Banner back to school tháng 7

Nâng cấp ngay bằng 650 động từ thông dụng tiếng Anh

Thỉnh thoảng khi mà bạn muốn diễn đạt một cái gì đó , hành động nào đó của chính bản thân, tuy nhiên bạn lại gặp khó khắn vì bạn không có vốn từ vựng để có thể truyền tải nội dung ra được. Hôm nay, hãy cùng IELTS Academic học và nghiên cứu 650 động từ thông dụng và sử dụng nhiều nhất thường xuất hiện trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta.

650 động từ thông dụng bạn nên biết
650 động từ thông dụng bạn nên biết

650 động từ thông dụng được sử dụng nhiều.

100 động từ thông dụng-phần 1

1. Be /bi/ thì, là, ở

2. Have /hæv/ có

3. Do /du/ làm

4. Say /seɪ/ nói

5. Get /gɛt/ lấy

6. Make /meɪk/ làm

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

7. Go /goʊ/ đi

8. See /si/ thấy

9. Know /noʊ/ biết

10. Take /teɪk/ lấy

11. Think /θɪŋk/ nghĩ

12. Come /kʌm/ đến

13. Give /gɪv/ cho

14. Look /lʊk/ nhìn

15. Use /juz/ dùng

16. Find /faɪnd/ tìm thấy

17. Want /wɑnt/ muốn

18. Tell  /tɛl/ nói

19. Put /pʊt/ đặt

20. Mean /min/ nghĩa là

21. Become /bɪˈkʌm/ trở thành

22. Leave /liv/ rời khỏi

23. Work /wɜrk/ làm việc

24. Need /nid/ cần

25. Feel /fil/ cảm thấy

26. Seem /sim/ hình như

27. Ask /æsk/ hỏi

28. Show /ʃoʊ/ trình diễn

29. Try /traɪ/ thử

30. Call /kɔl/ gọi

31. Keep /kip/ giữ

32. Provide /prəˈvaɪd/ cung cấp

33. Hold /hoʊld/ giữ

34. Turn /tɜrn/ xoay

35. Follow /ˈfɑloʊ/ theo

36. Begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu

37. Bring /brɪŋ/ đem lại

38. Like /laɪk/ như

39. Going /ˈgoʊɪŋ/ đi

40. Help /hɛlp/ giúp

41. Start /stɑrt/ bắt đầu

42. Run /rʌn/chạy

43. Write /raɪt/ viết

44. Set /sɛt/ đặt để

45. Move /muv/ di chuyển

46. Play /pleɪ/ chơi

47. Pay /peɪ/ trả

48. Hear /hir/ nghe

49. Include /ɪnˈklud/bao gồm

50. Believe /bɪˈliv/ tin tưởng

51. Allow /əˈlaʊ/ cho phép

52. Meet /mit/ gặp gỡ

53. Lead /lid/ dẫn dắt

54. Live /lɪv/sống

55. Stand /stænd/ đứng

56. Happen /ˈhæpən/ xảy ra

57. Carry /ˈkæri/ mang

58. Talk  /tɔk/ nói chuyện

59. Appear /əˈpɪr/ xuất hiện

60. Produce /ˈproʊdus/ sản xuất

61. Sit /sɪt/ ngồi

62. Offer /ˈɔfər/ yêu cầu

63. Consider /kənˈsɪdər/ cân nhắc

64. Expect /ɪkˈspɛkt/ chờ đợi

65. Suggest /səgˈʤɛst/ đề nghị

66. Let /lɛt/ cho phép

67. Read /rid/ đọc

68. Require /ˌriˈkwaɪər/ yêu cầu

69. Continue /kənˈtɪnju/ tiếp tục

70. Lose /luz/ thua cuộc

71. Add /æd/ thêm vào

72. Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi

73. Fal /fɔl/ ngã

74. Remain /rɪˈmeɪn/ còn lại

75. Remember /rɪˈmɛmbər/ nhớ lại

76. Buy /baɪ/ mua

77. Speak /spik/ nói

78. Stop /stɑp/ dừng lại

79. Send /sɛnd/ gửi

80. Receive /rəˈsiv/ nhận

81. Decide /ˌdɪˈsaɪd/ quyết định

82. Win /wɪn/ chiến thắng

83. Understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu

84. Describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả

85. Develop /dɪˈvɛləp/ phát triển

86. Agree /əˈgri/ đồng ý

87. Open /ˈoʊpən/ mở

88. Reach /riʧ/ đạt tới

89. Build /bɪld/ xây dựng

90. Involve /ɪnˈvɑlv/ liên quan tới

91. Spend /spɛnd/ dành

92. Return /rɪˈtɜrn/ trở lại

93. Draw /drɔ/ vẽ

94. Die /daɪ/ chết

95. Hope /hoʊp/ hy vọng

96. Create /kriˈeɪt/ sáng tạo

97. Walk /wɔk/ đi bộ

98. Sell /weɪt/ đợi

99. Wait /weɪt/ đợi

100. Cause /kɑz/ gây ra

Xem thêm Bài tập về động từ trong tiếng Anh có đáp án ôn tập mới

100 động từ thông dụng-phần 2

Số thứ tựTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Follow/ˈfɒl.əʊ/theo đuổi
2Understand/ˌʌn.dəˈstænd/hiểu
3Improve/ɪmˈpruːv/cải thiện
4Communicate/kəˈmjuː.nɪ.keɪt/giao tiếp
5Attend/əˈtend/tham dự
6Continue/kənˈtɪn.juː/tiếp tục
7Announce/əˈnaʊns/thông báo
8Revise/rɪˈvaɪz/ôn tập
9Enroll/ɪnˈrəʊl/nhập học
10Succeed/səkˈsiːd/thành công
11Memorise/ˈmem.ə.raɪz/học thuộc
12Call/kɔːl/gọi (ai, là gì)
13Know/nəʊ/biết
14Tell/tel/kể (cho ai)
15Spell/spel/đánh vần
16Live/lɪv/sinh sống
17Describe/dɪˈskraɪb/miêu tả
18Sign/saɪn/kí tên
19Open/ˈəʊ.pən/mở (một dịch vụ)
20Offer/ˈɒf.ər/đề xuất
21Design/dɪˈzaɪn/thiết kế
22Prepare/prɪˈpeər/chuẩn bị
23Arrange/əˈreɪndʒ/sắp xếp
24Manage/ˈmæn.ɪdʒ/quản lý
25Spend/spend/tiêu tiền
26Save/seɪv/tiết kiệm
27Borrow/ˈbɒr.əʊ/mượn
28Owe/əʊ/nợ
29Lend/lend/cho vay
30Raise/reɪz/tăng
31Decrease/dɪˈkriːs/giảm
32Throw/θrəʊ/ném
33Lack/læk/thiếu
34Build/bɪld/xây
35Face/feɪs/hướng về
36Decorate/ˈdek.ə.reɪt/trang trí
37Share/ʃeər/chia sẻ
38Inform/ɪnˈfɔːm/báo tin
39Develop/dɪˈvel.əp/phát triển
40Invite/ɪnˈvaɪt/mời
41Book/bʊk/đặt chỗ
42Escape/ɪˈskeɪp/trốn khỏi
43Experience/ɪkˈspɪə.ri.əns/trải nghiệm
44Discover/dɪˈskʌv.ər/khám phá
45Try/traɪ/thử
46Recommend/ˌrek.əˈmend/đề xuất
47Taste/teɪst/nếm thử
48Hike/haɪk/đi bộ đường dài
49Pray/preɪ/cầu nguyện
50Party/ˈpɑː.ti/tiệc tùng
51Welcome/ˈwel.kəm/hoan nghênh
52Tidy/ˈtaɪ.di/dọn dẹp
53Exchange/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi
54Expect/ɪkˈspekt/mong đợi
55Respect/rɪˈspekt/tôn trọng
56Believe/bɪˈliːv/tin
57Mean/miːn/có ý định
58Surprise/səˈpraɪz/làm bất ngờ
59Control/kənˈtrəʊl/điều khiển
60Avoid/əˈvɔɪd/tránh
61Persuade/pəˈsweɪd/thuyết phục
62Approach/əˈprəʊtʃ/tiếp cận
63Forecast/ˈfɔː.kɑːst/dự báo
64Last/lɑːst/kéo dài
65Boil/bɔɪl/luộc
66Grill/ɡrɪl/nướng
67Prepare/prɪˈpeər/chuẩn bị
68Stir-fry/ˈstɜː.fraɪ/xào
69Serve/sɜːv/phục vụ
70Pour/pɔːr/rót
71Stir/stɜːr/khuấy
72Add/æd/thêm
73Roast/rəʊst/nướng bỏ lò
74Follow/ˈfɒl.əʊ/tuân theo
75Stay/steɪ/giữ nguyên
76Snack/snæk/ăn vặt
77Breathe/briːð/thở
78Mix/mɪks/trộn
79Spoil/spɔɪl/bị hỏng
80Plant/plɑːnt/trồng
81Harvest/ˈhɑː.vɪst/thu hoạch
82Pickle/ˈpɪk.əl/muối chua
83Explore/ɪkˈsplɔːr/khám phá
84Grow/ɡrəʊ/lớn lên
85Protect/prəˈtekt/bảo vệ
86Rely/rɪˈlɑɪ/dựa dẫm
87Surround/səˈraʊnd/bao quanh
88Sunbathe/ˈsʌn.beɪð/tắm nắng
89Care/keər/quan tâm
90Exercise/ˈek.sə.saɪz/tập thể dục
91Damage/ˈdæm.ɪdʒ/phá hỏng
92Prevent/prɪˈvent/phòng tránh
93Remain/rɪˈmeɪn/giữ nguyên
94Injure/ˈɪn.dʒər/gây thương tích
95Bleed/bliːd/chảy máu
96Hurt/hɜːt/làm bị đau
97Suffer/ˈsʌf.ər/chịu đựng
98Ease/iːz/xoa dịu
99Consider/kənˈsɪd.ər/cân nhắc
100Admit/ədˈmɪt/thừa nhận
650 động từ trong tiếng Anh bạn cần biết
650 động từ thông dụng bạn cần biết

200 động từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp-phần 1

1. Be /bi/ thì, là, ở

2. Have /hæv/ có

3. Do /du/ làm

4. Say /seɪ/ nói

5. Get /gɛt/ lấy

6. Make /meɪk/ làm

7. Go /goʊ/ đi

8. See /si/ thấy

9. Know /noʊ/ biết

10. Take /teɪk/ lấy

11. Think /θɪŋk/ nghĩ

12. Come /kʌm/ đến

13. Give /gɪv/ cho

14. Look /lʊk/ nhìn

15. Use /juz/ dùng

16. Find /faɪnd/ tìm thấy

17. Want /wɑnt/ muốn

18. Tell /tɛl/ nói

19. Put /pʊt/ đặt

20. Mean /min/ nghĩa là

21. Become /bɪˈkʌm/ trở thành

22. Leave /liv/ rời khỏi

23. Work /wɜrk/ làm việc

24. Need /nid/ cần

25. Feel /fil/ cảm thấy

26. Seem /sim/ hình như

27. Ask /æsk/ hỏi

28. Show /ʃoʊ/ trình diễn

29. Try /traɪ/ thử

30. Call /kɔl/ gọi

31. Keep /kip/ giữ

32. Provide /prəˈvaɪd/ cung cấp

33. Hold /hoʊld/ giữ

34. Turn /tɜrn/ xoay

35. Follow /ˈfɑloʊ/ theo

36. Begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu

37. Bring /brɪŋ/ đem lại

38. Like /laɪk/ như

39. Going /ˈgoʊɪŋ/ đi

40. Help /hɛlp/ giúp

41. Start /stɑrt/ bắt đầu

42. Run /rʌn/chạy

43. Write /raɪt/ viết

44. Set /sɛt/ đặt để

45. Move /muv/ di chuyển

46. Play /pleɪ/ chơi

47. Pay /peɪ/ trả

48. Hear /hir/ nghe

49. Include /ɪnˈklud/bao gồm

50. Believe /bɪˈliv/ tin tưởng

51. Allow /əˈlaʊ/ cho phép

52. Meet /mit/ gặp gỡ

53. Lead /lid/ dẫn dắt

54. Live /lɪv/sống

55. Stand /stænd/ đứng

56. Happen /ˈhæpən/ xảy ra

57. Carry /ˈkæri/ mang

58. Talk /tɔk/ nói chuyện

59. Appear /əˈpɪr/ xuất hiện

60. Produce /ˈproʊdus/ sản xuất

61. Sit /sɪt/ ngồi

62. Offer /ˈɔfər/ yêu cầu

63. Consider /kənˈsɪdər/ cân nhắc

64. Expect /ɪkˈspɛkt/ chờ đợi

65. Suggest /səgˈʤɛst/ đề nghị

66. Let /lɛt/ cho phép

67. Read /rid/ đọc

68. Require /ˌriˈkwaɪər/ yêu cầu

69. Continue /kənˈtɪnju/ tiếp tục

70. Lose /luz/ thua cuộc

71. Add /æd/ thêm vào

72. Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi

73. Fal /fɔl/ ngã

74. Remain /rɪˈmeɪn/ còn lại

75. Remember /rɪˈmɛmbər/ nhớ lại

76. Buy /baɪ/ mua

77. Speak /spik/ nói

78. Stop /stɑp/ dừng lại

79. Send /sɛnd/ gửi

80. Receive /rəˈsiv/ nhận

81. Decide /ˌdɪˈsaɪd/ quyết định

82. Win /wɪn/ chiến thắng

83. Understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu

84. Describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả

85. Develop /dɪˈvɛləp/ phát triển

86. Agree /əˈgri/ đồng ý

87. Open /ˈoʊpən/ mở

88. Reach /riʧ/ đạt tới

89. Build /bɪld/ xây dựng

90. Involve /ɪnˈvɑlv/ liên quan tới

91. Spend /spɛnd/ dành

92. Return /rɪˈtɜrn/ trở lại

93. Draw /drɔ/ vẽ

94. Die /daɪ/ chết

95. Hope /hoʊp/ hy vọng

96. Create /kriˈeɪt/ sáng tạo

97. Walk /wɔk/ đi bộ

98. Sell /weɪt/ đợi

99. Wait /weɪt/ đợi

100. Cause /kɑz/ gây ra

101. Pass /pæs/ vượt qua

102. Lie /laɪ/ nói xạo

103. Accept /ækˈsɛpt/ chấp nhận

104. Watch /wɑʧ/ xem

105. Raise /reɪz/ nâng cao

106. Base /beɪs/ dựa trên

107. Apply /əˈplaɪ/ áp dụng

108. Break /breɪk/ làm vỡ

109. Explain /ɪkˈspleɪn/ giải thích

110. Learn /lɜrn/ học hỏi

111. Increase /ˈɪnˌkris/ tăng lên

112. Cover /ˈkʌvər/ bao phủ

113. Grow /groʊ/ lớn lên

114. Claim /kleɪm/ tuyên bố

115. Report /rɪˈpɔrt/ báo cáo

116. Support /səˈpɔrt/ ủng hộ

117. Cut /kʌt/ cắt bỏ

118. Form /fɔrm/ hình thành

119. Stay /steɪ/ ở lại

120. Contain /kənˈteɪn/ chứa

121. Reduce /rəˈdus/ giảm

122. Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thiết lập

123. Join /ʤɔɪn/ ghép

124. Wish /wɪʃ/ muốn

125. Achieve /əˈʧiv/ đạt được

126. Seek /sik/ tìm kiếm

127. Choose /ʧuz/ chọn

128. Deal /dil/ xử lý

129. Face /feɪs/ đối mặt

130. Fail /feɪl/ thất bại

131. Serve /sɜrv/ phục vụ

132. End /ɛnd/ kết thúc

133. Kill /kɪl/ giết

134. Occur /əˈkɜr/ xảy ra

135. Drive /draɪv/ lái xe

136. Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/ đại diện cho

137. Rise /raɪz/ tăng lên

138. Discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận

139. Love /lʌv/ yêu thương

140. Pick /pɪk/ nhặt lên

141. Place /pleɪs/ đặt, để

142. Argue /ˈɑrgju/ tranh cãi

143. Prove /pruv/ chứng minh

144. Wear /wɛr/ đội, mặc

145. Catch /kæʧ/ bắt lấy

146. Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/ thưởng thức

147. Eat /it/ ăn

148. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ giới thiệu

149. Enter /ˈɛntər/ tiến vào

150. Present /ˈprɛzənt/ giới thiệu

151. Arrive /əˈraɪv/ đến

152. Ensure /ɛnˈʃʊr/ chắc chắn

153. Point /pɔɪnt/ chỉ vào

154. Plan /plæn/ lên kế hoạch

155. Pull /pʊl/ kéo

156. Refer /rəˈfɜr/ nhắc tới

157. Act /ækt/ ra vẻ, hành động

158. Relate /rɪˈleɪt/ có liên quan

159. Affect /əˈfɛkt/ ảnh hưởng tới

160. Close /kloʊs/ đóng lại

161. Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ xác định

162. Manage /ˈmænəʤ/ quản lý

163. Thank /θæŋk/ cảm ơn

164. Compare /kəmˈpɛr/ so sánh

165. Announce /əˈnaʊns/ thông báo

166. Obtain /əbˈteɪn/ đạt được

167. Note /noʊt/ ghi lại

168. Forget /fərˈgɛt/ quên

169. Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/ chỉ ra rằng

170. Wonder /ˈwʌndər/ tự hỏi

171. Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì

172. Publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản

173. Suffer /ˈsʌfər/ chịu khổ

174. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh

175. Express /ɪkˈsprɛs/ diễn đạt

176. Suppose /səˈpoʊz/ giả sử

177. Finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành

178. Determine /dəˈtɜrmən/ xác định

179. Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế

180. Listen /ˈlɪsən/ nghe

181. Save /seɪv/ lưu giữ

182. Tend /tɛnd/ có xu hướng

183. Treat /trit/ đối xử

184. Control /kənˈtroʊl/ kiểm soát

185. Share /ʃɛr/ chia sẻ

186. Remove /riˈmuv/ loại bỏ

187. Throw /θroʊ/ ném

188. Visit /ˈvɪzət/ thăm nom

189. Exist /ɪgˈzɪst/ tồn tại

190. Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/ khuyến khích

191. Force /fɔrs/ bắt buộc

192. Reflect /rəˈflɛkt/ suy nghĩ

193. Admin /admin/ thừa nhận

194. Assume /əˈsum/ cho rằng

195. Smile /smaɪl/ mỉm cười

196. Prepare /priˈpɛr/ chuẩn bị

197. Replace /ˌriˈpleɪs/ thay thế

198. Fill /fɪl/ lấp đầy

199. Improve /ɪmˈpruv/ nâng cao

200. Mention /ˈmɛnʃən/ nhắc tới

200 động từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp-phần 2

  1. Add /æd/: thêm vào
  2. Agree /əˈgri/: đồng ý
  3. Allow /əˈlaʊ/: cho phép
  4. Appear /əˈpɪr/: xuất hiện
  5. Ask /æsk/: hỏi
  6. Be /bi/: thì, là, ở
  7. Become /bɪˈkʌm/: trở thành
  8. Begin /bɪˈgɪn/: bắt đầu
  9. Believe /bɪˈliv/: tin tưởng
  10. Bring /brɪŋ/: đem lại
  11. Build /bɪld/: xây dựng
  12. Buy /baɪ/: mua
  13. Call /kɔl/: gọi
  14. Carry /ˈkæri/: mang
  15. Cause /kɑz/: gây ra
  16. Change /ʧeɪnʤ/: thay đổi
  17. Come /kʌm/: đến
  18. Consider /kənˈsɪdər/: cân nhắc
  19. Continue /kənˈtɪnju/: tiếp tục
  20. Create /kriˈeɪt/: sáng tạo
  21. Decide /ˌdɪˈsaɪd/: quyết định
  22. Describe /dɪˈskraɪb/: miêu tả
  23. Develop /dɪˈvɛləp/ : phát triển
  24. Die /daɪ/: chết
  25. Do /du/: làm
  26. Draw /drɔ/: vẽ
  27. Expect /ɪkˈspɛkt/: chờ đợi
  28. Fal /fɔl/: ngã
  29. Feel /fil/: cảm thấy
  30. Find /faɪnd/: tìm thấy
  31. Follow /ˈfɑloʊ/: theo
  32. Get /gɛt/: lấy
  33. Give /gɪv/: cho
  34. Go /goʊ/: đi
  35. Going /ˈgoʊɪŋ/: đi
  36. Happen /ˈhæpən/: xảy ra
  37. Have /hæv/: có
  38. Hear /hir/: nghe
  39. Help /hɛlp/: giúp
  40. Hold /hoʊld/: giữ
  41. Hope /hoʊp/: hy vọng
  42. Include /ɪnˈklud/: bao gồm
  43. Involve /ɪnˈvɑlv/: liên quan tới
  44. Keep /kip/: giữ
  45. Know /noʊ/: biết
  46. Lead /lid/: dẫn dắt
  47. Leave /liv/: rời khỏi
  48. Let /lɛt/: cho phép
  49. Like /laɪk/: như
  50. Live /lɪv/: sống
  51. Look /lʊk/: nhìn
  52. Lose /luz/: thua cuộc
  53. Make /meɪk/: làm
  54. Mean /min/: nghĩa là
  55. Meet /mit/: gặp gỡ
  56. Move /muv/: di chuyển
  57. Need /nid/: cần
  58. Offer /ˈɔfər/: yêu cầu
  59. Open /ˈoʊpən/: mở
  60. Pass /pæs/: vượt qua
  61. Lie /laɪ/: nói xạo
  62. Accept /ækˈsɛpt/: chấp nhận
  63. Watch /wɑʧ/: xem
  64. Raise /reɪz/: nâng cao
  65. Base /beɪs/: dựa trên
  66. Apply /əˈplaɪ/: áp dụng
  67. Break /breɪk/: làm vỡ
  68. Explain /ɪkˈspleɪn/: giải thích
  69. Learn /lɜrn/: học hỏi
  70. Increase /ˈɪnˌkris/: tăng lên
  71. Cover /ˈkʌvər/: bao phủ
  72. Grow /groʊ/: lớn lên
  73. Claim /kleɪm/: tuyên bố
  74. Report /rɪˈpɔrt/: báo cáo
  75. Support /səˈpɔrt/: ủng hộ
  76. Cut /kʌt/: cắt bỏ
  77. Form /fɔrm/: hình thành
  78. Stay /steɪ/: ở lại
  79. Contain /kənˈteɪn/: chứa
  80. Reduce /rəˈdus/: giảm
  81. Establish /ɪˈstæblɪʃ/: thiết lập
  82. Join /ʤɔɪn/: ghép
  83. Wish /wɪʃ/: muốn
  84. Achieve /əˈʧiv/: đạt được
  85. Seek /sik/: tìm kiếm
  86. Choose /ʧuz/: chọn
  87. Deal /dil/: xử lý
  88. Face /feɪs/: đối mặt
  89. Fail /feɪl/: thất bại
  90. Serve /sɜrv/: phục vụ
  91. End /ɛnd/: kết thúc
  92. Kill /kɪl/: giết
  93. Occur /əˈkɜr/: xảy ra
  94. Drive /draɪv/: lái xe
  95. Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/: đại diện cho
  96. Rise /raɪz/: tăng lên
  97. Discuss /dɪˈskʌs/: thảo luận
  98. Love /lʌv/: yêu thương
  99. Pick /pɪk/: nhặt lên
  100. Place /pleɪs/: đặt, để
  101. Argue /ˈɑrgju/: tranh cãi
  102. Prove /pruv/: chứng minh
  103. Wear /wɛr/: đội, mặc
  104. Catch /kæʧ/: bắt lấy
  105. Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/: thưởng thức
  106. Eat /it/: ăn
  107. Introduce /ˌɪntrəˈdus/: giới thiệu
  108. Enter /ˈɛntər/: tiến vào
  109. Present /ˈprɛzənt/: giới thiệu
  110. Arrive /əˈraɪv/: đến
  111. Ensure /ɛnˈʃʊr/: chắc chắn
  112. Point /pɔɪnt/: chỉ vào
  113. Plan /plæn/: lên kế hoạch
  114. Pull /pʊl/: kéo
  115. Refer /rəˈfɜr/: nhắc tới
  116. Act /ækt/: ra vẻ, hành động
  117. Relate /rɪˈleɪt/: có liên quan
  118. Affect /əˈfɛkt/: ảnh hưởng tới
  119. Close /kloʊs/: đóng lại
  120. Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/: xác định
  121. Manage /ˈmænəʤ/: quản lý
  122. Thank /θæŋk/: cảm ơn
  123. Compare /kəmˈpɛr/: so sánh
  124. Announce /əˈnaʊns/: thông báo
  125. Obtain /əbˈteɪn/: đạt được
  126. Note /noʊt/: ghi lại
  127. Forget /fərˈgɛt/: quên
  128. Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/: chỉ ra rằng
  129. Wonder /ˈwʌndər/: tự hỏi
  130. Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
  131. Publish /ˈpʌblɪʃ/: xuất bản
  132. Suffer /ˈsʌfər/: chịu khổ
  133. Avoid /əˈvɔɪd/: tránh
  134. Express /ɪkˈsprɛs/: diễn đạt
  135. Suppose /səˈpoʊz/: giả sử
  136. Finish /ˈfɪnɪʃ/: hoàn thành
  137. Determine /dəˈtɜrmən/: xác định
  138. Design /dɪˈzaɪn/: thiết kế
  139. Listen /ˈlɪsən/: nghe
  140. Save /seɪv/: lưu giữ
  141. Treat /trit/: đối xử
  142. Control /kənˈtroʊl/: kiểm soát
  143. Share /ʃɛr/: chia sẻ
  144. Remove /riˈmuv/: loại bỏ
  145. Throw /θroʊ/: ném
  146. Visit /ˈvɪzət/: thăm nom
  147. Exist /ɪgˈzɪst/: tồn tại
  148. Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/: khuyến khích
  149. Force /fɔrs/: bắt buộc
  150. Reflect /rəˈflɛkt/: suy nghĩ
  151. Admin /admin/: thừa nhận
  152. Assume /əˈsum/: cho rằng
  153. Smile /smaɪl/: mỉm cười
  154. Prepare /priˈpɛr/: chuẩn bị
  155. Replace /ˌriˈpleɪs/: thay thế
  156. Fill /fɪl/: lấp đầy
  157. Improve /ɪmˈpruv/: nâng cao
  158. Mention /ˈmɛnʃən/: nhắc tới
  159. Pay /peɪ/: trả
  160. Play /pleɪ/: chơi
  161. Produce /ˈproʊdus/: sản xuất
  162. Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
  163. Put /pʊt/: đặt
  164. Reach /riʧ/: đạt tới
  165. Read /rid/: đọc
  166. Receive /rəˈsiv/: nhận
  167. Remain /rɪˈmeɪn/: còn lại
  168. Remember /rɪˈmɛmbər/: nhớ lại
  169. Require /ˌriˈkwaɪər/: yêu cầu
  170. Return /rɪˈtɜrn/: trở lại
  171. Run /rʌn/: chạy
  172. Say /seɪ/: nói
  173. See /si/: thấy
  174. Seem /sim/: hình như
  175. Sell /weɪt/: đợi
  176. Send /sɛnd/: gửi
  177. Set /sɛt/: đặt để
  178. Show /ʃoʊ/: trình diễn
  179. Sit /sɪt/: ngồi
  180. Speak /spik:/ nói
  181. Spend /spɛnd/: dành
  182. Stand /stænd/: đứng
  183. Start /stɑrt/: bắt đầu
  184. Stop /stɑp/: dừng lại
  185. Suggest /səgˈʤɛst/: đề nghị
  186. Take /teɪk/: lấy
  187. Talk  /tɔk/: nói chuyện
  188. Tell  /tɛl/: nói
  189. Think /θɪŋk/: nghĩ
  190. Try /traɪ/: thử
  191. Turn /tɜrn/: xoay
  192. Understand /ˌʌndərˈstænd/: hiểu
  193. Use /juz/: dùng
  194. Wait /weɪt/: đợi
  195. Walk /wɔk/: đi bộ
  196. Want /wɑnt/: muốn
  197. Win /wɪn/: chiến thắng
  198. Work /wɜrk/: làm việc
  199. Write /raɪt/: viết
  200. Try /traɪ/: thử

50 động từ thông dụng bạn thường gặp nhiều nhất

STTĐộng từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1Be Là, thì , ở
2Have 
3Do làm
4Say nói
5Get lấy
6Make làm
7Know biết
8Go đi
9See thấy
10Think nghĩ
11Look nhìn
12Use dùng
13Watch xem
14Eat ăn
15Drink uống
16Run chạy
17Dance Nhảy mua
18Put đặt
19Try thử
20Keep giữ
21Call gọi
22Open mở
23Close đóng
24Sit ngồi
25Listen nghe
26Play chơi
27Write viết
28Read đọc
29Stop Dùng lại
30Let Cho phep
31Agree Đồng ý
32Walk Đi bộ
33Sing hat
34Wait đợi
35Buy mua
36Pay Trả, thanh toán
37Win Chiến thắng
38Send gửi
39Build Xây dựng
40Spend dành
41Live sống
42Help Giúp đỡ
43Sleep ngủ
44Need cần
45Become Trở thành
46Bring Mang lại, đem lại
47Begin Bắt đầu
48Join Tham gia
49Learn học
50Swim bơi

Xem thêm Nắm ngay bài tập từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Trên đây là tất cả những chia sẻ hay và bổ ích về kiến thức ngữ pháp , từ vựng 650 động từ thông dụng thông dụng IELTS Academic muốn chia sẻ đến cho bạn. MOng rằng bài viết này phù hợp và có ích cho cac bạn. IELTS Academic chúc bạn có 1 ngày học tốt và hiệu quả.

Banner launching Moore