Banner back to school tháng 7

Cập nhật ngay bài tập tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh mới

Tiền tố và hậu tố là một chủ điểm ngữ pháp trong tiếng Anh còn khá lạ lẫm với nhiều người học vì vậy hôm nay IELTS Academic sẽ cung cấp đến các bạn lý thuyết cũng như các dạng bài tập tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh nhé.

Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh
Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh

Định nghĩa

-Tiền tố – Prefix hay Tiếp đầu ngữ là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau xuất hiện ở đầu một từ mà làm thay đổi nghĩa gốc của từ.

-Hậu tố – Suffix hay Tiếp vị ngữ là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau thường được thêm vào cuối từ để thực hiện chức năng ngữ pháp của câu.

* Tiền tố hay hậu tố không phải là 1 từ và không có nghĩa khi nó đứng riêng biệt.

Tùy thuộc vào nghĩa của từ gốc và các thành phần thêm vào trên mà từ gốc sẽ có những nghĩa khác đi.

Ex:

 -able cách dùng 1: Kết hợp với động từ để tạo tính từ. Tiếng Việt thường dịch là dễ…, đáng…, có thể … được,…

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ tận cùng là e thì bỏ e trước khi thêm able (có 1 số ngoại lệ). Từ tận cùng là ate thì bỏ ate đi trước khi thêm able. Như lovable, enjoyable, readable, breakable, differentiable, desirable, notable.

-able cách dùng 2 : kết hợp với danh từ để tạo tính từ.
Cách viết: từ tận cùng là y thì bỏ y. Như comfortable, miserable, honorable.

Prefixes – Tiền tố trong tiếng Anh

-Tiền tố được thêm vào trước từ gốc để ra được một từ mới mang nghĩa trái ngược hoặc mang một nghĩa khác.

Ex:

Un- happy => Unhappy: không hạnh phúc/bất hạnh 

Multi- cultural => Multicultural: đa văn hóa 

Super- market => Supermarket: siêu thị

Suffixes – Hậu tố trong tiếng Anh

Hậu tố trong tiếng anh được thêm vào sau từ gốc để ra được một từ ngữ khác. 

Ex:

 Child -hood => Childhood: thời thơ ấu

 Work -er => Worker: người công nhân

 Taste -less => Tasteless: không có vị giác

Xem thêm

Một số loại tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh phổ biến

Tiền tố phủ định

Un  

Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware….

Im – thường đi với cái từ bắt đầu là “p”

Ex: polite, possible…

il – thường đi với các từ bắt đầu là “l”
Ex: illegal, ilogic, illiterate..

ir – đi với các từ bắt đầu bằng “r”
Ex: regular, relevant, repressible..

in
Ex: direct, formal, visible,dependent,experience.

dis
Ex: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest.

non
Ex: existent, smoke, profit…

Hậu tố

Ment  (V + ment = N)
Ex: agreement.

ion/tion (V+ion/tion = N)

Ex: action,production,collection..

ance/ence (V+ ance/ence = N)
Ex: annoyance, attendance..

ty/ity (adj+ty/ity = N)
Ex: ability,responsibility, certainty..

ness (adj + ness)
Ex: happiness, laziness, kindness, richness…

er/or (V+er/or)
Ex: actor, teacher..

ist (V+ist)
Ex: typist, physicisist, scientist…

ent/ant (V + ent/ant = N)
Ex: student, assistant, accountant…

an/ion (N+an/ion)
Eg: musician, mathematician…

ess (N+ess)
Ex: actress,waitress…

ing (V+ ing)
Ex: feeling, teaching, learning…

Bài tập tiền tố hậu tố trong tiếng Anh đơn giản
Bài tập tiền tố hậu tố trong tiếng Anh đơn giản

Danh sách các tiền tố và hậu tố thường gặp khác 

 Danh sách các tiền tố 

ante- :  Before antenatal, anteroom, antedate.

anti-  : against, opposing antibiotic, antidepressant, antidote

circum-  : Around circumstance, circumvent, circumnavigate

co-  : With co-worker, co-pilot, co-operation

de- : off, down, away from devalue, defrost, derail, demotivate

dis-  :opposite of, not disagree, disappear, disintegrate, disapprove

em-, en- : cause to, put into embrace, encode, embed, enclose, engulf

epi- : upon, close to, after epicenter, episcope, epidermis

ex-  : former, out of ex-president, ex-boyfriend, exterminate

extra- : beyond, more than extracurricular, extraordinary, extra-terrestrial

fore- : Before forecast, forehead, foresee, foreword, foremost

homo- :Same homosexual, homonuclear, homoplastic

hyper- :  over, above hyperactive, hyperventilate

il-, im-, in-, ir- : Not impossible, illegal, irresponsible, indefinite

im-, in- :  Into insert, import, inside

infra-  : beneath, below infrastructure, infrared, infrasonic, infraspecific

inter-, intra-  : Between interact, intermediate, intergalactic, intranet

macro- : Large macroeconomics, macromolecule

micro- : Small microscope, microbiology, microfilm, microwave

mid- : Middle midfielder, midway, midsummer

mis- :  Wrongly misinterpret, misfire, mistake, misunderstand

mono-  : one, singular monotone, monobrow, monolithic

non-  : not, without nonsense, nonentity, nondescript

omni-  : all, every omnibus, omnivore, omnipotent

para-  : Beside parachute, paramedic, paradox

post-  : After post-mortem, postpone, post-natal

pre-  : Before prefix, predetermine, pre-intermediate

re-  ;Again return, rediscover, reiterate, reunite

semi-  :Half semicircle, semi-final, semiconscious

sub-   : Under submerge, submarine, sub-category, subtitle

super-  : above, over superfood, superstar, supernatural, superimpose

therm-  : Heat thermometer, thermostat, thermodynamic

trans-  : across, beyond transport, transnational, transatlantic

tri-  : Three triangle, tripod, tricycle

un-  : Not unfinished, unfriendly, undone, unknown

uni-  : One unicycle, universal, unilateral, unanimous

 Danh sách các hậu tố 

-acy:  state or quality democracy, accuracy, lunacy

-al  : the action or process of remedial, denial, trial, criminal

-ance, -ence  : state or quality of nuisance, ambience, tolerance

-dom  : place or state of being freedom, stardom, boredom

-er, -or :  person or object that does a specified action reader, creator, interpreter, inventor, collaborator, teacher

-ism  : doctrine, belief Judaism, scepticism, escapism

-ist  : person or object that does a specified action Geologist, protagonist, sexist, scientist, theorist, communist

-ity, -ty  : quality of extremity, validity, enormity

-ment : condition enchantment, argument

-ness  : state of being heaviness, highness, sickness

-ship  : position held friendship, hardship, internship

-sion, -tion  : state of being position, promotion, cohesion

VERB SUFFIXES

-ate:  become mediate, collaborate, create

-en  : become sharpen, strengthen, loosen

-ify, -fy  : make or become justify, simplify, magnify, satisfy

-ise, -ize  : become publicize, synthesize, hypnotize

ADJECTIVE SUFFIXES

-able, -ible  : capable of being edible, fallible, incredible, audible

-al  : having the form or character of fiscal, thermal, herbal, colonial

-esque  : in a manner of or resembling picturesque, burlesque, grotesque

-ful  : notable for handful, playful, hopeful, skilful

-ic, -ical  : having the form or character of psychological, hypocritical, methodical, nonsensical, musical

-ious, -ous  : characterised by pious, jealous, religious, ridiculous

-ish :  having the quality of squeamish, sheepish, childish

-ive :  having the nature of inquisitive, informative, attentive

-less : without meaningless, hopeless, homeless

-y  :characterised by dainty, beauty, airy, jealousy

ADVERB SUFFIXES

-ly :  related to or quality softly, slowly, happily, crazily, madly

-ward, -wards : direction towards, afterwards, backwards, inward

-wise : in relation to otherwise, likewise, clockwise

Bài tập tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh

1. Điền thêm các tiền tố để tạo từ mang nghĩa đối lập với các từ dưới đây. ( 4 từ cuối là động từ, còn lại là tính từ)

_____happy

_____patient

_____polite 

____legal

____correct

____regular

____visible

____possible

____legible

____friendly 

____employed

____honest

____pack

____lock

____agree

____like

Bài 2: Chọn đáp án đúng 

1. ________ is a good career. I want to become a ________. (teach)

A. teacher/ teacherB. teaching/ teaching C. teacher/ teaching D. teaching/ teacher

2. Rubber trees are very ________. (use)

A. usefulB. usedC. usageD. usefully

3. Sports are very good for our ________. (healthy)

A. healthierB. healthinessC. healthD. healths

4. Who will take ________ of the baby when you go away? (careful)

A. carefulnessB. careless C. care D. caring

5. Don’t worry about her ________. (complain)

A. complainsB. complaining C. complaintD. complaination

6. I want to make new dresses but I don’t have a ________ machine. (sew)

A. sewanceB. sewageC. sewed D. sewing

7. I’ll have Tom repair our electric ________. (cook)

A. cookedB. cooker C. cookingD. cookery

8. Water has no color. It is a ________ liquid. (color)

A. colorfulB. coloredC. coloringD. colorless

9. Please don’t make ________. (noisy)

A. noisinessB. noise C. noisilyD. noisous

10. Butter is one of the ________ of milk. (produce)

A. productsB. productC. producerD. production 

Keys bài 2:

1. teaching/ teacher3. health5. complaint7. cooker9. noise
2. useful4. care6. sewing8. colorless10. product 

Trên đây là các kiến thức nền tảng và bài tập tiền tố hậu tố cho các bạn thực hành. Hy vọng sẽ giúp được các bạn nâng cao kỹ năng và vốn từ. Chúc các bạn học tốt.

Banner launching Moore