Banner back to school tháng 7

Will be Ving là thì gì? Tổng hợp kiến thức về thì tương lai tiếp diễn

Tiếng Anh có 12 thì cơ bản gắn với 3 mốc thời gian là quá khứ, hiện tại và tương lai, mỗi đoạn thời gian lại có các thể khác nhau ở dạng đơn, tiếp diễn hay hoàn thành. Trong bài viết hôm nay IELTS Academic sẽ cung cấp kiến thức về thì tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh giúp bạn nhé! Nói cách khác, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi “Will be Ving là thì gì?” 

Trả lời Will be Ving là thì gì?

Mấu chốt để trả lời câu hỏi “Will be Ving” là thì gì nằm ở việc bạn nắm vững cấu trúc câu của thì chứa cấu trúc trên. Dưới đây là cấu trúc câu chi tiết của thì tương lai tiếp diễn.

Câu khẳng định

  • Cấu trúc: S + will be Ving + (O)
  • Ví dụ: At this time next summer, we will be lying on the beach. – Vào thời điểm này hè tới, chúng tôi đang nằm trên bãi biển.

Câu phủ định

  • Cấu trúc: S + will not be Ving + (O)
  • Ví dụ: At this time next summer, we will not be lying on the beach, swimming instead. – Mùa hè tới chúng tôi sẽ đang không nằm trên bãi biển, thay vào đó, chúng tôi đang bơi.

Câu nghi vấn

  • Cấu trúc: Will + S + be Ving + (O)?
  • Ví dụ: Will you be lying on the beach next month? – Bạn sẽ đang nằm trên bãi biển tháng tới phải không?

Bài tương tự: Next week là thì gì? Và kiến thức thì liên quan

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn có 2 cách dùng cơ bản sau:

  • Diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai tại một thời điểm xác định.
ExamplesMeaning
Lily will be having a blind date with a boy at 8 pm that her mom has introduced. Lily sẽ đang có một buổi hẹn hò với một người đàn ông không quen mà mẹ cô ấy giới thiệu lúc 8 giờ tối.
At 9am tomorrow, he will be working in his office.Lúc 9h sáng mai, anh ấy sẽ đang làm việc ở văn phòng của mình.
I will be waiting for you at this time tomorrow.Tôi sẽ đang đợi bạn vào lúc này ngày mai.
At 9am next week, my uncle will be cooking for homeless people.Lúc 9 giờ sáng tuần tới, bác tôi sẽ đang nấu cơm cho người vô gia cư.
  • Diễn tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào. Hành động nào xảy ra trước chia thì tương lai tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì hiện tại đơn.
ExamplesMeaning
When my younger brother comes home tomorrow afternoon, I will be sleeping.Khi em trai tôi về đến nhà vào chiều mai, tôi sẽ đang ngủ.
When you go into the office, John is sitting on his desk.Khi bạn đến văn phòng, ngài John sẽ đang ngồi trên ghế.
When you visit me tomorrow, I will be working in Room 102.Khi bạn ghé thăm vào ngày mai, tôi sẽ đang làm việc ở phòng 102.
William will be doing his homework when we come next Monday.William sẽ đang làm bài tập về nhà của anh ấy khi chúng ta đến vào thứ 2 tới.

Xem thêm:

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

Có hai dấu hiệu nhận biết chính của thì tương lai tiếp diễn như sau:

  • giờ + trạng từ tương lai (at 9 pm next week,…)
  • at this time/ at that time + trạng từ tương lai (at that time tomorrow,…)

Bài tập rèn luyện 

Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  1. His boss (wait) until he finishes his romantic novel. 
  2. When you (come) tomorrow, they (play) tennis. 
  3. At 2.30 pm next summer, we (lie) on the Nha Trang beach. 
  4. At 3 p.m tomorrow, we (learn) English at school.
  5. I (call) you as soon as the plane lands at the airport. 
  6. When I (come), she (clean) the door at 3 pm tomorrow afternoon. 
  7. We (start) our volunteer plan next week. 
  8. When we (come) to see our uncle next Sunday, he (work) in the garden 
  9. She (wait) for you at this time tomorrow?. 
  10. He (give)  her your letter when seeing her tomorrow.

Đáp án

  1. His boss will wait until he finishes his romantic novel. 
  2. When you come tomorrow, they will be playing tennis. 
  3. At 2.30 pm next summer, we will be lying on the Nha Trang beach. 
  4. At 3 p.m tomorrow, we will be learning English at school.
  5. I will call you as soon as the plane lands at the airport. 
  6. When I arrive, she will be cleaning the door.
  7. We will start our volunteer plan next week. 
  8. When we come to see our uncle next Sunday, he will be working in the garden 
  9. Will she be waiting for you at this time tomorrow? 
  10. He will give her your letter when seeing her tomorrow.

Có thể bạn muốn xem: Present simple là thì gì? – Định nghĩa, công thức, cách sử dụng

Tổng kết

Như vậy, với đầy đủ các kiến thức về thi tương lai tiếp diễn ở trên, IELTS Academic tin rằng bạn đã có câu trả lời đầy đủ nhất cho câu hỏi “Will be Ving là thì gì?”. Hi vọng qua bài viết này bạn đã nắm thêm được một kiến thức Ngữ pháp mới và đừng quên làm bài tập để ghi nhớ kiến thức lâu hơn nhé!

Banner launching Moore