Banner back to school tháng 7

Nắm vững kiến thức đại từ nhân xưng từ A đến Z

Nắm vững kiến thức đại từ nhân xưng từ A đến Z
Nắm vững kiến thức đại từ nhân xưng từ A đến Z

Đại từ nhân xưng là một chủ điểm ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh mà bất cứ người học nào cũng cần nắm vững. Vậy đại từ nhân xưng là gì? Cách sử dụng nó như thế nào? Trong bài viết này, IELTS Academic sẽ tổng hợp kiến thức từ A đến Z về đại từ nhân xưng trong tiếng Anh từ khái niệm, phân loại, cách sử dụng và cả một số bài tập vận dụng. Hãy cùng theo dõi nhé!

Khái niệm về đại từ nhân xưng

Sau đây là một số điểm bạn cần nắm rõ về đại từ nhân xưng 

  • Đại từ nhân xưng hay còn được là gọi đại từ xưng hô là một từ dùng để đại diện cho 1 danh từ chỉ người, vật, sự vật hay sự việc.
  • Đại từ nhân xưng được dùng để tránh việc lặp lại danh từ hoặc một cụm danh từ trước đó.
  • Có tất cả 7 đại từ nhân xưng trong tiếng Anh đó là  I, you, he, she, it, we, they.

E.g: 

My mother is a doctor

My mother is beautiful

My mother has a long hair

Khi chúng ta miêu tả về mẹ và nếu cứ lặp đi lặp lại từ “My mother” thì câu văn sẽ trở nên nhàm chán và tạo cảm giác mệt mỏi cho người đọc thay vì thế chúng ta sẽ dùng đại từ nhân xưng để câu văn được tự nhiên và gọn gàng hơn.

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Xem thêm Khám phá vị trí của các loại từ trong tiếng Anh chính xác

Phân loại đại từ nhân xưng và chức năng từng loại

Đại từ nhân xưng thường được sử dụng như chủ ngữ và tân ngữ trong câu. Sau đây chúng mình cung cấp cho bạn bảng 7 đại từ nhân xưng theo hai cách sử dụng được phân loại rõ ràng theo ngôi, số lượng nhiều hay ít và giống, mời bạn theo dõi.

Đại từ nhân xưng đóng vai trò chủ ngữ

Đại từ nhân xưngNgôi Nghĩa
INgôi thứ nhất số ítTôi, mình, tao, tớ
WeNgôi thứ nhất số nhiềuChúng tôi, chúng ta, chúng mình,…
YouNgôi thứ hai số ít và số nhiềuBạn, mày, đằng ấy,…
HeNgôi thứ ba số ít, giống đựcAnh ấy, ông ấy, cậu ấy,…
SheNgôi thứ ba số ít,  giống cáiCô ấy, bà ấy, chị ấy, ả ta,…
ItNgôi thứ ba số ít
TheyNgôi thứ ba số nhiềuHọ, bọn họ, chúng, chúng nó

Trường hợp đại từ nhân xưng đóng vai trò chủ ngữ trong câu thì nó được đặt trước động từ chính của câu đó và kéo theo là các động từ chính phải được chia dạng phù hợp với chủ từ của nó.

E.g:

You are a hero.

She doesn’t like horror films.

They want to take a nap.

Đại từ nhân xưng đóng vai trò túc từ

Đại từ nhân xưngNgôi Nghĩa
MeChỉ người nói số íttôi, ta
UsChỉ người nói số nhiềuchúng tôi, chúng ta
YouChỉ người nghe số ít hoặc số nhiềubạn, các bạn
ThemChỉ nhiều đối tượng được nói tớihọ, chúng nó
HimChỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đựcanh ấy, ông ấy, …
HerChỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái  chị ấy, bà ấy, …
ItChỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính

Các bạn lưu ý Khi đại từ nhân xưng đóng vai trò túc từ trong câu thì nó đứng sau động từ chính của câu đó

E.g:

I don’t like her.

I lost my wallet.

Đại từ nhân xưng đóng vai trò tính từ sở hữu

Đại từ nhân xưngNgôi Nghĩa
MyChỉ người nói số ítcủa tôi, của ta
OurChỉ người nói số nhiềucủa chúng tôi/ chúng ta
YourChỉ người nghe số ít hoặc số nhiềucủa bạn/ các bạn
TheirChỉ nhiều đối tượng được nói tớicủa họ, của chúng nó, …
HisChỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đựccủa anh ấy, của ông ấy, …
HerChỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái  của chị ấy, của bà ấy, …
ItsChỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tínhcủa nó, …

Xem thêm Involved đi với từ gì phân biệt Involved In và Involved With

Đối với trường hợp đại từ nhân xưng đóng vai trò là một tính từ sở hữu thì tính từ sở hữu luôn được đặt trước danh từ nhằm chỉ ra mối quan hệ sở hữu giữa đối tượng bị sở hữu và chủ sở hữu.

E.g:

This is my seat.

That is your drink.

Đại từ nhân xưng đóng vai trò đại từ sở hữu

Đại từ nhân xưngNgôi Nghĩa
MineChỉ người nói số ítcái của tôi, ta
OurChỉ người nói số nhiềucái của chúng tôi, chúng ta
YoursChỉ người nghe số ít hoặc số nhiềucái của bạn, các bạn
TheirsChỉ nhiều đối tượng được nói tớicái của họ, chúng nó, …
HisChỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực.cái của anh ấy, ông ấy, …
HersChỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cáicái của chị ấy, bà ấy, …
ItsChỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính.cái của nó,…

Trường hợp đại từ nhân xưng đóng vai trò đại từ sở hữu thì đại từ sở hữu được sử dụng nhằm thay thế cho đối tượng bị sở hữu đã được đề cập trước đó hoặc trong tình huống mà cả người nói và người nghe đều biết về đối tượng được nói tới. 

E.g:

Your shoes are new, but mine are old.

Her house is expensive. Mine is cheap.

Đại từ nhân xưng đóng vai trò đại từ phản thân

Đại từ nhân xưngNgôi Nghĩa
MyselfChỉ người nói số ítchính tôi, tự bản thân tôi
OurselvesChỉ người nói số nhiềuchính chúng tôi/ chúng ta
YourselfChỉ người nghe số ítchính bạn, tự bản thân bạn
YourselvesChỉ người nghe số nhiềuchính các bạn, tự các bạn
ThemselvesChỉ nhiều đối tượng được nói tớichính họ, chính chúng nó, …
HimselfChỉ một đối tượng được nói tới là giống đựcchính anh ấy, chính ông ấy, …
HerselfChỉ một đối tượng được nói tới là giống cáichính chị ấy, chính bà ấy, …
ItselfChỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tínhchính nó,….

Trường hợp đại từ nhân xưng đóng vai trò đại từ phản thân thì đại từ phản thân được sử dụng nhằm nhấn mạnh chủ từ hoặc túc từ trong câu.

Lưu ý: Khi đại từ nhân xưng của chủ từ và túc từ cùng nói đến một đối tượng thì khi đó đại từ nhân xưng ở vị trí túc từ bắt buộc là đại từ phản thân.

E.g:

My sister talks to herself.

Xem thêm Các cụm từ tiếng Anh thông dụng giao tiếp 2050 từ

Hướng dẫn cách dùng của đại từ nhân xưng

Như chúng mình đã đề cập, người ta sử dụng đại từ nhân xưng để tránh việc lặp từ trong văn nói và cả văn viết. Điều này giúp người nghe, người đọc thấy dễ chịu và dễ hiểu hơn. Sau đây là các cách dùng của đại từ nhân xưng trong câu:

  • Đại từ làm chủ ngữ 

Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ thường đứng ở đầu câu trước động từ.

E.g: He graduated in 1999.

  • Đại từ nhân xưng làm tân ngữ

Đại từ làm tân ngữ trong câu sẽ được đặt sau động từ.

E.g: I saw her at the mall 2 day ago.

  • Đại từ nhân xưng làm tân ngữ gián tiếp của động từ

Đại từ được đặt trước danh từ và sau động từ.

E.g: Jane gave me a ticket.

  • Đại từ nhân xưng làm tân ngữ cho giới từ

Đại từ nhân xưng được đặt sau giới từ.

E.g: Tom will go there with us.

Bài tập về đại từ nhân xưng kèm đáp án chi tiết

Bài tập 1: Điền đại từ thích hợp dùng để thay thế cho danh từ trong ngoặc:

  1. ……….is playing games. (Mike)
  2. ……….is red. (the car)
  3. ………. are on the table. (the notebooks)
  4. ………. is barking. (the dog)
  5. ………. are cooking dinner. (my family)
  6. ………. are in the garage. (the motorbikes)
  7. ………. is riding his bike. (Nick)
  8. ………. is from Vietnam. (Lan)
  9. ………. has a brother. (Angela)
  10. Have ………. got a ticket, Jade?

Bài tập 2: Điền các đại từ phản thân phù hợp vào chỗ trống

  1. I will do this _____
  2. The teacher _____ will take this lesson.
  3. Ha always blamed __________ for what she did.
  4. Why don’t you go get ________ a cup of milk tea?
  5. They think _____ smart.

Đáp án:

Bài tập 1:

  1. He
  2. It
  3. They
  4. It
  5. We
  6. They
  7. He
  8. She
  9. She
  10.  You

Bài tập 2:

  1. Myself
  2. Himself (herself)
  3. Herself
  4. Yourself
  5. Themselves

Xem thêm

Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng AnhCác cụm từ tiếng Anh thông dụng giao tiếp 2050 từKhám phá vị trí của các loại từ trong tiếng Anh chính xác
Biết ngay các loại mạo từ trong tiếng anhInvolved đi với từ gì phân biệt Involved In và Involved WithTất tần tật các loại đại từ trong tiếng Anh mà bạn cần biết

Bài viết trên đây là tổng hợp kiến thức từ A đến Z về đại từ nhân xưng từ khái niệm, phân loại đến cách sử dụng chuẩn. Đừng quên thực hành một số câu bài tập ở cuối để giúp các bạn vận dụng kiến thức và ghi nhớ lý thuyết tốt hơn nhé. Chúc các bạn học tốt!

Banner launching Moore