Bài tập tính từ trong tiếng anh được IELTS Academic soạn ra nhằm giúp bạn tự tin hơn khi đối đầu với tính từ. Bạn đã học kiến thức lý thuyết về tính từ chưa? Và bạn muốn làm bài tập tính từ trong tiếng anh trong câu, cách tạo thành tính từ hay muốn củng cố kiến thức về tính từ ? IELTS Academic đặc biệt gửi đến bạn một số câu hỏi luyện tập tính từ giúp bạn làm chủ ngữ pháp tiếng Anh, có đáp án kèm theo bên dưới, để bạn không chỉ kiểm tra kiến thức mà còn rèn luyện cách sử dụng thành thạo và đạt điểm ngữ pháp như mong muốn.
Mục lục
Ôn sơ qua tính từ trước khi làm bài tập tính từ trong tiếng anh
Adj là gì: Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là nó có vai trò rất quan trọng trong câu và hỗ trợ cho danh từ hoặc đại từ, nó diễn biến qua các đặc tính, tính chất của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện.
Adj miêu tả về con người: tall (cao lớn ), thin (gầy,ốm ), old (già), beautiful (xinh đẹp thường giành cho con gái), handsome (đẹp trai thường giành cho con trai), kind (sự tử tế),…
Adj miêu tả về sự vật: small (nhỏ), big (lớn), expensive (đắt), chip ( rẻ )
Xem thêm Nắm ngay Thứ tự sắp xếp tính từ trong tiếng Anh
Tính từ gồm có 7 loại chính như sau:
1.Adjectives of quality: adj chỉ chất lượng và phẩm chất
Ex: It’s a old bus.
(Nó là một chiếc xe bus cũ)
2. Quantitative adjectives: tính từ số lượng
Ex: Jean has five bottles.
(Jean có 5 chiếc bình)
3. Possessive adjectives: tính từ sở hữu
Ex: Him bag was broken.
(Chiếc túi của anh ấy đã bị hỏng)
4. Interrogative adjectives: tính từ nghi vấn
Ex: What comics are you reading?
(Bạn đang đọc những cuốn truyện nào vậy?)
5. Distributive adjectives: tính từ phân biệt
Ex: Thanh will give a comic to each scholar in that class.
(lThanh sẽ đưa truyện cho mỗi người nghiên cứu trong lớp kia)
6. Demonstrative adjectives: tính từ chỉ định
Ex: This ruler is mine.
(Thước kẻ này là của tôi)
7. Proper adjectives: tính từ riêng
Ex: We are learning the vietnamese language
(Chúng tôi đang học tiếng Việt )
Sau đây là các bài tập về tính từ trong tiếng anh
Bài tập 1
- I hate being around Kim jouang , she is __________________. (friendly).
- The stock market crash of 1929 left my great-grandfather___________________. (penny)
- I have a class at 7:00 a.m. but I am always________________. (sleep)
- I think we should try something else. That strategy seems way too________________. (risk)
- When you work at a nuclear power plant, you have to be extremely _________________. (care)
- I had to take two months off when I was pregnant, but my boss has been very ____________. (understand)
Đáp án: 1.unfriendly, 2.penniless, 3.sleepy, 4.risky, 5.careful, 6.understanding
Bài tập 2
Thao thinks she’d call it a ___________ image. (beauty)
2. My cousin-sister wore a ___________ shirt yesterday. (sleeve)
3. Her sister met a ___________ person in Canada. (home)
4. Tom is the most ____________ boy im my class. (handsomeness)
5. It was so __________ in my son’s room. (disgust)
6. They had a __________ trip on holiday last week. (excite)
7. The waves are way too ________. (loft)
8. He is a ___________ little boyirl. (humor)
Đáp án: 1.beautifu, 2.sleeveles, 3.omeless, 4.handsome, 5.disgusting,
6.exciting, 7.lofty, 8.humorous
bài tập 3
1. It isn’t quite_________that she will be present at the meeting.
A. right B. exact C. certain D. formal
2. As there was a _____________ cut in the hospital, the surgeon had to call off the operation.
A.power B. powering C. powder D. powerful
3. Could you please_________an appointment for me to see Mr. John?
A. manage B. arrange C. take D. have
4. The police_________himr for helping the murderer to escape.
A. caught B. searched C. brought D. arrested
5. When Kim_________in London, she went to see the Houses of Parliament.
A. came B. reached C. arrived D. got
6. I read an interesting _________in a magazine about farming today.
A. article B. advertisement C. composition D. explanation
7. Students are expected to _________their classes regularly.
A. assist B. frequent C. attend D. present
8. Before you sign anything important, pay careful _________to all the conditions.
A.notice B. attention C. regards D. reference
9. In the central region the dry season is long and severe, and the _________annual rainfall is only about 80 cm.
A. refreshing B. general C. average D. greatest
10. As soon as the children were_________, their fahterr got them out of bed and into the bathroom.
A. woke B. wake C. awake D. waken
Đáp án:
1C 2A 3B 4D 5C
6A 7C 8B 9C 10C
bài tập 4
1. Xuan has a….. in her hair today
A. nice green bow
B. green nice bow C. bow nice green
2. Kim lost a…..
A. dog small grey
B. small grey dog C. grey small dog
3. My father bought….apples
A. big delicious some
B. delicious some big C.Some delicious big
4. Tuyen is wearing a….. …dress to attend her bestfriend.
A. white beautiful linen
B. beautiful white linen C. linen beautiful white
5. My family wanted……… bed
A. black a metal
B. black metal C. metal a black
Đáp án: 1. A, 2. B, 3. C, 4. B, 5. B
bài tập 5 Sắp xếp các câu sau thành câu đúng
1.hair/long/a/White.
2 .a/red/small/house/ancient.
3 .lovely/day/a/rainy.
4. an/book/interesting/old.
5 .a Car/beautiful/modern.
Đáp án:
a long white hair.
a small ancient red house.
a lovely rainy day.
an interesting old book.
a beautiful modern car.
Bài viết của IELTS Academic đã cung cấp kiến thức về tính từ trong tiếng Anh (Adjectives) và bài tập tính từ trong tiếng anh gồm vị trí, cách hình thành tính từ trong câu và bài tập để các bạn luyện tập. Hi vọng bài chia sẻ của IELTS Academic mong rằng sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức ngữ pháp vững chắc nhé.