Banner học bổng hè 26 triệu

Khám phá bảng đại từ nhân xưng đầy đủ và chi tiết nhất

Trong tiếng Anh, bảng đại từ nhân xưng được xem là kiến thức nền cơ bản bắt buộc nằm lòng đối người học. Việc bạn làm chủ được chủ điểm ngữ pháp này sẽ giúp quá trình học tiếng Anh của bạn trở nên thuận tiện và hiệu quả hơn. Bây giờ hãy cùng IELTS Academic khám bảng đại từ nhân xưng và xem chính xác chức năng của chúng là gì nhé!

Khám phá bảng đại từ nhân xưng đầy đủ và chi tiết nhất
Khám phá bảng đại từ nhân xưng đầy đủ và chi tiết nhất

Tìm hiểu bảng đại từ nhân xưng là gì?

Định nghĩa đại từ nhân xưng

Trước tiên chúng ta cần tìm hiểu xem đại từ nhân xưng là gì? Đại từ nhân xưng hay đại từ xưng hô là từ dùng để đại diện cho một danh từ chỉ người, vật, sự vật hay sự việc nào đó được đề cập đến trước đó nhằm tránh việc lặp đi lặp lại danh từ hoặc cụm danh từ.

Phân loại và bảng đại từ nhân xưng

  • Đại từ nhân xưng (đóng vai trò chủ ngữ)

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Có tất cả ba ngôi: Ngôi thứ nhất là người  nói, ngôi thứ hai là người nghe và cuối cùng ngôi thứ ba là người/ con vật /đồ vật được đề cập đến. Sau đây là bảng đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu:

Đại từ làm chủ ngữNghĩaNgôi
Itôi, taChỉ người nói số ít.
Wechúng tôi, chúng taChỉ người nói số nhiều.
Youbạn, các bạnChỉ người nghe số ít hoặc số nhiều
Theyhọ, chúng nóChỉ nhiều đối tượng được nói tới
Heanh ấy, ông ấy, …Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực
Shechị ấy, bà ấy, …Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái
It  nó,….Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính

E.g:  I love ice cream (Tôi thích kem)

  • Đại từ tân ngữ (Đại từ nhân xưng đóng vai trò túc từ)

Đại từ tân ngữ tức là đại từ nhân xưng nhưng khác nhau ở chỗ đại từ tân ngữ không được làm chủ ngữ trong câu mà chỉ làm tân ngữ (bổ ngữ)/

Đại từ nhân xưng làm túc từNghĩaNgôi
Metôi, taChỉ người nói số ít
Uschúng tôi, chúng taChỉ người nói số nhiều
Youbạn, các bạnChỉ người nghe số ít hoặc số nhiều
Themhọ, chúng nóChỉ nhiều đối tượng được nói tới
Himanh ấy, ông ấy, …Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực
Her  chị ấy, bà ấy, …Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái
ItChỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính

E.g: He woke me up (Anh ấy đánh thức tôi dậy)

  • Tính từ sở hữu

Tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ. Tính từ sở hữu thể hiện mối liên hệ, tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ theo sau. 

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Tính từ sở hữuNghĩaNgôi
Mycủa tôi, của taChỉ người nói số ít
Ourcủa chúng tôi/ chúng taChỉ người nói số nhiều
Yourcủa bạn/ các bạnChỉ người nghe số ít hoặc số nhiều
Theircủa họ, của chúng nó, …Chỉ nhiều đối tượng được nói tới
Hiscủa anh ấy, của ông ấy, …Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực
Her  của chị ấy, của bà ấy, …Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái
Itscủa nó, …Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính

E.g: This is her hat. (Đây là cái nón của cô ấy)

  • Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu được sử dụng trong câu nhằm tránh việc phải lặp lại cụm tính từ sở hữu + danh từ trước đó. Lưu ý đại từ sở hữu luôn đứng một mình.

Đại từ sở hữuNghĩaNgôi
Minecái của tôi, taChỉ người nói số ít
Ourcái của chúng tôi, chúng taChỉ người nói số nhiều
Yourscái của bạn, các bạnChỉ người nghe số ít hoặc số nhiều
Theirscái của họ, chúng nó, …Chỉ nhiều đối tượng được nói tới
Hiscái của anh ấy, ông ấy, …Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực.
Herscái của chị ấy, bà ấy, …Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái
Itscái của nó,…Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính.

E.g: Kim’s computer is blue. Mine is white. (Máy tính của Kim thì màu xanh. Còn của tôi thì màu trắng).

  • Đại từ phản thân

Đại từ phản thân được sử dụng trong trường hợp khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.

Đại từ phản thânNghĩaNgôi
Myselfchính tôi, tự bản thân tôiChỉ người nói số ít
Ourselveschính chúng tôi/ chúng taChỉ người nói số nhiều
Yourselfchính bạn, tự bản thân bạnChỉ người nghe số ít
Yourselveschính các bạn, tự các bạnChỉ người nghe số nhiều
Themselveschính họ, chính chúng nó, …Chỉ nhiều đối tượng được nói tới
Himselfchính anh ấy, chính ông ấy, …Chỉ một đối tượng được nói tới là giống đực
Herselfchính chị ấy, chính bà ấy, …Chỉ một đối tượng được nói tới là giống cái
Itselfchính nó,….Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính

E.g: They want to solve it themselves. (Họ muốn tự giải quyết vấn đề này).

Vậy là IELTS Academic vừa chia sẻ đến bạn các bảng đại từ nhân xưng bao gồm 5 loại cũng như hướng dẫn bạn cách sử dụng từng loại chi tiết. Chúng mình hy vọng rằng qua bài học hôm nay bạn sẽ có thể áp dụng chuẩn các loại đại từ trong tiếng Anh để phục tốt hơn việc học của mình.