Banner back to school tháng 7

Tổng hợp bài tập các thì trong tiếng Anh có đáp án

Muốn học tốt Tiếng Anh thì việc nắm rõ kiến thức của các thì cơ bản là rất quan trọng. Bài viết sau đây, IELTS Academic sẽ chỉ ra công thức của 5 thì trong tiếng Anh và bài tập tương ứng với các thì đó để các bạn luyện tập. Cùng IELTS Academic khám phá và làm những bài tập các thì trong tiếng Anh dưới đây nhé.

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Present Simple) diễn tả một sự việc, hành động lặp đi lặp lại thường xuyên như một thói quen hằng ngày.

hiện tại đơn

Cấu trúc câu

Động từ thườngĐộng từ tobe
Khẳng địnhS + V(s/es) + OS + am/is/are + O
Phủ địnhS + do not /does not + V_infS + am/is/are + not + O
Nghi vấnDo/Does + S + V_inf ?Am/is/are + S + O?

Bài tập luyện tập

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1.     My mother always (make) ______ meals for my family.

2.     Linda (not eat) ______ meat in the morning.

3.     We (do) ______  homework everyday after school.

4.     My father (buy) ______ a new phone for me today.

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

5.     My sister (go) ______ shopping every Sunday.

6.     Tom and John (go) ______ to school on foot every day?

7.     My friend (clean)  ______ the floor every day.

8.     Police (catch) ______ robbers.

Đáp án:

1.     makes

2.     does not eat

3.     do

4.     buys

5.     goes

6.     do – go

7.     clean

8.     catch

>>> Xem thêm: Chia sẻ mẹo nhớ 12 thì trong tiếng Anh

Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Cấu trúc câu

Hiện tại tiếp diễn
Khẳng địnhS + am/is/are + V_ing
Phủ địnhS + am/is/are + not + V_ing
Nghi vấnAm/Is/Are + S + V_ing?

Bài tập luyện tập

Hoàn thành những câu sau với thì hiện tại tiếp diễn:

1.     My/ grandparent/ water/ some flowers/ the/ garden.

2.     My/ sister/ clean/ floor/.

3.     Misa/ have/ lunch/ her/ family/ at/ home.

4.     We/ ask/ a/ girl/ about/ the/ way/ the/ restaurant.

5.     My/ friend/ buy/ a/ beautiful/ picture.

Đáp án:

1.     My grandparent is watering some flowers in the garden.

2.     My sister is cleaning the floor.

3.     Misa is having lunch with her family at home.

4.     We are asking a girl about the way to the restaurant.

5.     My friend is buying a beautiful picture.

>>> Tham khảo: Sơ đồ các thì trong tiếng Anh cực kỳ nhanh thuộc

Thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) dùng để diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ nhưng còn tiếp diễn đến hiện tại.

Thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc câu

Hiện tại hoàn thành
Khẳng địnhS + have/has + V3/ed + O
Phủ địnhS + have/has + not + V3/ed + O
Nghi vấnHave/has + S + V3/ed + O?

Bài tập luyện tập

Dùng thì hiện tại hoàn thành để chia động từ trong ngoặc:

1.     We (buy) ______ a new car.

2.     They (not plan) ______ their holiday yet.

3.     Peter just (go) ______ out for 5 minutes.

4.     My friends (not finish) ______ their plan.

5.     You (study) ______ this lesson yet?

6.     There is no more sugar. Mina (eat) ______ it all.

7.     Our bill are not right. They (make) ______  some mistake.

8.     Don’t you want to see this video? It (start) ______.

9.     It’ll soon get warmer. I (turn) ______  the heating on.

10.  We (pay) ______  money for our bill?

Đáp án

1.     have bought

2.     haven’t planned

3.     has gone

4.     haven’t finished

5.     have you studied

6.     has eaten

7.     have made

8.     has started

9.     have turned

10.  have we paid

>>> Xem thêm: Tóm tắt các thì trong tiếng Anh chi tiết nhất

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) dùng để diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và diễn ra cho đến hiện tại.

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Cấu trúc câu

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Khẳng địnhS + have/has + been + V_ing
Phủ địnhS + have/has + not + been + V_ing
Nghi vấnHas/ Have + S + been+ V_ing?

Bài tập luyện tập

1.     Where is he? I (wait)______ for him since 4 o’clock!

2.     She (go) ______out for 5 hours.

3.     How long Minh (study) ______ English? For 10 years.

4.     Why are his hands so dirty? – He (repair)______ his bike.

5.     My father (work) ______ in this company for six years.

6.     My friends (study) ______  all day.

7.     I (eat) ______  a lot recently.

8.     We (live) ______  in Japan for ten months.

9.     He (play) ______  badminton, so he’s tired.

10.  He (not/listen) _____ to music today.

Đáp án

1.     have been waiting

2.     has been going

3.     have Minh been studying

4.     has been repairing

5.     has been working

6.     have been studying

7.     have been eating

8.     have been living

9.     has been playing

10.  has not been listening

Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past Simple) dùng để diễn tả một hành động đã diễn ra ở quá khứ.

Thì quá khứ đơn

Cấu trúc câu

Động từ thườngĐộng từ tobe
Khẳng địnhS + V2/ed + OS + was/were + O
Phủ địnhS + didn’t + V_inf + OS + was/were + not + O
Nghi vấnDid + S + V_inf + O?Was/were + S + O?

Bài tập luyện tập

1.     She (stay) _____ at home last weekend.

2.     I (go) ______ to the hospital last night.

3.     My friends (have) ______ a great time in Da Lat last Chrismast.

4.     My holiday in Da Nang last year (be) ______ wonderful.

5.     Last week I (visit) ______ Ha Noi with my family.

6.     Kathy (eat) ______ pumpkin soup for dinner.

7.     My sister (go) ______ to the zoo yesterday.

8.     Kate (have) ______ a great time in Paris last summer.

9.     What she (eat) ______ for dinner yesterday?

10.  I (buy) ______ many souvenirs for my parents.

Đáp án:

1.     stayed

2.     went

3.     had

4.     was

5.     visited

6.     ate

7.     went

8.     had

9.     did she eat

10.  bought

Bài viết trên, IELTS Academic đã tổng hợp kiến thức của 5 thì và bài tập các thì trong tiếng Anh cho bạn. Các bạn hãy làm những bài tập luyện tập trên để nâng cao kiến thức của bản thân. Chúc các bạn đọc luôn học tốt nhé!

Banner launching Moore