Cũng như trong tiếng Việt, ngữ pháp tiếng Anh bao gồm nhiều từ loại quan trọng, như danh từ, đại từ, tính từ, trạng từ, động từ, số từ, giới từ, mạo từ, liên từ,v.v Trong bài viết ngày hôm nay hãy cùng IELTS Academic tìm hiểu về định nghĩa, ví dụ giới từ trong tiếng anh về Ký hiệu giới từ trong tiếng Anh và các từ loại quan trọng.
Ký hiệu giới từ trong tiếng Anh và các từ loại
Loại từ | Định nghĩa | Ví dụ | Ký hiệu |
Danh từ | Danh từ là những từ chỉ sự vật, sự việc, con người, bao gồm danh từ cụ thể, danh từ trừu tượng, danh từ chung, danh từ riêng, v.v | Danh từ chung: country (Đất nước), men (đàn ông), v.v | Tên tiếng Anh: Nouns Ký hiệu: N hoặc n |
Đại từ | Là những từ dùng để thay thế cho danh từ | Ngôi thứ nhất: I (tôi), we (Chúng tôi, chúng ta)Ngôi thứ hai: You (bạn)Ngôi thứ ba: She (cô ấy), He (anh ấy), It (nó), They (họ) | Tên tiếng Anh: Pronouns: Ký hiệu: P |
Tính từ | Là những từ để miêu tả hoặc cho biết thêm chi tiết về một danh từ đồng thời giới hạn sự áp dụng của tính từ ấy | Các tính từ mô tả: good Tốt), tall (cao), dark (tối), v.v. | Tên tiếng Anh: adjectives Ký hiệu: adj |
Trạng từ | Là những từ dùng để diễn tả tính cách, đặc tính, mức độ, v.v. và được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ khác hoặc cho cả câu | Các tính từ: Constantly (liên tục), sometimes (thỉnh thoảng), quickly (nhanh chóng), v.v | Tên tiếng Anh: adverbs Ký hiệu: Adv |
Động từ | Là những từ chỉ hành động hoặc trạng thái | Nội động từ: live (sống), work (làm việc)Ngoại động từ: send (gửi), give (cho) | Tên tiếng Anh: Verbs Ký hiệu: V |
Giới từ | Là những từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ, danh động từ, cụm danh từ, v.v. | Giới từ chỉ thời gian: on, at, in, before | Tên tiếng Anh: Prepositions Ký hiệu: Prep |
Liên từ | Là những từ dúng đẻ nối các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc các câu với nhau | Liên từ kết hợp: or (hoặc), and (và), but (nhưng), v.v | Tên tiếng Anh: Conjunctions Ký hiệu: conj hay cnj |
Mạo từ | Mạo từ trong tiếng Anh là những từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ đó có đề cập đến những đối tượng xác hoặc là không xác định. | Mạo từ bất định: a, anMạo từ xác định: the | Tên tiếng Anh: Articles. |
E.g.
The | people | who | were | invited | To | The | Party |
Mạo từ | Danh từ | Đại từ quan hệ | Động từ tobe | Động từ | Giới từ | Mạo từ | Danh từ |
were | Oanh | and | Nga | ||||
Động từ toble | Danh từ | Liên từ | Danh từ |
Bài tập:
Bài 1: Sử dụng đúng từ loại của từ trong ngoặc điền vào chỗ trống.
- How … the dress is! (pretty)
- They have finished their best …. (Perform)
- Be … in your work! (care)
- In May the days often ….. (long)
- There will be a …. in 5 minutes (Meet)
- The … between Vietnam and China is good (friend)
- Are you …. in cars? (interest)
- In …, they are so friendly (add)
- …. of clothes always goes up (Sell)
- You must … the answer you choose (dark)
Bài 2: Chọn đáp án phù hợp
- He can’t make a …. until he has enough money.
decide | decision | decisive | decisively |
- John takes the ….for running the factory
Responsibility | responsible | responsibly | responsiveness |
- The more….and positive you look, the better you will feel
confide | confident | confidently | Confidence |
- She drives very….so she rarely causes accident
carefully | careful | Caring | Careless |
- …sure that you follow the instructions carefully
Do | Take | Make | Try |
Bài 3: Điền từ phù hợp
- That little girl can dance …. (Beauty)
- Since her … the room has been full of audiences (arrive)
- He has a pretty …. of stamps (Collect)
- When did you start …. stamps (collect)
- He is now studying in the USA as an … student (change)
- I went to the …. store to buy something (glocer)
- Most modern buildings has underground …. Lots (park)
Đáp án:
Bài 1: Sử dụng đúng từ loại của từ trong ngoặc điền vào chỗ trống.
- How pretty the dress is!
- They have finished their best performance
- Be careful in your work!
- In May the days often long.
- There will be a meeting in 5 minutes
- The friendship between Vietnam and China is good
- Are you interested in cars?
- In addition, they are so friendly
- Selling of clothes always goes up
- You must darken the answer you choose
Bài 2: Chọn đáp án phù hợp
- B. decision
- A. Responsibility
- B. confident
- A. carefully
- C. make
Bài 3: Điền từ phù hợp
- That little girl can dance beautifully
- Since her arrival the room has been full of audiences
- He has a pretty collection of stamps
- When did you start collecting stamps
- He is now studying in the USA as an exchange student
- I went to the glocery store to buy something
- Most modern buildings has underground parking lots
Vậy là chúng ta vừa có một cái nhìn tổng quan về các loại từ trong tiếng Anh, cũng như các bài tập để thực hành việc sử dụng các từ loại trong câu. Để thuận tiện trong việc sử dụng, tên các từ loại thường được viết tắt, ví dụ như ký hiệu của tính từ là Adj, ký hiệu giới từ tiếng Anh là adv, v.v IELTS Academic hi vọng thông qua bài viết, các bạn sẽ nắm vững hơn kiến thức ngữ pháp sẽ các từ loại trong tiếng Anh.