Banner back to school tháng 7

Result đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Nhiều người sẽ thắc mắc rằng trong giới từ trong tiếng anh với từ “Result ” thì là “Result đi với giới từ gì ” thì “Result” có thể sử dụng như một động từ hoặc danh từ trong tiếng Anh. IELTS Academic tổng hợp tóm tắt ý nghĩa, ví dụ của từng trường hợp như sau:

Result đi với giới từ gì trong tiếng Anh cần biết
Result đi với giới từ gì trong tiếng Anh cần biết

Result đi với giới từ gì – Result là danh từ trong tiếng Anh

Với vai trò là một danh từ, “result” được hiểu với nghĩa chính là “a thing that is caused or produced because of something else”. Hay dịch ra là “kết quả được gây ra hay tạo nên bởi một điều gì đó”. 

“Result” được dùng với nghĩa này là một danh từ đếm được (có thể ở dạng số ít hoặc số nhiều)

Ví dụ:

  • The results of having a romantic relationship while studying tend to be more negative. (Những kết quả việc yêu đương trong lúc học có xu hướng nhiều tiêu cực hơn)
  • That was a great result for our team. (Đó là một kết quả tuyệt vời cho đội chúng tôi)

Bên cạnh đó, khi danh từ “result” được hiểu với các nghĩa như “kết quả bài kiểm tra, hay số liệu cuối cùng rút ra từ các cuộc khảo sát, nghiên cứu,..” thì nó luôn được dùng ở dạng số nhiều.

Ví dụ:

  • The nurse will help you explain your blood test results this afternoon. (Y tá sẽ giúp bạn giải thích kết quả xét nghiệm máu của bạn chiều nay)
  • When do you get your IELTS exam results? (Khi nào bạn nhận được kết quả bài kiểm tra IELTS nhỉ?)

>>> Xem thêm

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Suspect đi với giới từ gì ? Đặc điểm của “ Suspect”
Benefit đi với giới từ gì phân biệt Advantage và Profit

Result là động từ thường trong tiếng Anh

“Result” với vai trò động từ được hiểu với nghĩa là “gây ra kết quả cho cái gì” 

Ví dụ:

  • A lasting drought could result in loss of the crop. (Hạn hán kéo dài gây ra thiệt hại vụ mùa)
  • Global warming results from extreme deforestation. (Hiện tượng nóng lên toàn cầu xảy ra do việc chặt phá rừng quá mức)

Như có thể thấy trong các ví dụ trên, “result” khi đóng vai trò là động từ hay danh từ được dịch linh hoạt với sắc thái nghĩa khác nhau phụ thuộc vào giới từ theo sau nó. 

Các mục tiếp theo dưới đây, IELTS Academic sẽ giúp bạn hiểu rõ “result đi với giới từ gì?”, “result in, result from, result of,.. có nghĩa như thế nào?”

>>> Xem thêm

Nắm ngay Impact đi với giới từ gì trong tiếng Anh
Work đi với giới từ gì trong tiếng Anh bạn có biết ?

Các giới từ đi với “result” thường gặp

result in

Cụm động từ “result in” được hiểu với nghĩa “gây ra (cái gì)”. Cấu trúc câu chứa “result in” thường là:

  • Vế chỉ nguyên nhân + “result in” (động từ “result” chia theo thì của câu) + Vế chỉ kết quả.

Ví dụ: Ta có nguyên nhân “thất tình” dẫn đến kết quả “thái độ, cử chỉ tiêu cực”, ta viết như sau:

  • The broken relationship results in negative attitudes.

Một số cụm động từ khác, có nghĩa và cách dùng tương tự “result in” như: lead to (dẫn đến), cause (gây ra),…

Ví dụ:

  • The broken relationship results in negative attitudes.

= The broken relationship leads to negative attitudes

= The broken relationship causes negative attitudes. 

result from

Cụm động từ “result from” được hiểu với nghĩa “gây ra từ cái gì”. Cấu trúc câu chứa “result from” được sử dụng “ngược vế” với cấu trúc “result in”

  • Vế chỉ kết quả + “result from” (động từ “result” chia theo thì của câu) + Vế chỉ nguyên nhân.

Ví dụ: Diễn đạt tương tự ví dụ với “result in”, ta có:

  • This negative attitude results from the broken relationship at school. (Thái độ tiêu cực này đến từ mối quan hệ đổ vỡ ở trường học)

Một số cụm động từ khác, có nghĩa và cách dùng tương tự “result from” như: arise from (dấy lên từ), stem from (nguồn gốc từ),….\

Ví dụ:

  • This negative attitude results from the broken relationship at school.

= This negative attitude arises from the broken relationship at school.

= This negative attitude stems from the broken relationship at school.

Result of 

Khi giới từ theo sau “result” là “of” thì ta hiểu “result” đang được dùng với chức năng danh từ. Cụm từ này mang nghĩa “kết quả/kết cục của cái gì?”

Ví dụ:

  • The negative attitude is a result of the broken relationship. (Thái độ tiêu cực là một kết quả của mối quan hệ tan vỡ)

Bài tập rèn luyện

Điền “result in”, “result from” hoặc “result of” (chia động từ nếu cần thiết) để hoàn thành câu đúng.

  1. The ………. her literature is much better than it was last year. 
  2. She died as a ……….her cancer.
  3. The unemployment ……….. changes in production of many national companies.
  4. The Covid-19 has ………… many thousands of deaths in 2019.
  5. The case was thought unlikely to …………. a conviction.
  6. The scientists will announce the ………….a vaccine experiment on humans.
  7. This invention is the …………. 10 years of research.
  8. The end …………. using this learning method is that students have more encouragement to self-study.
  9. We need to get a ………….this football match.
  10.  The soil pollution …………the use of chemical fertilizers.

Đáp án

  1. The result of her literature is much better than it was last year. 
  2. She died as a result of her cancer.
  3. The unemployment results from changes in production of many national companies.
  4. The Covid-19 has resulted in many thousands of deaths in 2019.
  5. The case was thought unlikely to result in a conviction.
  6. The scientists will announce the results of a vaccine experiment on humans.
  7. This invention is the result of 10 years of research.
  8. The end result of using this learning method is that students have more encouragement to self-study.
  9. We need to get a result from this football match.
  10.  The soil pollution results from the use of chemical fertilizers.

>>> Xem thêm Từ Influence đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là bài biết tổng hợp đầy đủ kiến thức của từ “result” trong tiếng anh. IELTS Academic vọng bạn đã đọc hết và nắm được các kiến thức bổ ích của từ “result” nhé. Đừng quên làm nhiều bài tập và học kiến thức ngữ pháp để củng cố nữa nha!

Banner launching Moore