Used to là cấu trúc Ngữ pháp quen thuộc được sử dụng trong tiếng Anh, nhưng nhiều bạn học còn hay nhầm lẫn khi sử dụng cấu trúc này. Vậy “Used to là thì gì?”, cấu trúc này có ý nghĩa và cách dùng cụ thể ra sao. Trong bài viết này, Ielts Academic sẽ giúp bạn giải đáp các thắc mắc trên cũng nhưng cung cấp bài tập để bạn rèn luyện cấu trúc này thành thạo nhé!
Mục lục
Cấu trúc Used to trong tiếng Anh
Cấu trúc
Thể | Cấu trúc | Ví dụ minh họa |
Khẳng định (+) | S + used to + V(bare) + (O) | Lan used to get up late at 8 o’clock. (Lan đã từng có thói quen thức dậy muộn lúc 8 giờ đúng) |
Phụ định (-) | S + did + NOT + use to + V(bare) + (O) | He did not use to play table tennis in the morning but in the afternoon. (Anh ấy chưa từng có thói quen chơi bóng bàn vào buổi sáng, anh ấy chơi buổi chiều) |
Nghi vấn (?) | Did (not) +S + use to + V(bare) + (O)? | Did her family use to travel to Phu Quoc on summer vacation? (Gia đình cô ấy từng có thói quen đi Phú Quốc vào mỗi dịp nghỉ hè phải không?) |
Vậy Used to là thì gì? và cách dùng
Cấu trúc Used to có các cách dùng cơ bản sau đây
- Used to V dùng diễn tả một thói quen hay một hành động lặp lại thường xuyên trong quá khứ nhưng hiện tại không duy trì nó nữa.
Examples | Meaning |
He used to smoke a lot, which led to his lung cancer. | Anh ấy đã từng hút thuốc rất nhiều, điều đã khiến anh bị ung thư phổi. |
She used to play badminton very well at school. | Cô ấy đã từng chơi cầu lông rất tốt ở trường học. |
I used to study at that university. | Tôi đã từng học tập tại ngôi trường đai học đó. |
- Used to V dùng diễn tả một trạng thái đã từng có trong quá khứ nhưng hiện tại không còn nữa.
Examples | Meaning |
He used to love her so much. | Anh ấy đã từng yêu cô đậm sâu |
My older sister used to have very long black hair. | Chị gái tôi đã từng có một mái tóc rất dài và đen. |
I used to have a lot of old stamps. | Tôi đã từng có rất nhiều tem thư cũ. |
Cấu trúc Be used to V-ing trong tiếng Anh
Cấu trúc
Thể | Cấu trúc | Ví dụ minh họa |
Khẳng định (+) | S + be + used to + V-ing/N + (O) | My dad is used to reading the newspaper in the morning. Bố tôi đang dần quen với việc đọc báo vào buổi sáng. |
Phụ định (-) | S + be + NOT + use to + V-ing/N + (O) | He is used to being complained about by his manager, so he decides to quit the job. Anh ấy đang không quen với việc bị phàn nàn bởi quản lý nên anh ấy quyết định nghỉ việc. |
Nghi vấn (?) | Be (not) +S + use to + Vi-ng/N + (O)? | Was Peter used to the noise from his neighbor in the evening? Peter đang dần quen với tiếng ồn từ nhà hàng xóm vào mỗi tối rồi nhỉ? |
Cách dùng
Be used to V-ing/N dùng để diễn tả một việc ai đó đang dần quen hoặc trở nên có kinh nghiệm với nó.
Examples | Meaning |
We are used to eating spicy food from Thaid. | Chúng tôi đang dần quen ăn các món cay của Thái Lan. |
I am used to living alone. | Tôi dần quen với việc ở một mình. |
Jack is used to going swimming everyday. | Jack dần quen với việc đi bơi mỗi ngày. |
- Phân biệt Be used to Ving và Be used to V(bare)
Như đã nói ở trên, Be used to Ving dùng diễn tả một hành động mà người nào đó dần quen và trở nên có kinh nghiệm.
Trong khi Be used to V được hiểu là dạng bị động có nghĩa là: Được dùng để làm gì đó.
Ví dụ: This pencil is used to draw (Chiếu bút chì này được dùng để vẽ)
William is used to drawing the scenes (William đang dần có kinh nghiệm hơn trong việc vẽ phong cảnh)
Cấu trúc Get used to trong tiếng Anh
Cấu trúc
- Động từ “Get” có thể chia ở các thì phù hợp: got/gotten
Thể | Cấu trúc | Ví dụ minh họa |
Khẳng định (+) | S + get used to + V-ing + (O) | I got used to sharing with my mother. Tôi đã dần quen với việc chia sẻ với mẹ. |
Phụ định (-) | S + TĐT + NOT + get used to + V-ing + (O) | My older brother does not get used to studying Math with the new teacher.Anh trai tôi chưa thể quen với việc học toán với giáo viên mới. |
Nghi vấn (?) | TĐT (not) +S + get used to + V-ing + (O)? | Do they get used to talking with each other?Họ đang dần quen với việc nói chuyện với nhau chưa? |
Cách dùng
Get used to V-ing nhìn chung hiểu nghĩa tương tự như cấu trúc Be used to V-ing, được dùng để diễn tả việc ai đó đang dần quen với việc gì ở hiện tại/ quá khứ tùy thuộc vào cách động từ Get được chia.
Bài tập rèn luyện
Chia động từ đúng để hoàn thành câu:
- Anna used to (cheat) many rich people.
- He is used to (not live) in such a big city.
- I am used to (not operate) the new system of the company.
- When I had just graduated from university, I used to (walk) to the office.
- He used to (love) Rose when they had a beautiful relationship.
- The manager gets used to (be) more strict because of the decrease in revenue.
- This bookshelf is used to (protect) many history documents from being ruined.
- They used to (like/eat) noodles until they realized its harmlessness.
- John (not use) to (go) to sleep early in the evening.
- Although this subject is challenging to learn, I’ve gotten used to (understand) it a lot.
Đáp án
- Anna used to cheat many rich people.
- He is not used to living in such a big city.
- I am not used to operating the new system of the company.
- When I had just graduated from university, I used to walk to the office.
- He used to love Rose when they had a beautiful relationship.
- The manager gets used to being more strict because of the decrease in revenue.
- This bookshelf is used to protect many history documents from being ruined.
- They used to like eating/to eat noodles until they realized its harmlessness.
- John did not use to go to sleep early in the evening.
- Although this subject is challenging to learn, I’ve gotten used to understanding it a lot.
Tổng kết
Như vậy, Ielts Academic đã giúp bạn tổng hợp đầy đủ kiến thức liên quan đến used to. Chắc chắn sau khi đọc bài viết này, bạn đọc đã hiểu được Used to là thì gì – Là thì quá khứ hoặc hiện tại. Đừng quên làm bài tập để củng cố và sử dụng thành thạo kiến thức ngữ pháp này nhé!