Các giới từ trong tiếng anh với từ “With” là một trong những giới từ được sử dụng rộng rãi trong ngữ pháp tiếng Anh. Vậy, liệu bạn đã nắm được tất cả cách dùng giới từ With trong tiếng Anh . Trong bài viết này, IELTS Academic sẽ giúp bạn hệ thống đầy đủ các cách dùng giới từ With trong tiếng Anh nhé!
Mục lục
Định nghĩa giới từ “with” trong tiếng anh
Giới từ “with” có thể được hiểu với một số nghĩa thông dụng như:
- Với cái gì, với ai
Ví dụ:
- I go to school with my neighbors everyday. (Tôi đi học với những người hàng xóm mỗi ngày.)
- Bằng cái gì (phương tiện, cách thức..)
Ví dụ:
- The waiter welcomes us with his shining smile. (Người phục vụ tiếp đón chúng tôi bằng nụ cười niềm nở)
>>> Xem thêm ” Cách dùng in on at trong tiếng Anh đơn giản có bài tập ”
17 cách dùng giới từ with trong tiếng Anh và ví dụ
Cách dùng 1
Dùng để diễn tả trạng thái mọi người hoặc mọi thứ đang ở một nơi cùng nhau hoặc đang làm điều gì đó cùng nhau.
Ví dụ:
- I was with my boyfriend at the time.
- I’m going to New York with a couple of close friends.
Cách dùng 2
Dùng để chỉ việc sử dụng kèm/ nhờ một thứ gì đó.
Ví dụ:
- Please handle this package with care, John. It is very expensive.
- We set up a business with the help of their loan.
Cách dùng 3
Diễn tả sự sở hữu, bao gồm cái gì đó.
Ví dụ:
- We’re an international company with offices in Bangkok, New York, and Paris.
- With a bit of luck, we should arrive home in time for dinner.
Cách dùng 4
Dùng để mở đầu lời kết trân trọng ở cuối lá thư.
Ví dụ:
- With love, Mina.
- With best wishes from Lam.
Cách dùng 5
Diễn tả sự liên quan/dính líu đến cái gì hay ở trong cùng hoàn cảnh với chúng.
Ví dụ:
- She confided in me a lot about her relationship with Alex.
- The government’s laws have not been popular with local habitants.
Cách dùng 6
Dùng để diễn tả sự hiển thị của một thứ gì đó trên/ trong cái gì.
Ví dụ:
- Her son’s room was littered with toys and cars.
- The trucks were laden with food and beverages.
Cách dùng 7
Diễn tả sự gây ra cái gì hoặc vì cái gì.
Ví dụ:
- She’s been at home with a bad headache for a week.
- With exams coming, it’s a great idea to review your class notes.
Cách dùng 8
Diễn tả sự chống đối/chống lại cái gì đó
Ví dụ:
- Her husband argued with her last night.
- The two countries went to war with one another over oil prices.
Cách dùng 9
Sử dụng đi kèm với các từ chỉ sự phân chia, tách biệt.
Ví dụ:
- Allen decided to put his failed marriage behind him and make a clean break with the past.
- He split up with his girlfriend after he found out that She had an affair with another boy.
Cách dùng 10
Diễn tả sự đồng thời, nối tiếp.
Ví dụ:
- I’d like the water morning glory with stir-fried chicken for the main course.
Cách dùng 11
Sử dụng trong so sánh.
Ví dụ:
- She has nothing in common with her younger brother.
Cách dùng 12
Dùng diễn tả sự ủng hộ, an ủi ai đó.
Ví dụ:
- Don’t worry. If you feel sad, I’ll always be with you.
Cách dùng 13
Diễn tả sự trùng lặp về tỷ lệ hay thời gian với ai, cái gì.
Ví dụ:
- Stopping distances for cars vary with the speed they are traveling at.
Cách dùng 14
Diễn tả việc sử dụng dịch vụ hay được thuê bởi cái gì/ai
Ví dụ:
- That actor acted with a touring company for over five years.
Cách dùng 15
Diễn tả ý nghĩa “mặc dù cái gì”
Ví dụ:
With all her bad characteristics, He still loves her.
Cách dùng 16
Sử dụng trong câu cảm thán với sự than vãn, chê bai, yêu cầu, đề nghị.
Ví dụ:
- Away with you! (“Cút đi!”)
- Off to bed with you! (Đi ngủ đi)
Cách dùng 17
Diễn tả sự cùng hướng/ chỉ dẫn với cái gì đó.
Ví dụ:
- The slight wind was with me when I walked on the seaside, which made me comfy.
>>> Xem thêm ” Biết ngay Cách dùng giới từ to trong tiếng Anh “
Các cụm từ thông dụng với giới từ with trong tiếng Anh
Cụm từ/thành ngữ | Nghĩa | Ví dụ |
with flying colors | Thành công vang dội (bài thi điểm xuất sắc) | He passed the exam with flying colors. |
with open arms | Rất hạnh phúc và phấn khởi | My younger brother’s coming home after his final tests, and my mom can’t wait to greet him with open arms. |
with (all due) respect | được sử dụng để thể hiện sự bất đồng lịch sự trong một tình huống nào đó. | With (all due) respect, I could not agree with your last idea. |
with the naked eye | Với tầm nhìn thông thường (không dùng kính hay thiết bị hỗ trợ) | The red moon is so visible with the naked eye. |
with all my heart | toàn tâm toàn lực, hoàn toàn.. | I dedicate to my son and daughter with all my heart. |
with one’s eye closed | very easily | He solves this Math exercise with his eyes closed. |
with a vengeance | Với nguồn năng lượng dồi dào | She always works with a vengeance for her business. |
Bài tập nhỏ
______your determination, you will be able to achieve your dream.
She was ______me when the accident occurred.
I’m going to the cinema ______ my friend.
You may write______ a pencil or a pen.
Lời kết
Trên đây là bài viết IELTS Academic tổng hợp 17 cách dùng giới từ with trong tiếng Anh cũng như các cụm từ chứa “with”. Hi vọng bạn đã tích lũy thêm cho mình một kiến thức tiếng Anh bổ ích mới. Chúc bạn học tốt!