Banner back to school tháng 7

Well known đi với giới từ gì? trong tiếng Anh và Phân biệt các Famous, Well-known, Notorious & Infamous

Trong tiếng anh chắc nhiều người sẽ để ý từ Well known đi với giới từ gì? và đây cũng là câu hỏi khá là phổ biến của các bạn đang học ngữ pháp tiếng anh. Để hiểu rõ và nắm bắt kỹ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như các phân biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous được dùng trong Tiếng Anh như thế nào, hãy tìm hiểu cùng IELTS Academic nhé!

Well known đi với giới từ gì trong tiếng Anh
Well known đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Well known nghĩa là gì trong tiếng Anh?

Ý nghĩa của well known trong tiếng Anh

well known adjective

UK  /ˌwel ˈnəʊn/ US  /ˌwel ˈnoʊn/

Well known or recognized by many people. (được nhiều người biết đến hoặc công nhận.)

Her views on the subject are already well known.

(Quan điểm của cô ấy về chủ đề này đã được nhiều người biết đến.)

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

[ + that ] Ai cũng biết rằng cô ấy không bao giờ trả lời phỏng vấn.

The hotel is well known for its friendly atmosphere and excellent service.

Khách sạn nổi tiếng với bầu không khí thân thiện và dịch vụ xuất sắc.

a well-known local artist

một nghệ sĩ địa phương nổi tiếng

Well known đi với giới từ gì trong tiếng Anh ?

Famous for (lừng danh về)

Ví dụ: This area is famous for hotpot restaurants. (Khu vực này nổi tiếng với các nhà hàng lẩu nóng.)

Famous of

Tuan is the most famous of the Khang brothers. (Tuan nổi tiếng nhất trong anh em Khang.)

Famous in

Kim is very famous in the market. ( Kim rất nổi tiếng trên thị trường.)

Xem thêm: IELTS là gì? Những thông tin ít ai biết về bài thi IELTS 2024

Nắm những mẹo giúp bạn phân biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous

Well known đi với giới từ gì bạn có biết phân biệt
Well known đi với giới từ gì bạn có biết phân biệt

Phân biệt Famous và well-known 

2 từ này đều mangý nghĩa là nổi tiếng và được nhớ đến bởi nhiều người nhưng well-known ở trong một phạm vi nhỏ hơn famous. Một người/ vật well-known thì họ được nhớ đến ít hơn là famous và trong một khu vực nhỏ hơn famous.

EX: Hanoi is a famous city.

(Hà Nội là một thành phố nổi tiếng.).

Well-known có gạch nối hay không. khi “well-known đứng trước một danh từ người ta thường dùng well-known có gạch nối và không dùng gạch nối khi well-known đứng sau một động từ.

EX: Her book became very well known.

(Cuốn sách của cô ấy trở nên rất nổi tiếng).

EX: His mother took him to the well-known lawyer in Flower street.

(Mẹ anh đưa anh đến gặp luật sư nổi tiếng ở phố Hoa).

Phân biệt Notorious và infamous 

2 từ này cũng giống nhau về mặt chữ nghĩa “được nhiều người nhớ đến nhưng là tiếng xấu.”

EX: He was notorious as a gambler and drunks.

(Anh ta khét tiếng là một tay cờ bạc và say rượu).

EX: He was a infamous serial killer known as Chopper.

(Anh ta là một kẻ giết người hàng loạt khét tiếng được gọi là Chopper).

Well known đi với giới từ là một phần quan trọng trong ngữ pháp căn bản trong tiếng anh, vì thế bạn cần nắm rõ. 

Bài tập ứng dụng 

  1. This corporation is  _________ for its communication equipment.
  2. It is, of course,  _________, among those who know, that Himmler is Hitler’s right-hand man.
  3. She starts a rivalry with Longr, an  _________ racer and champion of the Nazis.
  4. Perowne favored the form “Jehovah” because it was _________.
  5. They have been praying hypocritically for hundreds of years, while at the same time sharing fully in the wars of the nations, the Crusades, and the  _________ persecutions.
  6. It features cameo appearances by  _________ musicians, including Lee Jong-hyun as the guitarist and “Mr. Ambiguous”
  7. You should visit Kyoto, which is  _________ for its old temples and shrines.
  8. In the first place, the harmlessness of lies is  _________ disputable.
  9. Before you fast please take this  _________ Fragrant Rain tea.
  10. The motels and alleys around the capital are  _________.
  11. The secret police of the Austrian Empire were particularly _________during this period.
  12. They were  _________ as gamblers and drunks.
  13. Her book became very  _________.
  14. Michael is the most _________ the Jackson brothers.
  15. This area is _________ seafood restaurants.

Đáp án

  1. well known
  2. well-known
  3. infamous
  4. well known
  5. infamous
  6. well-known
  7. famous
  8. notoriously
  9. famous
  10. notorious
  11.  notorious 
  12. notorious
  13. well known
  14. famous of
  15. famous for

Xem thêm Look đi với giới từ gì? trong tiếng Anh và cách sử dụng look trong tiếng Anh

Bài viết trên đây là các thông tin về Well known đi với giới từ gì và cách phân biệt cấu trúc và cách dùng của các từ Famous, Well-known, Notorious & Infamous trong tiếng anh. IELTS Academic mong rằng sau bài viết này, IELTS Academic sẽ giúp các bạn hiểu rõ các cấu trúc ngữ pháp này. Chúc các bạn học tập vui vẻ!

Banner launching Moore