Banner học bổng hè 26 triệu

Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anh có đáp án

Thông qua các bài viết trước, chắc hẳn các bạn đề đã nắm được những kiến thức ngữ pháp Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anh cơ bản và quan trọng về ngữ pháp tính từ trong tiếng Anh cũng như việc sắp xếp trật tự tính từ trong tiếng Anh.

Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anh đơn giản
Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anhđơn giản

Trong bài viết ngày hôm nay, IELTS Academic sẽ cung cấp cho các bạn một danh sách các bài tập về trật tự tính từ để các bạn có thể thực hành kiến thức về trật tự tính từ trong tiếng Anh đã học. Các bạn hãy tự mình hoàn thành các câu hỏi trước khi xem phần đáp án ở phía sau nhé. 

Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anh

Bài 1: Đặt tính từ trong ngoặc vào đúng vị trí

  1. The film market (Vietnamese)
  2. A new company (consulting)
  3. A (an) old house (beautiful)
  4. Pink gloves (leather)
  5. Korean movies (interesting)
  6. A sunny day (lovely)
  7. A wide venue (long)
  8. A big cat (thin/grey)
  9. A little village (old/quiet)
  10. An old painting (interesting/Vietnamese)
  11. Beautiful ring (golden)
  12. A nice dress (new/white)
  13. Chinese companies (industrial)
  14. Two tennis courts (excellent/public)
  15. Buildings (small/ horrible)

Xem thêm Tính từ sở hữu trong tiếng Anh cấu trúc, cách dùng

Bài 2: Sắp xếp các tính từ sau theo đúng trật tự

  1. A/ table/ little/ round 
  2. Big/ closet/ wooden/ a
  3. Oil/ Thai/ amazing/ painting/ a(n)
  4. Grey/ metal/ chairs/ convenient
  5. Curtains/ short/ two/ cotton/ Chinese 
  6. Square/ table/ glass/ a/ big 
  7. A/ funny/ long/ video
  8. Russian/ a/ church/ wonderful 
  9. White/ Canadian/ cars/ sports
  10. Songs/ interesting/ Vietnamese/ folk 
  11. A 30-year-old/tall/actor 
  12. new/ exercise / green/ T-shirts 
  13. These / boring / old / books
  14. A black / leather / coat 
  15. A pink / lovely / sweater 
  1. Our square / metal / table
  2. A huge / concrete / old / building 
  3. Japanese / boring / ten / novels
  4. Black / a / funny / mask 
  5. Green / her / old / costume 
  6. Greek/ gold / coins 
  7. young / American / intelligent / engineer 

Bài 3: Đặt các từ trong ngoặc vào đúng vị trí

  1. My family has two ___________________ tables. (round/ blue/ big)
  2. Do you want to buy that ___________________ chair? (small/ square)
  3. How about this ___________________ skirt? (red/ pretty/ feather)
  4. I can look after your ___________________ dog. (small/ naughty)
  5. I like these  ___________________ shoes (running/ red/ new)
  6. Please look at the ___________________ bowl! (plastic/ red/ round)
  7. I will order a ___________________ breakfast. (Chinese/ trophic/ nice)

Đáp án

Bài 1: Đặt tính từ trong ngoặc vào đúng vị trí

  1. The Vietnamese film market
  2. A new consulting company.
  3. A beautiful old house
  4. Pink leather gloves
  5. Interesting Korean movies
  6. A lovely sunny day
  7. A long wide venue
  8. A big thin grey cat
  9. A quiet little old village
  10. An interesting old Vietnamese painting
  11. Beautiful golden rings
  12. A nice new white dress
  13. Industrial Chinese companies
  14. Two excellent public tennis courts
  15. Small horrible buildings

Xem thêm Làm chủ các bài tập tính từ trong tiếng anh

Bài 2: Sắp xếp các tính từ sau theo đúng trật tự

  1. A little round table 
  2. A big wooden closet
  3. An amazing Thai old painting
  4. Convenient grey metal chairs
  5. Two short Chinese cotton curtains
  6. A big square glass table
  7. A funny long video
  8. A wonderful Russian church
  9. White Canadian sports cars.
  10. Interesting Vietnamese folk songs
  11. A tall 30-year-old actor
  12. New green exercise T-shirts
  13. These boring old books
  14. A black leather coat
  15. A lovely pink sweater
  16. Our square metal table
  17. A huge old concrete building
  18. Ten boring Japanese novels
  19. A funny black mask
  20. her old green costume
  21. Greek gold coins
  22. A intelligent young American engineer

Bài 3: Đặt các từ trong ngoặc vào đúng vị trí

  1. My family have two big round blue tables
  2. Do you want to buy that small square chair?
  3. How about this pretty red feather skirt?
  4. I can look after your small naughty dog
  5. I like these new red running shoes
  6. Please look at the round red plastic bowl
  7. I will order a nice trophic Chinese breakfast

Ôn tập lại kiến thức lý thuyết

Chúng ta cùng ôn lại một chút kiến thức về trật từ tính từ trong tiếng Anh để đưa ra những đáp án chính xác cho những câu hỏi nêu trên nhé.

Trong tiếng Anh, tính từ sẽ có các loại sau: tính từ chỉ quan điểm, tính từ chỉ kích cỡ, tính từ chỉ độ tuổi, tính từ chỉ màu sắc, tính từ chỉ chất liệu, và tính từ chỉ mục đích.

Khi nhiều tính từ đi cùng nhau để bổ nghĩa cho một danh từ, các tính từ thường được sắp xếp theo trật tự dưới đây:

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Quan điểm (Opinion)Kích cỡ(Size)Độ tuổi (Age)Màu sắc (Color)Nguồn gốc (Origin)Chất liệu (Material)Mục đích (Purpose)Danh từ (Noun)

Xem thêm

Lưu ý: Nếu trong câu có một số loại tính từ khác như tính từ chỉ hình dạng, tính từ chỉ loại hình, khi đó tính từ chỉ hình dạng sẽ đứng sau tính từ chỉ độ tuổi và đứng trước tính từ chỉ màu sắc. Còn tính từ chỉ loại hình sẽ đứng sau tính từ chỉ chất liệu và đứng trước tính từ chỉ mục đích.