Thỉnh thoảng khi mà bạn muốn diễn đạt một cái gì đó , hành động nào đó của chính bản thân, tuy nhiên bạn lại gặp khó khắn vì bạn không có vốn từ vựng để có thể truyền tải nội dung ra được. Hôm nay, hãy cùng IELTS Academic học và nghiên cứu 650 động từ thông dụng và sử dụng nhiều nhất thường xuất hiện trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta.
Mục lục
650 động từ thông dụng được sử dụng nhiều.
100 động từ thông dụng-phần 1
1. Be /bi/ thì, là, ở
2. Have /hæv/ có
3. Do /du/ làm
4. Say /seɪ/ nói
5. Get /gɛt/ lấy
6. Make /meɪk/ làm
7. Go /goʊ/ đi
8. See /si/ thấy
9. Know /noʊ/ biết
10. Take /teɪk/ lấy
11. Think /θɪŋk/ nghĩ
12. Come /kʌm/ đến
13. Give /gɪv/ cho
14. Look /lʊk/ nhìn
15. Use /juz/ dùng
16. Find /faɪnd/ tìm thấy
17. Want /wɑnt/ muốn
18. Tell /tɛl/ nói
19. Put /pʊt/ đặt
20. Mean /min/ nghĩa là
21. Become /bɪˈkʌm/ trở thành
22. Leave /liv/ rời khỏi
23. Work /wɜrk/ làm việc
24. Need /nid/ cần
25. Feel /fil/ cảm thấy
26. Seem /sim/ hình như
27. Ask /æsk/ hỏi
28. Show /ʃoʊ/ trình diễn
29. Try /traɪ/ thử
30. Call /kɔl/ gọi
31. Keep /kip/ giữ
32. Provide /prəˈvaɪd/ cung cấp
33. Hold /hoʊld/ giữ
34. Turn /tɜrn/ xoay
35. Follow /ˈfɑloʊ/ theo
36. Begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu
37. Bring /brɪŋ/ đem lại
38. Like /laɪk/ như
39. Going /ˈgoʊɪŋ/ đi
40. Help /hɛlp/ giúp
41. Start /stɑrt/ bắt đầu
42. Run /rʌn/chạy
43. Write /raɪt/ viết
44. Set /sɛt/ đặt để
45. Move /muv/ di chuyển
46. Play /pleɪ/ chơi
47. Pay /peɪ/ trả
48. Hear /hir/ nghe
49. Include /ɪnˈklud/bao gồm
50. Believe /bɪˈliv/ tin tưởng
51. Allow /əˈlaʊ/ cho phép
52. Meet /mit/ gặp gỡ
53. Lead /lid/ dẫn dắt
54. Live /lɪv/sống
55. Stand /stænd/ đứng
56. Happen /ˈhæpən/ xảy ra
57. Carry /ˈkæri/ mang
58. Talk /tɔk/ nói chuyện
59. Appear /əˈpɪr/ xuất hiện
60. Produce /ˈproʊdus/ sản xuất
61. Sit /sɪt/ ngồi
62. Offer /ˈɔfər/ yêu cầu
63. Consider /kənˈsɪdər/ cân nhắc
64. Expect /ɪkˈspɛkt/ chờ đợi
65. Suggest /səgˈʤɛst/ đề nghị
66. Let /lɛt/ cho phép
67. Read /rid/ đọc
68. Require /ˌriˈkwaɪər/ yêu cầu
69. Continue /kənˈtɪnju/ tiếp tục
70. Lose /luz/ thua cuộc
71. Add /æd/ thêm vào
72. Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi
73. Fal /fɔl/ ngã
74. Remain /rɪˈmeɪn/ còn lại
75. Remember /rɪˈmɛmbər/ nhớ lại
76. Buy /baɪ/ mua
77. Speak /spik/ nói
78. Stop /stɑp/ dừng lại
79. Send /sɛnd/ gửi
80. Receive /rəˈsiv/ nhận
81. Decide /ˌdɪˈsaɪd/ quyết định
82. Win /wɪn/ chiến thắng
83. Understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu
84. Describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả
85. Develop /dɪˈvɛləp/ phát triển
86. Agree /əˈgri/ đồng ý
87. Open /ˈoʊpən/ mở
88. Reach /riʧ/ đạt tới
89. Build /bɪld/ xây dựng
90. Involve /ɪnˈvɑlv/ liên quan tới
91. Spend /spɛnd/ dành
92. Return /rɪˈtɜrn/ trở lại
93. Draw /drɔ/ vẽ
94. Die /daɪ/ chết
95. Hope /hoʊp/ hy vọng
96. Create /kriˈeɪt/ sáng tạo
97. Walk /wɔk/ đi bộ
98. Sell /weɪt/ đợi
99. Wait /weɪt/ đợi
100. Cause /kɑz/ gây ra
Xem thêm Bài tập về động từ trong tiếng Anh có đáp án ôn tập mới
100 động từ thông dụng-phần 2
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | theo đuổi |
2 | Understand | /ˌʌn.dəˈstænd/ | hiểu |
3 | Improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
4 | Communicate | /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ | giao tiếp |
5 | Attend | /əˈtend/ | tham dự |
6 | Continue | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục |
7 | Announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
8 | Revise | /rɪˈvaɪz/ | ôn tập |
9 | Enroll | /ɪnˈrəʊl/ | nhập học |
10 | Succeed | /səkˈsiːd/ | thành công |
11 | Memorise | /ˈmem.ə.raɪz/ | học thuộc |
12 | Call | /kɔːl/ | gọi (ai, là gì) |
13 | Know | /nəʊ/ | biết |
14 | Tell | /tel/ | kể (cho ai) |
15 | Spell | /spel/ | đánh vần |
16 | Live | /lɪv/ | sinh sống |
17 | Describe | /dɪˈskraɪb/ | miêu tả |
18 | Sign | /saɪn/ | kí tên |
19 | Open | /ˈəʊ.pən/ | mở (một dịch vụ) |
20 | Offer | /ˈɒf.ər/ | đề xuất |
21 | Design | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
22 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
23 | Arrange | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp |
24 | Manage | /ˈmæn.ɪdʒ/ | quản lý |
25 | Spend | /spend/ | tiêu tiền |
26 | Save | /seɪv/ | tiết kiệm |
27 | Borrow | /ˈbɒr.əʊ/ | mượn |
28 | Owe | /əʊ/ | nợ |
29 | Lend | /lend/ | cho vay |
30 | Raise | /reɪz/ | tăng |
31 | Decrease | /dɪˈkriːs/ | giảm |
32 | Throw | /θrəʊ/ | ném |
33 | Lack | /læk/ | thiếu |
34 | Build | /bɪld/ | xây |
35 | Face | /feɪs/ | hướng về |
36 | Decorate | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
37 | Share | /ʃeər/ | chia sẻ |
38 | Inform | /ɪnˈfɔːm/ | báo tin |
39 | Develop | /dɪˈvel.əp/ | phát triển |
40 | Invite | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
41 | Book | /bʊk/ | đặt chỗ |
42 | Escape | /ɪˈskeɪp/ | trốn khỏi |
43 | Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | trải nghiệm |
44 | Discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
45 | Try | /traɪ/ | thử |
46 | Recommend | /ˌrek.əˈmend/ | đề xuất |
47 | Taste | /teɪst/ | nếm thử |
48 | Hike | /haɪk/ | đi bộ đường dài |
49 | Pray | /preɪ/ | cầu nguyện |
50 | Party | /ˈpɑː.ti/ | tiệc tùng |
51 | Welcome | /ˈwel.kəm/ | hoan nghênh |
52 | Tidy | /ˈtaɪ.di/ | dọn dẹp |
53 | Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
54 | Expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
55 | Respect | /rɪˈspekt/ | tôn trọng |
56 | Believe | /bɪˈliːv/ | tin |
57 | Mean | /miːn/ | có ý định |
58 | Surprise | /səˈpraɪz/ | làm bất ngờ |
59 | Control | /kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
60 | Avoid | /əˈvɔɪd/ | tránh |
61 | Persuade | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục |
62 | Approach | /əˈprəʊtʃ/ | tiếp cận |
63 | Forecast | /ˈfɔː.kɑːst/ | dự báo |
64 | Last | /lɑːst/ | kéo dài |
65 | Boil | /bɔɪl/ | luộc |
66 | Grill | /ɡrɪl/ | nướng |
67 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
68 | Stir-fry | /ˈstɜː.fraɪ/ | xào |
69 | Serve | /sɜːv/ | phục vụ |
70 | Pour | /pɔːr/ | rót |
71 | Stir | /stɜːr/ | khuấy |
72 | Add | /æd/ | thêm |
73 | Roast | /rəʊst/ | nướng bỏ lò |
74 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | tuân theo |
75 | Stay | /steɪ/ | giữ nguyên |
76 | Snack | /snæk/ | ăn vặt |
77 | Breathe | /briːð/ | thở |
78 | Mix | /mɪks/ | trộn |
79 | Spoil | /spɔɪl/ | bị hỏng |
80 | Plant | /plɑːnt/ | trồng |
81 | Harvest | /ˈhɑː.vɪst/ | thu hoạch |
82 | Pickle | /ˈpɪk.əl/ | muối chua |
83 | Explore | /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá |
84 | Grow | /ɡrəʊ/ | lớn lên |
85 | Protect | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
86 | Rely | /rɪˈlɑɪ/ | dựa dẫm |
87 | Surround | /səˈraʊnd/ | bao quanh |
88 | Sunbathe | /ˈsʌn.beɪð/ | tắm nắng |
89 | Care | /keər/ | quan tâm |
90 | Exercise | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục |
91 | Damage | /ˈdæm.ɪdʒ/ | phá hỏng |
92 | Prevent | /prɪˈvent/ | phòng tránh |
93 | Remain | /rɪˈmeɪn/ | giữ nguyên |
94 | Injure | /ˈɪn.dʒər/ | gây thương tích |
95 | Bleed | /bliːd/ | chảy máu |
96 | Hurt | /hɜːt/ | làm bị đau |
97 | Suffer | /ˈsʌf.ər/ | chịu đựng |
98 | Ease | /iːz/ | xoa dịu |
99 | Consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
100 | Admit | /ədˈmɪt/ | thừa nhận |
200 động từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp-phần 1
1. Be /bi/ thì, là, ở
2. Have /hæv/ có
3. Do /du/ làm
4. Say /seɪ/ nói
5. Get /gɛt/ lấy
6. Make /meɪk/ làm
7. Go /goʊ/ đi
8. See /si/ thấy
9. Know /noʊ/ biết
10. Take /teɪk/ lấy
11. Think /θɪŋk/ nghĩ
12. Come /kʌm/ đến
13. Give /gɪv/ cho
14. Look /lʊk/ nhìn
15. Use /juz/ dùng
16. Find /faɪnd/ tìm thấy
17. Want /wɑnt/ muốn
18. Tell /tɛl/ nói
19. Put /pʊt/ đặt
20. Mean /min/ nghĩa là
21. Become /bɪˈkʌm/ trở thành
22. Leave /liv/ rời khỏi
23. Work /wɜrk/ làm việc
24. Need /nid/ cần
25. Feel /fil/ cảm thấy
26. Seem /sim/ hình như
27. Ask /æsk/ hỏi
28. Show /ʃoʊ/ trình diễn
29. Try /traɪ/ thử
30. Call /kɔl/ gọi
31. Keep /kip/ giữ
32. Provide /prəˈvaɪd/ cung cấp
33. Hold /hoʊld/ giữ
34. Turn /tɜrn/ xoay
35. Follow /ˈfɑloʊ/ theo
36. Begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu
37. Bring /brɪŋ/ đem lại
38. Like /laɪk/ như
39. Going /ˈgoʊɪŋ/ đi
40. Help /hɛlp/ giúp
41. Start /stɑrt/ bắt đầu
42. Run /rʌn/chạy
43. Write /raɪt/ viết
44. Set /sɛt/ đặt để
45. Move /muv/ di chuyển
46. Play /pleɪ/ chơi
47. Pay /peɪ/ trả
48. Hear /hir/ nghe
49. Include /ɪnˈklud/bao gồm
50. Believe /bɪˈliv/ tin tưởng
51. Allow /əˈlaʊ/ cho phép
52. Meet /mit/ gặp gỡ
53. Lead /lid/ dẫn dắt
54. Live /lɪv/sống
55. Stand /stænd/ đứng
56. Happen /ˈhæpən/ xảy ra
57. Carry /ˈkæri/ mang
58. Talk /tɔk/ nói chuyện
59. Appear /əˈpɪr/ xuất hiện
60. Produce /ˈproʊdus/ sản xuất
61. Sit /sɪt/ ngồi
62. Offer /ˈɔfər/ yêu cầu
63. Consider /kənˈsɪdər/ cân nhắc
64. Expect /ɪkˈspɛkt/ chờ đợi
65. Suggest /səgˈʤɛst/ đề nghị
66. Let /lɛt/ cho phép
67. Read /rid/ đọc
68. Require /ˌriˈkwaɪər/ yêu cầu
69. Continue /kənˈtɪnju/ tiếp tục
70. Lose /luz/ thua cuộc
71. Add /æd/ thêm vào
72. Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi
73. Fal /fɔl/ ngã
74. Remain /rɪˈmeɪn/ còn lại
75. Remember /rɪˈmɛmbər/ nhớ lại
76. Buy /baɪ/ mua
77. Speak /spik/ nói
78. Stop /stɑp/ dừng lại
79. Send /sɛnd/ gửi
80. Receive /rəˈsiv/ nhận
81. Decide /ˌdɪˈsaɪd/ quyết định
82. Win /wɪn/ chiến thắng
83. Understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu
84. Describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả
85. Develop /dɪˈvɛləp/ phát triển
86. Agree /əˈgri/ đồng ý
87. Open /ˈoʊpən/ mở
88. Reach /riʧ/ đạt tới
89. Build /bɪld/ xây dựng
90. Involve /ɪnˈvɑlv/ liên quan tới
91. Spend /spɛnd/ dành
92. Return /rɪˈtɜrn/ trở lại
93. Draw /drɔ/ vẽ
94. Die /daɪ/ chết
95. Hope /hoʊp/ hy vọng
96. Create /kriˈeɪt/ sáng tạo
97. Walk /wɔk/ đi bộ
98. Sell /weɪt/ đợi
99. Wait /weɪt/ đợi
100. Cause /kɑz/ gây ra
101. Pass /pæs/ vượt qua
102. Lie /laɪ/ nói xạo
103. Accept /ækˈsɛpt/ chấp nhận
104. Watch /wɑʧ/ xem
105. Raise /reɪz/ nâng cao
106. Base /beɪs/ dựa trên
107. Apply /əˈplaɪ/ áp dụng
108. Break /breɪk/ làm vỡ
109. Explain /ɪkˈspleɪn/ giải thích
110. Learn /lɜrn/ học hỏi
111. Increase /ˈɪnˌkris/ tăng lên
112. Cover /ˈkʌvər/ bao phủ
113. Grow /groʊ/ lớn lên
114. Claim /kleɪm/ tuyên bố
115. Report /rɪˈpɔrt/ báo cáo
116. Support /səˈpɔrt/ ủng hộ
117. Cut /kʌt/ cắt bỏ
118. Form /fɔrm/ hình thành
119. Stay /steɪ/ ở lại
120. Contain /kənˈteɪn/ chứa
121. Reduce /rəˈdus/ giảm
122. Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thiết lập
123. Join /ʤɔɪn/ ghép
124. Wish /wɪʃ/ muốn
125. Achieve /əˈʧiv/ đạt được
126. Seek /sik/ tìm kiếm
127. Choose /ʧuz/ chọn
128. Deal /dil/ xử lý
129. Face /feɪs/ đối mặt
130. Fail /feɪl/ thất bại
131. Serve /sɜrv/ phục vụ
132. End /ɛnd/ kết thúc
133. Kill /kɪl/ giết
134. Occur /əˈkɜr/ xảy ra
135. Drive /draɪv/ lái xe
136. Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/ đại diện cho
137. Rise /raɪz/ tăng lên
138. Discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận
139. Love /lʌv/ yêu thương
140. Pick /pɪk/ nhặt lên
141. Place /pleɪs/ đặt, để
142. Argue /ˈɑrgju/ tranh cãi
143. Prove /pruv/ chứng minh
144. Wear /wɛr/ đội, mặc
145. Catch /kæʧ/ bắt lấy
146. Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/ thưởng thức
147. Eat /it/ ăn
148. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ giới thiệu
149. Enter /ˈɛntər/ tiến vào
150. Present /ˈprɛzənt/ giới thiệu
151. Arrive /əˈraɪv/ đến
152. Ensure /ɛnˈʃʊr/ chắc chắn
153. Point /pɔɪnt/ chỉ vào
154. Plan /plæn/ lên kế hoạch
155. Pull /pʊl/ kéo
156. Refer /rəˈfɜr/ nhắc tới
157. Act /ækt/ ra vẻ, hành động
158. Relate /rɪˈleɪt/ có liên quan
159. Affect /əˈfɛkt/ ảnh hưởng tới
160. Close /kloʊs/ đóng lại
161. Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ xác định
162. Manage /ˈmænəʤ/ quản lý
163. Thank /θæŋk/ cảm ơn
164. Compare /kəmˈpɛr/ so sánh
165. Announce /əˈnaʊns/ thông báo
166. Obtain /əbˈteɪn/ đạt được
167. Note /noʊt/ ghi lại
168. Forget /fərˈgɛt/ quên
169. Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/ chỉ ra rằng
170. Wonder /ˈwʌndər/ tự hỏi
171. Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì
172. Publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản
173. Suffer /ˈsʌfər/ chịu khổ
174. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh
175. Express /ɪkˈsprɛs/ diễn đạt
176. Suppose /səˈpoʊz/ giả sử
177. Finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành
178. Determine /dəˈtɜrmən/ xác định
179. Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
180. Listen /ˈlɪsən/ nghe
181. Save /seɪv/ lưu giữ
182. Tend /tɛnd/ có xu hướng
183. Treat /trit/ đối xử
184. Control /kənˈtroʊl/ kiểm soát
185. Share /ʃɛr/ chia sẻ
186. Remove /riˈmuv/ loại bỏ
187. Throw /θroʊ/ ném
188. Visit /ˈvɪzət/ thăm nom
189. Exist /ɪgˈzɪst/ tồn tại
190. Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/ khuyến khích
191. Force /fɔrs/ bắt buộc
192. Reflect /rəˈflɛkt/ suy nghĩ
193. Admin /admin/ thừa nhận
194. Assume /əˈsum/ cho rằng
195. Smile /smaɪl/ mỉm cười
196. Prepare /priˈpɛr/ chuẩn bị
197. Replace /ˌriˈpleɪs/ thay thế
198. Fill /fɪl/ lấp đầy
199. Improve /ɪmˈpruv/ nâng cao
200. Mention /ˈmɛnʃən/ nhắc tới
200 động từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp-phần 2
- Add /æd/: thêm vào
- Agree /əˈgri/: đồng ý
- Allow /əˈlaʊ/: cho phép
- Appear /əˈpɪr/: xuất hiện
- Ask /æsk/: hỏi
- Be /bi/: thì, là, ở
- Become /bɪˈkʌm/: trở thành
- Begin /bɪˈgɪn/: bắt đầu
- Believe /bɪˈliv/: tin tưởng
- Bring /brɪŋ/: đem lại
- Build /bɪld/: xây dựng
- Buy /baɪ/: mua
- Call /kɔl/: gọi
- Carry /ˈkæri/: mang
- Cause /kɑz/: gây ra
- Change /ʧeɪnʤ/: thay đổi
- Come /kʌm/: đến
- Consider /kənˈsɪdər/: cân nhắc
- Continue /kənˈtɪnju/: tiếp tục
- Create /kriˈeɪt/: sáng tạo
- Decide /ˌdɪˈsaɪd/: quyết định
- Describe /dɪˈskraɪb/: miêu tả
- Develop /dɪˈvɛləp/ : phát triển
- Die /daɪ/: chết
- Do /du/: làm
- Draw /drɔ/: vẽ
- Expect /ɪkˈspɛkt/: chờ đợi
- Fal /fɔl/: ngã
- Feel /fil/: cảm thấy
- Find /faɪnd/: tìm thấy
- Follow /ˈfɑloʊ/: theo
- Get /gɛt/: lấy
- Give /gɪv/: cho
- Go /goʊ/: đi
- Going /ˈgoʊɪŋ/: đi
- Happen /ˈhæpən/: xảy ra
- Have /hæv/: có
- Hear /hir/: nghe
- Help /hɛlp/: giúp
- Hold /hoʊld/: giữ
- Hope /hoʊp/: hy vọng
- Include /ɪnˈklud/: bao gồm
- Involve /ɪnˈvɑlv/: liên quan tới
- Keep /kip/: giữ
- Know /noʊ/: biết
- Lead /lid/: dẫn dắt
- Leave /liv/: rời khỏi
- Let /lɛt/: cho phép
- Like /laɪk/: như
- Live /lɪv/: sống
- Look /lʊk/: nhìn
- Lose /luz/: thua cuộc
- Make /meɪk/: làm
- Mean /min/: nghĩa là
- Meet /mit/: gặp gỡ
- Move /muv/: di chuyển
- Need /nid/: cần
- Offer /ˈɔfər/: yêu cầu
- Open /ˈoʊpən/: mở
- Pass /pæs/: vượt qua
- Lie /laɪ/: nói xạo
- Accept /ækˈsɛpt/: chấp nhận
- Watch /wɑʧ/: xem
- Raise /reɪz/: nâng cao
- Base /beɪs/: dựa trên
- Apply /əˈplaɪ/: áp dụng
- Break /breɪk/: làm vỡ
- Explain /ɪkˈspleɪn/: giải thích
- Learn /lɜrn/: học hỏi
- Increase /ˈɪnˌkris/: tăng lên
- Cover /ˈkʌvər/: bao phủ
- Grow /groʊ/: lớn lên
- Claim /kleɪm/: tuyên bố
- Report /rɪˈpɔrt/: báo cáo
- Support /səˈpɔrt/: ủng hộ
- Cut /kʌt/: cắt bỏ
- Form /fɔrm/: hình thành
- Stay /steɪ/: ở lại
- Contain /kənˈteɪn/: chứa
- Reduce /rəˈdus/: giảm
- Establish /ɪˈstæblɪʃ/: thiết lập
- Join /ʤɔɪn/: ghép
- Wish /wɪʃ/: muốn
- Achieve /əˈʧiv/: đạt được
- Seek /sik/: tìm kiếm
- Choose /ʧuz/: chọn
- Deal /dil/: xử lý
- Face /feɪs/: đối mặt
- Fail /feɪl/: thất bại
- Serve /sɜrv/: phục vụ
- End /ɛnd/: kết thúc
- Kill /kɪl/: giết
- Occur /əˈkɜr/: xảy ra
- Drive /draɪv/: lái xe
- Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/: đại diện cho
- Rise /raɪz/: tăng lên
- Discuss /dɪˈskʌs/: thảo luận
- Love /lʌv/: yêu thương
- Pick /pɪk/: nhặt lên
- Place /pleɪs/: đặt, để
- Argue /ˈɑrgju/: tranh cãi
- Prove /pruv/: chứng minh
- Wear /wɛr/: đội, mặc
- Catch /kæʧ/: bắt lấy
- Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/: thưởng thức
- Eat /it/: ăn
- Introduce /ˌɪntrəˈdus/: giới thiệu
- Enter /ˈɛntər/: tiến vào
- Present /ˈprɛzənt/: giới thiệu
- Arrive /əˈraɪv/: đến
- Ensure /ɛnˈʃʊr/: chắc chắn
- Point /pɔɪnt/: chỉ vào
- Plan /plæn/: lên kế hoạch
- Pull /pʊl/: kéo
- Refer /rəˈfɜr/: nhắc tới
- Act /ækt/: ra vẻ, hành động
- Relate /rɪˈleɪt/: có liên quan
- Affect /əˈfɛkt/: ảnh hưởng tới
- Close /kloʊs/: đóng lại
- Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/: xác định
- Manage /ˈmænəʤ/: quản lý
- Thank /θæŋk/: cảm ơn
- Compare /kəmˈpɛr/: so sánh
- Announce /əˈnaʊns/: thông báo
- Obtain /əbˈteɪn/: đạt được
- Note /noʊt/: ghi lại
- Forget /fərˈgɛt/: quên
- Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/: chỉ ra rằng
- Wonder /ˈwʌndər/: tự hỏi
- Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
- Publish /ˈpʌblɪʃ/: xuất bản
- Suffer /ˈsʌfər/: chịu khổ
- Avoid /əˈvɔɪd/: tránh
- Express /ɪkˈsprɛs/: diễn đạt
- Suppose /səˈpoʊz/: giả sử
- Finish /ˈfɪnɪʃ/: hoàn thành
- Determine /dəˈtɜrmən/: xác định
- Design /dɪˈzaɪn/: thiết kế
- Listen /ˈlɪsən/: nghe
- Save /seɪv/: lưu giữ
- Treat /trit/: đối xử
- Control /kənˈtroʊl/: kiểm soát
- Share /ʃɛr/: chia sẻ
- Remove /riˈmuv/: loại bỏ
- Throw /θroʊ/: ném
- Visit /ˈvɪzət/: thăm nom
- Exist /ɪgˈzɪst/: tồn tại
- Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/: khuyến khích
- Force /fɔrs/: bắt buộc
- Reflect /rəˈflɛkt/: suy nghĩ
- Admin /admin/: thừa nhận
- Assume /əˈsum/: cho rằng
- Smile /smaɪl/: mỉm cười
- Prepare /priˈpɛr/: chuẩn bị
- Replace /ˌriˈpleɪs/: thay thế
- Fill /fɪl/: lấp đầy
- Improve /ɪmˈpruv/: nâng cao
- Mention /ˈmɛnʃən/: nhắc tới
- Pay /peɪ/: trả
- Play /pleɪ/: chơi
- Produce /ˈproʊdus/: sản xuất
- Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
- Put /pʊt/: đặt
- Reach /riʧ/: đạt tới
- Read /rid/: đọc
- Receive /rəˈsiv/: nhận
- Remain /rɪˈmeɪn/: còn lại
- Remember /rɪˈmɛmbər/: nhớ lại
- Require /ˌriˈkwaɪər/: yêu cầu
- Return /rɪˈtɜrn/: trở lại
- Run /rʌn/: chạy
- Say /seɪ/: nói
- See /si/: thấy
- Seem /sim/: hình như
- Sell /weɪt/: đợi
- Send /sɛnd/: gửi
- Set /sɛt/: đặt để
- Show /ʃoʊ/: trình diễn
- Sit /sɪt/: ngồi
- Speak /spik:/ nói
- Spend /spɛnd/: dành
- Stand /stænd/: đứng
- Start /stɑrt/: bắt đầu
- Stop /stɑp/: dừng lại
- Suggest /səgˈʤɛst/: đề nghị
- Take /teɪk/: lấy
- Talk /tɔk/: nói chuyện
- Tell /tɛl/: nói
- Think /θɪŋk/: nghĩ
- Try /traɪ/: thử
- Turn /tɜrn/: xoay
- Understand /ˌʌndərˈstænd/: hiểu
- Use /juz/: dùng
- Wait /weɪt/: đợi
- Walk /wɔk/: đi bộ
- Want /wɑnt/: muốn
- Win /wɪn/: chiến thắng
- Work /wɜrk/: làm việc
- Write /raɪt/: viết
- Try /traɪ/: thử
50 động từ thông dụng bạn thường gặp nhiều nhất
STT | Động từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Be | Là, thì , ở |
2 | Have | có |
3 | Do | làm |
4 | Say | nói |
5 | Get | lấy |
6 | Make | làm |
7 | Know | biết |
8 | Go | đi |
9 | See | thấy |
10 | Think | nghĩ |
11 | Look | nhìn |
12 | Use | dùng |
13 | Watch | xem |
14 | Eat | ăn |
15 | Drink | uống |
16 | Run | chạy |
17 | Dance | Nhảy mua |
18 | Put | đặt |
19 | Try | thử |
20 | Keep | giữ |
21 | Call | gọi |
22 | Open | mở |
23 | Close | đóng |
24 | Sit | ngồi |
25 | Listen | nghe |
26 | Play | chơi |
27 | Write | viết |
28 | Read | đọc |
29 | Stop | Dùng lại |
30 | Let | Cho phep |
31 | Agree | Đồng ý |
32 | Walk | Đi bộ |
33 | Sing | hat |
34 | Wait | đợi |
35 | Buy | mua |
36 | Pay | Trả, thanh toán |
37 | Win | Chiến thắng |
38 | Send | gửi |
39 | Build | Xây dựng |
40 | Spend | dành |
41 | Live | sống |
42 | Help | Giúp đỡ |
43 | Sleep | ngủ |
44 | Need | cần |
45 | Become | Trở thành |
46 | Bring | Mang lại, đem lại |
47 | Begin | Bắt đầu |
48 | Join | Tham gia |
49 | Learn | học |
50 | Swim | bơi |
Trên đây là tất cả những chia sẻ hay và bổ ích về kiến thức ngữ pháp , từ vựng 650 động từ thông dụng thông dụng mà IELTS Academic muốn chia sẻ đến cho bạn. MOng rằng bài viết này phù hợp và có ích cho cac bạn. IELTS Academic chúc bạn có 1 ngày học tốt và hiệu quả.