework everyday after school.
4. My father (buy) ______ a new phone for me today.
5. My sister (go) ______ shopping every Sunday.
6. Tom and John (go) ______ to school on foot every day?
7. My friend (clean) ______ the floor every day.
8. Police (catch) ______ robbers.
Đáp án:
1. makes
2. does not eat
3. do
4. buys
5. goes
6. do – go
7. clean
8. catch
>>> Xem thêm: Chia sẻ mẹo nhớ 12 thì trong tiếng Anh
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc câu
Hiện tại tiếp diễn | |
---|---|
Khẳng định | S + am/is/are + V_ing |
Phủ định | S + am/is/are + not + V_ing |
Nghi vấn | Am/Is/Are + S + V_ing? |
Bài tập luyện tập
Hoàn thành những câu sau với thì hiện tại tiếp diễn:
1. My/ grandparent/ water/ some flowers/ the/ garden.
2. My/ sister/ clean/ floor/.
3. Misa/ have/ lunch/ her/ family/ at/ home.
4. We/ ask/ a/ girl/ about/ the/ way/ the/ restaurant.
5. My/ friend/ buy/ a/ beautiful/ picture.
Đáp án:
1. My grandparent is watering some flowers in the garden.
2. My sister is cleaning the floor.
3. Misa is having lunch with her family at home.
4. We are asking a girl about the way to the restaurant.
5. My friend is buying a beautiful picture.
>>> Tham khảo: Sơ đồ các thì trong tiếng Anh cực kỳ nhanh thuộc
Thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) dùng để diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ nhưng còn tiếp diễn đến hiện tại.
Cấu trúc câu
Hiện tại hoàn thành | |
---|---|
Khẳng định | S + have/has + V3/ed + O |
Phủ định | S + have/has + not + V3/ed + O |
Nghi vấn | Have/has + S + V3/ed + O? |
Bài tập luyện tập
Dùng thì hiện tại hoàn thành để chia động từ trong ngoặc:
1. We (buy) ______ a new car.
2. They (not plan) ______ their holiday yet.
3. Peter just (go) ______ out for 5 minutes.
4. My friends (not finish) ______ their plan.
5. You (study) ______ this lesson yet?
6. There is no more sugar. Mina (eat) ______ it all.
7. Our bill are not right. They (make) ______ some mistake.
8. Don’t you want to see this video? It (start) ______.
9. It’ll soon get warmer. I (turn) ______ the heating on.
10. We (pay) ______ money for our bill?
Đáp án
1. have bought
2. haven’t planned
3. has gone
4. haven’t finished
5. have you studied
6. has eaten
7. have made
8. has started
9. have turned
10. have we paid
>>> Xem thêm: Tóm tắt các thì trong tiếng Anh chi tiết nhất
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) dùng để diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và diễn ra cho đến hiện tại.
Cấu trúc câu
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | |
---|---|
Khẳng định | S + have/has + been + V_ing |
Phủ định | S + have/has + not + been + V_ing |
Nghi vấn | Has/ Have + S + been+ V_ing? |
Bài tập luyện tập
1. Where is he? I (wait)______ for him since 4 o’clock!
2. She (go) ______out for 5 hours.
3. How long Minh (study) ______ English? For 10 years.
4. Why are his hands so dirty? – He (repair)______ his bike.
5. My father (work) ______ in this company for six years.
6. My friends (study) ______ all day.
7. I (eat) ______ a lot recently.
8. We (live) ______ in Japan for ten months.
9. He (play) ______ badminton, so he’s tired.
10. He (not/listen) _____ to music today.
Đáp án
1. have been waiting
2. has been going
3. have Minh been studying
4. has been repairing
5. has been working
6. have been studying
7. have been eating
8. have been living
9. has been playing
10. has not been listening
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past Simple) dùng để diễn tả một hành động đã diễn ra ở quá khứ.
Cấu trúc câu
Động từ thường | Động từ tobe | |
Khẳng định | S + V2/ed + O | S + was/were + O |
Phủ định | S + didn’t + V_inf + O | S + was/were + not + O |
Nghi vấn | Did + S + V_inf + O? | Was/were + S + O? |
Bài tập luyện tập
1. She (stay) _____ at home last weekend.
2. I (go) ______ to the hospital last night.
3. My friends (have) ______ a great time in Da Lat last Chrismast.
4. My holiday in Da Nang last year (be) ______ wonderful.
5. Last week I (visit) ______ Ha Noi with my family.
6. Kathy (eat) ______ pumpkin soup for dinner.
7. My sister (go) ______ to the zoo yesterday.
8. Kate (have) ______ a great time in Paris last summer.
9. What she (eat) ______ for dinner yesterday?
10. I (buy) ______ many souvenirs for my parents.
Đáp án:
1. stayed
2. went
3. had
4. was
5. visited
6. ate
7. went
8. had
9. did she eat
10. bought
Bài viết trên, IELTS Academic đã tổng hợp kiến thức của 5 thì và bài tập các thì trong tiếng Anh cho bạn. Các bạn hãy làm những bài tập luyện tập trên để nâng cao kiến thức của bản thân. Chúc các bạn đọc luôn học tốt nhé!