Nếu bạn đang gặp khó khăn khi làm bài tập từ đồng nghĩa trong tiếng anh thì IELTS Academic sẽ cho bạn bài tập để rèn luyện thêm, như bạn biết từ đồng nghĩa là những hạng mục rất quan trọng và cần phải hết sức chú ý khi học tiếng Anh. Bài hôm nay, ILETS Academic sẽ giới thiệu cho các học viên những bài tập từ đồng nghĩa trong tiếng anh.
Bài tập từ đồng nghĩa trong tiếng anh
Dưới đây là các bài tập từ đồng nghĩa trong tiếng anh các bạn hãy làm thử nhé
Bài tập 1: Bài tập từ đồng nghĩa trong tiếng anh chọn đáp án đúng A, B, C, D mà từ đó gần nghĩa nhất với từ tô đậm
Câu 1: She was asked to account for her presence at the scene of crime.
A. complain
B. exchange
C. explain
D. arrange
Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects
B. symptoms
C. hints
D. demonstrations
Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable
B. acceptable
C. pretty high
D. wonderful
Câu 4: I could see the finish line and thought I was home and dry.
A. hopeless
B. hopeful
C. successful
D. unsuccessful
Câu 5: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.
A. Artifacts
B. Pottery
C. Rugs
D. Textiles
Câu 6: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.
A. accidents
B. misunderstandings
C. incidentals
D. misfortunes
7: The Store employee was totally bewildered by the customer’s behavior.
A. disgusted
B. puzzled
C. angry
D. upset
8: She didn’t bat an eyelid when she realized she failed the exam again.
A.wasn’t happy
B. didn’t want to see
C. didn’t show surprise
D. didn’t care
9: Ralph Nader was the most prominent leader of the U.S consumer protection movement.
A. casual
B. significant
C. promiscuous
D. aggressive
10: Tourists today flock to see the two falls that actually constitute Tac Tinh falls.
A. come without knowing what they will see
B. come in large numbers
C. come out of boredom
D. come by plane
ĐÁP ÁN
1. C: account for = explain
2. C: suggestions = hints
3. D: fantastic = wonderful
4. C: home and dry = have been successful
5. C: Carpets = Rugs
6. A: mishaps = accidents
7. B: bewildered = puzzled
8. C: didn’t bat an eyelid = didn’t show surprise
9. B: prominent = significant
10. B: flock = ome in large numbers
Bài tập 2 : Chọn đáp án đúng A, B, C, D mà từ đó gần nghĩa nhất với từ gạch chân
câu 1: She wɑs brought up in a well-off fɑmily. She cɑn’t understɑnd the problems we ɑre fɑcing.
A. broke
B. kind
C. poor
D. wealthy
câu 2: The most importɑnt thing is to keep yourself occupied.
A. busy
B. comfortable
C. possessive
D. relaxed
câu 3: I could see the finish line and thought to myself that I wɑs home ɑnd dry.
A. hopeful
B. hopeless
C. unsuccessful
D. successful
câu 4: School uniform is compulsory in most Japanese schools.
A.depended
B. divided
C.paid
D. required
câu 5: Students ɑre expected to ɑlwɑys ɑdhere to school regulɑtions.
A. disregard
B. follow
C. question
D. violate
câu 6: A number of progrɑms hɑve been initiɑted to provide food and shelter for the underprivileged in the remote ɑreɑs of the country.
A. active members
B. enthusiastic people
C. poor inhabitants
D. rich citizens
câu 7: Him new yɑcht is certɑinly ɑn ostentɑtious displɑy of him weɑlth.
A. expensive
B. large
C. ossified
D. showy
Đáp án: 1. D 2. A 3. A 4. D 5. B 6. C 7.D
Bài 3: Chọn đáp án đúng A, B, C, D mà từ đó đồng nghĩa
A. CHỌN TỪ ĐỒNG NGHĨA
EXERCISE 1
1.remote
a. automatic b.distant c.savage d.mean
2. detest
a. argue b. hate c. discover d. reveal
3. gracious
a.pretty b.clever c.pleasant d.present
4. predict
A. foretell B. decide C. prevent D. discover
5. kin
A. exult B. twist C. friend D. relative
6. pensive
A. oppressed B. caged C. thoughtful D. happy
7. banish
A. exile B. hate C. fade D. clean
8. fraud
A. malcontent B. argument C. imposter D. clown
9. saccharine
A. leave B. sweet C. arid D. quit
10. drag
A. sleepy B. crush C. proud D. pull
EXERCISE 2
1. jovial
A. incredulous B. merry C. revolting D. dizzy
2. indifferent
A. neutral B. unkind C. precious D. mean
3. simulate
A. excite B. imitate C. trick D. apelike
4. charisma
A. ghost B. force C. charm D. courage
5. apportion
A. divide B. decide C. cut D. squabble
6. generic
A. general B. cheap C. fresh D. elderly
7. qualm
A, distress B. impunity C, persevere D. scruple
8. wary
A. calm B. curved C. confused D. cautious
9. distort
A. wrong B. evil C. deform D. harm
10. sumptuous
A. delirious B. gorgeous C. perilous D. luxurious
đáp án:
bài 1: 1.B, 2.B, 3.C, 4.A, 5.D, 6.C, 7.A, 8.C, 9.B, 10.D
bài 2: 1.B, 2.A, 3.B, 4.C, 5.A, 6.A, 7.D, 8.D, 9.C, 10.D
bài 3: 1.A, 2.B, 3.D, 4.D, 5.C, 6.D, 7.B, 8.A, 9.B, 10.D
bài 4: 1.A, 2.A, 3.B, 4.B, 5.A, 6.C, 7.D, 8.A, 9.C, 10.C
Trên đây là 1 số bài tập từ đồng nghĩa tiếng anh mà IELTS Academic muốn chia sẻ đến bạn. Hãy cố gắng rèn luyện thường xuyên để có được vốn từ đồng nghĩa phong phú. Điều này chắc chắn sẽ sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong học tập và IELTS Academic chúc bạn làm bài thật tốt và hiệu quả.