Banner back to school tháng 7

Ôn và làm bài tập về đại từ trong tiếng Anh có đáp án

Bài tập về đại từ trong tiếng Anh, nằm ở trong chuyên mục ngữ pháp tiếng Anh được IELTS Academic chia sẻ và tải lên. Các dạng Tài liệu về bài tập đại từ trong tiếng Anh sở hữu gồm lý thuyết và nhiều dạng bài tập có đáp án để các bạn rèn luyện và ôn tập, theo sát chương trình học giúp học sinh nắm vững kiến thức phần lý thuyết và sau đó sử dụng hiệu quả.

bài tập về giới từ trong tiếng Anh có đáp án
Bài tập về giới từ trong tiếng Anh có đáp án

lý thuyết bài tập về đại từ trong tiếng anh

Đại từ nhân xưng
(trước động từ, có vai trò là chủ ngữ)(sau động từ, có vai trò là tân ngữ)
IYouHe/ She/ ItWeYouTheyMeYouHim/ Her/ ItUsYouThem
Tính từ sở hữuĐại từ sở hữu
(đi kèm với danh từ)(không đi kèm với danh từ)
MyYourHis/ Her/ ItsOurYourTheirMineYoursHis/ Hers/ -OursYoursTheirs

Bài tập về đại từ trong tiếng anh/luyện tập

Bài 1 

1. I’ve got a watch. This is _______ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are _______.

3. Dad has got a new bag. That’s _______ bag.

4.Tom has got a kite. The kite is _________.

5. My sisters have got Bikes. The bikes are __________.

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

6. Long has got a cat. That’s ______ cat.

7. He has a new dog. It is __________.

8. You have a new toy. It is __________.

9. The coat belongs to me. It is __________.

10. The chair belongs to Jimmy. It is __________

11. I have a newcomic. It is __________.

12. They have new pillows. It is __________.

13. We have a new shirt. They are __________.

ĐÁP ÁN:

1.my

2.ours

3.his

4.his

5.her

6.her

7.hers

8.yours

9.mine

10.hers

11.mine

12.theirs

13.ours

Bài 2 

1. You and Long ate all of the ice cream by _______.

A. yourselves B. himself

C. themselves D. yourself

2. What is _______your phone number?

A. you B. your

C. yours D. all are right

3. Where are _______ friends now?

A. your B. you

C. yours D. A and B are right

4. Here is a postcard from _______ friend Kim.

A. me B. mine

C. my D. all are right

5. He lives in Australia now with _______ friend.

A. he B. his

C. hiss D. A and b are right

6. _______ company builds ships.

A. He B. His

C. Him D. All are right

7. _______ children go to school in Hanoi.

A. They B. Their

C. Them D. Theirs

8. John andTim painted the house by _______.

A. yourself B. himself

C. themselves D. itself

9. The exam _______ wasn’t difficult, but the exam room was horrible.

A. himself B. herself

C. myself D. itself

10. Never mind. I and Thuan will do it _______.

A. herself B. myself

C. themselves D. ourselves

đáp án:

Câu hỏi12345678910
Đáp ánABACBBBCDD

Xem thêm Câu phủ định trong tiếng Anh và bài tập có đáp án

Bài 3:

1. Long made this T-shirt ___________. 

2. Tuong did his homework ___________. 

3. We helped ___________ to some Coke at the party.

4. Jean, did you take the photo by ___________?

5. I wrote this poem ___________. 

6. She cut ___________ with the knife while she was doing the dishes.

7. The lion can defend ___________. 

8. My father often talks to ___________. 

9. Timmy and Xiao , if you want more milk, help ___________. 

10. Kim Lee  and Joe collected the stickers ___________. 

Đáp án:

1 – himself

2 – himself

3 – ourselves

4 – yourself

5 – myself

6 – himself 

7 – itself

8 – himself

9 – yourselves

10 – themselves

Bài 4:

1. That pen belongs to those students. That pen is ……….

2. This bike belongs to my neighbor Lee Jungcock. This bike is ……….

3. This ring belongs to my aunt Thorfim. This ring is ……….

4. This pencil belongs to you. This pencil is ……….

5. This motorbike belongs to me and my cousin. This motorbike is ……….

6. These shoes belong to my father. These shoes are ……….

7. Those comics belong to my brother’s friends. Those comics are ……….

8. These hats belong to you and your husband. These hats are ……….

9. That bag belongs to me. That bag is ……….

10. That bike belongs to my aunt and uncle. That bike is ………

Đáp án:

1. theirs

2. his

3. hers

4. yours

5. ours

6. hers

7. theirs

8. yours

9. mine

10. theirs

Bài 5:

1. Would you like ….. to eat?

A. nothing B. something

2. It was really dark and I couldn’t see ……

A. something B. anything

3. Can’t you hear that …… is knocking on the door?

A. someone B. anyone

4. There is an exam tomorrow. Needless to say, …… has to study for it.

A. anyone B. everyone

5. Don’t blame yourself for the mistake, ….. is perfect

A. somebody B. nobody

Đáp án:

1. B. something

2. B. anything

3. A. someone

4. B. everyone

5. B. nobody

Trên đây là các bài tập về đại từ trong tiếng Anh,được IELTS Academic chia sẻ với mong muốn các bạn không gặp nhiều vấn đề khó  khó khăn trong quá trình làm học và rèn luyện.IELTS Academic cảm ơn bạn đọc và làm bài tập này và chúc bạn học tốt.

Banner launching Moore