Banner giảm 40% học phí

Tổng hợp bài tập về các thì trong tiếng Anh lớp 4

Kiến thức về các thì là rất quan trọng đối với người học tiếng Anh. Khi các bạn học sinh nắm vững kiến thức về các thì, việc làm các bài tập và giải đề sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. IELTS Academic sẽ tổng hợp một số thì và bài tập về các thì trong tiếng Anh lớp 4 cho các bạn đọc.

Kiến thức cần nắm của các thì trong tiếng Anh 4

Sau đây là tổng hợp những lí thuyết, cấu trúc cũng như dấu hiệu nhận biết của 4 thì cơ bản trong chương trình tiếng Anh lớp 4. Cùng IELTS Academic ôn tập lại những kiến thức cần nhớ các bạn đọc nhé!

bài tập các thì trong tiếng Anh

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Simple Present) dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, hay một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại nhiều lần xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Cấu trúc:

Đối với động từ thường:

Khẳng định: S + Vs/es + O

Phủ định: S + don’t/doesn’t + V + O

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Nghi vấn: Do/Does + S + V + O ?

Đối với động từ tobe:

Khẳng định: S + am/is/are + O

Phủ định: S + am/is/are + not + O

Nghi vấn: Am/is/are + S + V + O ?

Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu có các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên, ví dụ như every day/night/week/month, seldom, often, usually, always, sometimes, never….

Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc hoặc hành động xảy ra ngay lúc nói hay xoay quanh thời điểm đang nói và sự việc diễn ra, hành động vẫn chưa chấm dứt.

Cấu trúc:

Khẳng định: S + am/is/are + V_ing

Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

Nghi vấn: Am/is/are + S + (not) V_ing ?

Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu xuất hiện các cụm từ sau: at present, at, look, now, right now, at the moment, listen, “Keep silent!”, “Look!”. “Listen!”,….

Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past Simple) dùng để diễn tả một hành động hoặc sự việc nào đó đã kết thúc trong quá khứ.

Cấu trúc:

Đối với động từ thường:

Khẳng định: S + V2/ed + O

Phủ định: S + didn’t + V_inf + O

Nghi vấn: Did + S + V_inf + O?

Đối với động từ tobe”

Khẳng đinh: S + was/were + O

Phủ định: S + was/were + not + O

Nghi vấn: Was/were + S + O?

Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu thường có các từ: yesterday, ago, ago, last + khoảng thời gian ,when,…

Thì tương lai gần

Thì tương lai gần (Near Future) dùng để diễn đạt một kế hoạch, dự định, dự đoán căn cứ vào bằng chứng có ở hiện tại.

Cấu trúc:

Khẳng định: S + is/ are/ am + going to + V_inf

Phủ định: S + is/ are/ am + not + going to + V_inf

Nghi vấn: Is/ Are/ Am + S + going to + V_inf?

Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu sử dụng các cụm như next year, tomorrow, next day, next Monday, next month, in + khoảng thời gian trong tương lai gần.

>>> Xem thêm: Nắm chắc 13 thì trong tiếng Anh

Bài tập về các thì trong tiếng Anh lớp 4

bài tập về các thì trong tiếng Anh lớp 4

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc.

1. Lan always ______ delicious meals. (make)

2. My mother_____ eggs in the afternoon. (not eat)

3. We ______ (do not) the homework on Sunday.

4. My friend ______ a new laptop today. (buy)

5. My sister and her friend ______ to the cinema every week. (go)

6. ______ Trung ______ to work every day? (drive)

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh

Bài 2: Hoàn thành các câu sau đây.

1. My/father/water/some plants/the/garden.

=> ________________________________

2. My/dad/clean/the house/at the moment.

=> ________________________________

3. Hoa/have/lunch/her/husband/a/restaurant/at present.

=> ________________________________

4. They/ask/a/boy/about/the/way/the/police station/now.

=> ________________________________

5. My sister/draw/a/beautiful/picture/in her room/right now.

=> ________________________________

Bài 3: Chia động từ trong ngoặc với thì tương ứng.

1. They ______ dinner at home last night. (have)

2. Ann ______ to the supermarket last Sunday. (go)

3. My friend ______ a great time in SaPa last summer. (have)

4. My holiday in Hanoi ______ amazing. (be)

5. Last year my family ______ Bai Dinh Pagoda in Ninh Binh. (visit)

Bài 4: Viết lại các câu sau đây sử dụng thì tương lai gần.

1. My mother/go on/a diet.

=> ________________________________

2. My brother/not/drink so much wine.

=> ________________________________

3. What/you/do/tonight, Lisa?

=> ________________________________

4. Minh/copy/the document.

=> ________________________________

5. Thanh/discuss/the problem with his friend.

=> ________________________________

Đáp án

Bài 1:

1. makes

2. doesn’t eat

3. don’t do

4. buys

5. go

6. does Trung drive

Bài 2:

1. My father is watering some plants in the garden.

2. My dad is cleaning the house at the moment.

3. Hoa is having lunch with her husband at a restaurant at present.

4. They are asking a boy about the way to the police station now.

5. My sister is drawing a beautiful picture in her room right now.

Bài 3:

1. had

2. went

3. had

4. was

5. visited

Bài 4:

1. My mother is going on a diet.

2. My brother is not drinking so much wine.

3. What are you doing tonight, Lisa?

4. Minh is copying the document.

5. Thanh is discussing the problem with his friend.

Bài viết trên, IELTS Academic đã tổng hợp những kiến thức bổ ích cần nắm cho bạn đọc. Hãy tham khảo và làm nhiều bài tập về các thì trong tiếng Anh lớp 4 để củng cố kiến thức và đạt được điểm tuyệt đối trong các bài kiểm tra các bạn nhé!