Banner back to school tháng 7

Giải đáp thắc mắc Upset đi với giới từ gì

Nhiều người học ngữ pháp tiếng Anh thắc mắc rằng không biết “Upset đi với giới từ gì? Có tất cả bao nhiêu giới từ theo sau nó và cách sử dụng mỗi trường hợp là như thế nào? Để giải đáp tất cả các thắc mắc trên thì hôm nay IELTS Academic mời bạn tham khảo qua bài viết dưới đây để “vén màn bí mật” của chủ điểm ngữ pháp thú vị này nhé!

Upset đi với giới từ gì

Giải thích “Upset đi với giới từ gì?”

Bây giờ hãy cùng IELTS Academic ôn lại một số lý thuyết căn bản về “Upset” để qua đó chúng ta có thể trả lời cho câu hỏi “Upset đi với giới từ gì?”.

Khái quát về “Upset” trong tiếng Anh

Định nghĩa

Upset vừa là động từ, danh từ và vừa là tính từ

  • Upset là danh từ, phát âm là /ˈəpset/

Nghĩa 1: “a state of being unhappy, disappointed, or worried” (trạng thái không vui, thất vọng hoặc lo lắng)

E.g: Her upset is growing. (Sự khó chịu của cô ấy ngày càng lớn.)

Nghĩa 2: “an unexpected result or situation, especially in a sports competition” (một kết quả hoặc tình huống không mong muốn, đặc biệt là trong một cuộc thi thể thao)

E.g: This football event caused a great upset in history. (Sự kiện bóng đá này đã gây ra một sự xáo trộn lớn trong lịch sử.)

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Upset là động từ, phát âm là /ˌəpˈset/

Nghĩa 1: “make (someone) unhappy, disappointed, or worried” (làm cho (ai đó) không vui, thất vọng hoặc lo lắng)

E.g: The boy’s teasing made her upset. (Sự trêu chọc của chàng trai khiến cô khó chịu.)

Nghĩa 2: “knock (something) over.” (hạ (cái gì đó) gục.)

E.g: She upset a bowl of soup. (Cô ấy làm đổ tô súp.

  • Upset là tính từ, phát âm là /ˌəpˈset/

Nghĩa 1: “unhappy, disappointed, or worried.” (không vui, thất vọng hoặc lo lắng.)

E.g: 

E.g: They were extremely upset when they received the results. (Họ vô cùng thất vọng khi nhận kết quả.)

Nghĩa 2: “(of a person’s stomach) having disturbed digestion, especially because of something eaten” (dạ dày của một người) bị rối loạn tiêu hóa, đặc biệt là do ăn một thứ gì đó)

E.g: Kim has an upset stomach ache because she ate too many sour mangoes. (Kim bị đau dạ dày bởi vì cô ấy ăn quá nhiều xoài chua.)

Đồng nghĩa, trái nghĩa

Từ loạiĐồng nghĩaTrái nghĩa
Danh từderangement, dislocation, disruption, disturbance
Động từagitate, aildisturbcalm, compose, quiet
Tính từsad unhappy, anxiousworriedcalm, collected, cool, easy

Tìm hiểu “Upset đi với giới từ gì?”

Trong tiếng Anh, Upset thông thường sẽ đi kèm với hai giới từ “to” và “about”

  • Upset to + Verb infinity

E.g: 

Tom was very upset to know that the neighborhood kids broke his fence. (Bác Tom rất khó chịu khi biết mấy đứa nhóc hàng xóm phá hàng rào nhà ông.)

Kate seems to be very upset to see her boyfriend with another girl. (Kate dường như rất khó chịu khi thấy bạn trai đi với cô gái khác.)

  • Upset about

E.g: 

Are you upset about yesterday’s trip? – It’s interesting (Bạn đang bực bội về chuyến đi hôm qua sao? – Nó thú vị mà)

My mother was upset about my brother’s exam results. (Mẹ tôi bực bội về kết quả thi của em trai tôi.)

Các trích dẫn có “Upset”

  • I could sit there and sulk and mope and be upset. But why?It does me no good, and I learned a couple of life lessons through this, the first one is I ca n’t control my situation but I can always control my attitude – so I decided to have a good attitude. Be bright and go. – Travis Mills

Tạm dịch: Tôi có thể ngồi đó và hờn dỗi, ủ rũ và bực bội. Nhưng tại sao? Điều đó không tốt cho tôi, và tôi đã học được một vài bài học cuộc sống qua việc này, bài học đầu tiên là tôi không thể kiểm soát tình hình của mình nhưng tôi luôn có thể kiểm soát thái độ của mình – vì vậy tôi quyết định có một thái độ tốt. sáng và đi.

  • If you show off do not get upset when God doesn’t show up. – Matshona Dhliwayo

Tạm dịch: Nếu bạn thể hiện, đừng bực bội khi Chúa không xuất hiện.

  • If your are upset about therapeutic dating you do not know the damaging potential – Sanjeev Nanda

Tạm dịch: Nếu bạn không hài lòng về việc hẹn hò trị liệu, bạn không biết khả năng gây hại

  • The people who oppose your ideas are inevitably those who represent the established order that your ideas will upset. – Anthony D’Angelo

Tạm dịch: Những người phản đối ý tưởng của bạn chắc chắn là những người đại diện cho trật tự đã thiết lập mà ý tưởng của bạn sẽ làm đảo lộn.

  • When you are closer to success, don’t get upset by the tiny failures, no matter what happen, put more love, more awareness, more effort to your goal. The Sun will rise again. – Amit Ray

Tạm dịch: Khi bạn tiến gần hơn đến thành công, đừng buồn phiền vì những thất bại nhỏ nhoi, dù có chuyện gì xảy ra, hãy đặt nhiều tình yêu hơn, ý thức hơn, nỗ lực hơn cho mục tiêu của mình. Mặt trời sẽ mọc trở lại.

  • When you doubt your ability to subdue the challenge, remember the challenge already believes in its ability to upset you. – Goa Kerle

Tạm dịch: Khi bạn nghi ngờ khả năng vượt qua thử thách của mình, hãy nhớ rằng thử thách đã tin tưởng vào khả năng khiến bạn khó chịu.

Xem thêm Discuss đi với giới từ gì ? trong tiếng Anh được dùng như thế nào

Trên đây là bài viết giải đáp tất tần tật cho câu hỏi “Upset đi với giới từ gì?”. Vậy là sau bài học này, các bạn sẽ được ôn tập lại các kiến thức cần thiết “Upset” và các trường hợp giới từ theo sau nó. IELTS Academic chúc bạn học thật tốt và nhớ ôn bài ngữ pháp thường xuyên để ghi nhớ và ứng dụng tốt trong quá trình học tiếng Anh nhé!

Banner launching Moore