Banner giảm 40% học phí

Opposite đi với giới từ gì trong tiếng Anh cách dùng như nào ?

Trong tiếng Anh bạn có biết opposite đi với giới từ gì? hay là Cấu trúc từ này dùng ra sao? và nó phù hợp với giới từ gì? Đây hẳn là câu hỏi được nhiều bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh thắc mắc cần giải đáp, hôm nay IELTS Academic sẽ giới thiệu đến cho các bạn cái nhìn tổng quát về opposite đi với giới từ gì ?

Opposite đi với giới từ gì  trong tiếng Anh
Opposite đi với giới từ gì trong tiếng Anh

I. Giới thiệu chung

IELTS Academic lưu ý:

opposite

adjective

UK  /ˈɒp.ə.zɪt/ US  /ˈɑː.pə.zɪt/

  • Opposite được sử dụng với các chức năng ngữ pháp sau:
    • Giới từ (preposition)
    • Tính từ (adj)
    • Trạng từ (adv)
    • Danh từ (noun)

Cách dùngopposite đi với giới từ gì

1. Dùng “opposite” như giới từ (preposition)

1.1. Mang nghĩa “đối diện (về vị trí)”

=across from or facing someone or something

(đối diện hoặc đối mặt với ai đó hoặc cái gì đó)

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The bus stop is opposite the cinema ( Trạm xe buýt đối diện rạp chiếu phim )
    • IELTS Academic sẽ giải thích kĩ: một trong những chức năng của giới từ là đứng sau động từ TO BE 
  • Long took the seat opposite him.( Long ngồi đối diện với anh ấy. )
    • IELTS Academic giải thích kĩ: một trong những chức năng của giới từ là + noun 

1.2. Mang nghĩa “sánh đôi, đóng phim chung với ai”

=together with someone else as the other of the two main actors in a play or film

( cùng với một người khác trong vai người kia của hai diễn viên chính trong một vở kịch hoặc một bộ phim )

IELTS Academic lưu ý:

  • play opposite someone

IELTS Academic xét ví dụ:

  • Kim has played opposite Lee jock  in three hit films. (Kim đã đóng cùng Lee jock trong ba bộ phim ăn khách. )

2. Dùng “opposite” như tính từ (adj)

2.1. Mang nghĩa “đối diện nhau về mặt vị trí”

=across from or on the other side of someone or something

( đối diện hoặc ở phía bên kia của ai đó hoặc cái gì đó )

IELTS Academic lưu ý:

  • the opposite side/end/edge to sth ( phía đối diện / cuối / cạnh đến sth )

IELTS Academic xét ví dụ:

  • On the opposite side of the road from the school was the church. ( Đối diện với con đường từ trường là nhà thờ. )
  • A picture on the opposite page caught her attention. ( Một bức ảnh trên trang đối diện đã thu hút sự chú ý của cô. )
  • They sat at opposite ends of the room. ( Họ ngồi ở hai đầu đối diện của căn phòng. ) 
  • We’re on the opposite side of the city to the airport. ( Chúng tôi đang ở phía đối diện của thành phố với sân bay. )

2.2. Nghĩa bóng “đối nhau, ngược nhau, ngược lại”

=completely different ( hoàn toàn khác )

IELTS Academic lưu ý:

  • in the opposite direction
  • opposite to sth

IELTS Academic xét ví dụ:

  • These proposals would have the opposite effect to the one intended. ( Những đề xuất này sẽ có tác động ngược lại với những đề xuất đã định. )
  • The car smashed into a lorry coming in the opposite direction. ( Chiếc ô tô tông vào xe tải đang đi ngược chiều. )
  • This year’s conference is completely opposite to last year’s, which was very poorly attended. ( Hội nghị năm nay hoàn toàn trái ngược với năm ngoái, rất ít người tham dự.)
  • The new rates of pay were intended to increase staff morale, but they had the opposite effect.(Mức lương mới nhằm nâng cao tinh thần của nhân viên, nhưng lại có tác dụng ngược lại.)

3. Dùng “opposite” như trạng từ (adv)

Mang nghĩa “đối diện, trước mặt nhau về mặt vị trí”

=on the other side of an area from someone or something and facing towards them

(ở phía bên kia của một khu vực từ một người nào đó hoặc một cái gì đó và hướng về phía họ)

IELTS Academic xét ví dụ:

  • He was fascinated by the woman sitting opposite. (Anh ấy bị mê hoặc bởi người phụ nữ ngồi đối diện.)
  • Long and Tuan live opposite (=on the other side of the road)./ (Long và Tuấn sống đối diện (= ở bên kia đường).

Xem thêm Bạn có biết Rude đi với giới từ gì trong tiếng Anh ?

4. Dùng “opposite” như danh từ (noun)

Mang nghĩa “điều trái ngược; sự đối lập”

=someone or something that is completely different from someone or something else

(ai đó hoặc cái gì đó hoàn toàn khác với ai đó hoặc cái gì khác)

IELTS Academic lưu ý:

  • do the opposite
  • the opposite of

IELTS Academic xét ví dụ:

  • We were opposites in character. (Chúng tôi đối lập nhau về tính cách.)
  • Whatever I suggested, they would go and do the opposite. (Bất cứ điều gì tôi đề nghị, họ sẽ đi và làm ngược lại.)
  • Ha seemed very agitated – the complete opposite of her usual cool self.(Hà có vẻ rất kích động – hoàn toàn trái ngược với vẻ điềm tĩnh thường ngày của cô ấy .)
  • hot and cold are opposites (IELTS Academic Sẽ giải thích nghĩa là : nóng và lạnh là hai thứ trái ngược nhau)
  • black is the opposite of white (IELTS Academic sẽ giải thích nghĩa là: đen ngược lại với trắng)
Cần nắm Opposite đi với giới từ gì
Cần nắm Opposite đi với giới từ gì

Opposite đi với giới từ gì

Trường hợp dùng opposite to:

The opposite to an Anticyclone.

(Ngược lại với Anticyclone.)

It’s the opposite to how it was.

(Nó ngược lại với cách nó diễn ra.)

Trường hợp dùng opposite in :

Quite the opposite in practice.

(Hoàn toàn ngược lại trong thực tế.)

It’s the opposite in Sao Paulo.

(Ở Sao Paulo thì ngược lại.)

Completely the opposite in fact

(Thực tế hoàn toàn ngược lại)

trường hợp dùng opposite of :

It is the opposite of aphelion.

(Nó là đối lập với aphelion )

It is the opposite of freezing.

(Nó đối lập với sự đóng băng.)

Glory is the opposite of shame

(Vinh quang đối lập với xấu hổ)

 trường hợp dùng opposite for :

I’ve been doing the opposite for most of my life – it’s a habit I’d try to break.

(Tôi đã làm điều ngược lại trong phần lớn cuộc đời mình – đó là một thói quen mà tôi đang cố gắng phá bỏ.)

While taking the middle road is great for politics, it’s the opposite for economics.

(Mặc dù đi theo con đường trung gian là điều tốt cho chính trị, nhưng đối với kinh tế thì ngược lại.)

To make things worse, his brother Kane requires you to do the opposite for each move.

( Để làm cho mọi thứ tồi tệ hơn, anh trai Kane của anh ấy yêu cầu bạn làm điều ngược lại cho mỗi lần di chuyển.)

Trường hợp dùng opposite from :

Pretty much the opposite from Tak Goo.

(Hoàn toàn ngược lại với Tak Goo.)

He can not be opposite from His nature.

(Ngài không thể đối lập với bản chất của Ngài.)

Quite the opposite from my PNM last month.

(Hoàn toàn ngược lại với PNM của tôi tháng trước.)

Xem thêm Fond đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Bài viết trên cũng đã giải đáp được phần nào thắc mắc của các bạn về opposite đi với giới từ gì và cách dùng nó như thế nào đã đuco IELTS Academic chia sẻ tới và hi vọng bài viết này có ích cho bạn. Hãy cố gắng ôn ngữ pháp và rèn luyện thêm bài tập, chúc bạn học tốt