Banner học bổng hè 26 triệu

TỔNG HỢP 15 Cách dùng giới từ With trong tiếng Anh 

Các giới từ trong tiếng anh với từ “With” là một trong những giới từ được sử dụng rộng rãi trong ngữ pháp tiếng Anh. Vậy, liệu bạn đã nắm được tất cả cách dùng giới từ With trong tiếng Anh . Trong bài viết này, IELTS Academic sẽ giúp bạn hệ thống đầy đủ các cách dùng giới từ With trong tiếng Anh nhé!

Cách dùng  giới từ With trong tiếng Anh 15 cách
Cách dùng giới từ With trong tiếng Anh 15 cách

Định nghĩa giới từ “with” trong tiếng anh

Giới từ “with” có thể được hiểu với một số nghĩa thông dụng như:

  1. Với cái gì, với ai

Ví dụ:

  • I go to school with my neighbors everyday. (Tôi đi học với những người hàng xóm mỗi ngày.)
  1. Bằng cái gì (phương tiện, cách thức..)

Ví dụ:

  • The waiter welcomes us with his shining smile. (Người phục vụ tiếp đón chúng tôi bằng nụ cười niềm nở)

>>> Xem thêmCách dùng in on at trong tiếng Anh đơn giản có bài tập

17 cách dùng giới từ with trong tiếng Anh và ví dụ 

Cách dùng 1

Dùng để diễn tả trạng thái mọi người hoặc mọi thứ đang ở một nơi cùng nhau hoặc đang làm điều gì đó cùng nhau.

Ví dụ:

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • I was with my boyfriend at the time.
  • I’m going to New York with a couple of close friends.

Cách dùng 2

Dùng để chỉ việc sử dụng kèm/ nhờ một thứ gì đó.

Ví dụ:

  • Please handle this package with care, John. It is very expensive.
  • We set up a business with the help of their loan.

Cách dùng 3 

Diễn tả sự sở hữu, bao gồm cái gì đó.

Ví dụ:

  • We’re an international company with offices in Bangkok, New York, and Paris.
  • With a bit of luck, we should arrive home in time for dinner.

Cách dùng 4

Dùng để mở đầu lời kết trân trọng ở cuối lá thư.

Ví dụ:

  • With love, Mina.
  • With best wishes from Lam.

Cách dùng 5

Diễn tả sự liên quan/dính líu đến cái gì hay ở trong cùng hoàn cảnh với chúng.

Ví dụ:

  • She confided in me a lot about her relationship with Alex
  • The government’s laws have not been popular with local habitants.

Cách dùng 6

Dùng để diễn tả sự hiển thị của một thứ gì đó trên/ trong cái gì.

Ví dụ:

  • Her son’s room was littered with toys and cars.
  • The trucks were laden with food and beverages.

Cách dùng 7

Diễn tả sự gây ra cái gì hoặc vì cái gì.

Ví dụ:

  • She’s been at home with a bad headache for a week.
  • With exams coming, it’s a great idea to review your class notes.

Cách dùng 8

Diễn tả sự chống đối/chống lại cái gì đó

Ví dụ:

  • Her husband argued with her last night.
  • The two countries went to war with one another over oil prices.

Cách dùng 9

Sử dụng đi kèm với các từ chỉ sự phân chia, tách biệt.

Ví dụ:

  • Allen decided to put his failed marriage behind him and make a clean break with the past.
  • He split up with his girlfriend after he found out that She had an affair with another boy. 

Cách dùng 10

Diễn tả sự đồng thời, nối tiếp.

Ví dụ:

  • I’d like the water morning glory with stir-fried chicken for the main course.

Cách dùng 11

Sử dụng trong so sánh.

Ví dụ:

  • She has nothing in common with her younger brother.

Cách dùng 12

Dùng diễn tả sự ủng hộ, an ủi ai đó.

Ví dụ:

  • Don’t worry. If you feel sad, I’ll always be with you. 

Cách dùng 13 

Diễn tả sự trùng lặp về tỷ lệ hay thời gian với ai, cái gì.

Ví dụ:

  • Stopping distances for cars vary with the speed they are traveling at.

Cách dùng 14

Diễn tả việc sử dụng dịch vụ hay được thuê bởi cái gì/ai

Ví dụ:

  • That actor acted with a touring company for over five years.

Cách dùng 15

Diễn tả ý nghĩa “mặc dù cái gì”

Ví dụ:

With all her bad characteristics, He still loves her.

Cách dùng 16

Sử dụng trong câu cảm thán với sự than vãn, chê bai, yêu cầu, đề nghị.

Ví dụ:

  • Away with you! (“Cút đi!”)
  • Off to bed with you! (Đi ngủ đi)

Cách dùng 17

Diễn tả sự cùng hướng/ chỉ dẫn với cái gì đó.

Ví dụ:

  • The slight wind was with me when I walked on the seaside, which made me comfy. 

>>> Xem thêmBiết ngay Cách dùng giới từ to trong tiếng Anh

Các cụm từ thông dụng với giới từ with trong tiếng Anh

Cụm từ/thành ngữNghĩa Ví dụ
with flying colorsThành công vang dội (bài thi điểm xuất sắc)He passed the exam with flying colors.
with open armsRất hạnh phúc và phấn khởiMy younger brother’s coming home after his final tests, and my mom can’t wait to greet him with open arms.
with (all due) respectđược sử dụng để thể hiện sự bất đồng lịch sự trong một tình huống nào đó.With (all due) respect, I could not agree with your last idea.
with the naked eyeVới tầm nhìn thông thường (không dùng kính hay thiết bị hỗ trợ)The red moon is so visible with the naked eye.
with all my hearttoàn tâm toàn lực, hoàn toàn..I dedicate to my son and daughter with all my heart.
with one’s eye closedvery easilyHe solves this Math exercise with his eyes closed.
with a vengeanceVới nguồn năng lượng dồi dàoShe always works with a vengeance for her business.

Bài tập nhỏ

______your determination, you will be able to achieve your dream.
She was ______me when the accident occurred.
I’m going to the cinema ______ my friend.
You may write______ a pencil or a pen.

Lời kết

Trên đây là bài viết IELTS Academic tổng hợp 17 cách dùng giới từ with trong tiếng Anh cũng như các cụm từ chứa “with”. Hi vọng bạn đã tích lũy thêm cho mình một kiến thức tiếng Anh bổ ích mới. Chúc bạn học tốt!