Các cụm từ tiếng Anh thông dụng giao tiếp và câu tiếng Anh được dùng nhiều để giao tiếp mỗi ngày – Bạn muốn hoàn thiện khả năng giao tiếp tốt trong tiếng Anh của mình nhưng không biết sẽ đi từ đâu? Thử học cùng IELTS Academic với các cụm từ tiếng Anh thông dụng và câu tiếng Anh được phổ biến nhất để dùng bạn nhé!
các cụm từ tiếng Anh thông dụng giao tiếp giành cho bạn
các cụm từ tiếng Anh thông dụng giao tiếp
850 các cụm từ tiếng Anh thông dụng giao tiếp – phần 1
1 Certainly! Dĩ nhiên 2 Gooding afternoon. Chào (buổi chiều) 3 Good evening sir. Chào ông (buổi tối) 4 Good luck Chúc may mắn 5 Good morning Chào (buổi sáng) 6 Great Tuyệt 7 Happy Birthday Chúc mừng sinh nhật 8 Have a good trip. Chúc một chuyến đi tốt đẹp 9 Hello Chào 10 Nice to meet you Rất vui được gặp bạn 11 Please call me Làm ơn gọi cho tôi 12 Are you busy? Bạn có bận không? 13 Can we have some more bread please? Làm ơn cho thêm ít bánh mì. 14 Do you have any money? Bạn có tiền không? 15 For how many nights? Cho mấy đêm? 16 How long will you be staying? Bạn sẽ ở bao lâu? 17 I need a doctor. Tôi cần một bác sĩ. 18 I’d like a map of the city Tôi muốn một tấm bản đồ của thành phố. 19 I’d like a non-smoking room Tôi muốn một phòng không hút thuốc 20 I’d like a room with two beds please Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui lòng 21 I’d like a room Tôi muốn một phòng 22 Is there a night club in town? Có hộp đêm trong thị xã không? 23 Is there a restaurant in the hotel? Trong khách sạn có nhà hàng không? 24 Is there a store near here? Có cửa hàng gần đây không? 25 Sorry, we don’t have nay vacancies Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống 26 Take me to the Marriott Hotel Đưa tôi tới khách sạn Marriott 27 What time is check out? Mấy giờ trả phòng? 28 What’s the charge per night? (Hotel) Giá bao nhiêu một đêm? (khách sạn) 29 Where is the airport? Sân bay ở đâu? 30 Where’s the mail box? Hộp thư ở đâu? 31 11 dollars 11 đô 32 52 cents 52 xu 33 A few Một vài 34 A little Một ít 35 Call the police Gọi cảnh sát 36 Did your wife like California? Vợ của bạn có thích California không? 37 Do you have any coffee? Bạn có cà phê không? 38 Do you have anything cheaper? Bạn có thứ gì rẻ hơn không? 39 Do you take credit cards? Bạn có nhận thẻ tín dụng không? 40 How are you paying? Bạn trả bằng gì? 41 How many people are there in New York? Ở New York có bao nhiêu người? 42 How much are these earrings? Đôi bông tai này giá bao nhiêu? 43 How much do I owe you? Tôi nợ bạn bao nhiêu? 44 How much does it cost per day? Giá bao nhiêu một ngày? 45 How muchs does this cost? Nó giá bao nhiêu? 46 How much is it to go to Miami? Tới Miami giá bao nhiêu?
Xem thêm Giúp bạn cải thiện rõ ràng với 5 bí kíp luyện nghe tiếng Anh
47 How much money do you make? Bạn kiếm bao nhiêu tiền 48 I don’t have a girlfriend Tôi không có bạn gái. 49 I don’t have any money Tôi không có tiền 50 I have a reservation Tôi đã đặt trước 51 I need to practice my English Tôi cần thực hành tiếng Anh. 52 I’d like to eat at 5th street restaurant Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5 53 I’ll have the same thing. Tôi sẽ có cùng món như vậy 54 I’ll pay for dinner Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối 55 I’ll pay for the tickets Tôi sẽ trả tiền vé 56 I’m 26 years old Tôi 26 tuổi 57 Is that ok? Như vậy được không? 58 Is there any mail for me? Có thư cho tôi không? 59 Isn’t it? Phải không? 60 It’s 11:30pm Bây giờ là 11:30 tối 61 It’s is a quarter past nine Bây giờ là 9 giờ 15 62 Please come in Làm ơn vào đi 63 Sorry, we don’t accept credit cards Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng 64 Sorry, we only accept Cast Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt 65 That restaurant is not expensive Nhà hàng đó không đắt 66 That’s too expensive Như vậy quá đắt 67 There are many people here Ở đây có nhiều người 68 They charge 26 dollars per day Họ tính 26 đô một ngày 69 What’s the exchange rate for dollars Hối suất đô la là bao nhiêu? 70 What’s the phone number? Số điện thoại là gì? 71 Where can I buy tickets? Tôi có thể mua vé ở đâu? 72 Where would you like to meet? Bạn muốn gặp nhau ở đâu? 73 Wich one is better? Cái nào tốt hơn? 74 Across from the post office Đối diện bưu điện 75 At 3 o’clock Lúc 3 giờ 76 Be quiet Hãy yên lặng 77 Can you recommend a good restaurant? Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không? 78 He studies at Boston University Anh ta học ở đại học Boston 79 Here it is Nó đây 80 Here you are Đây nè 81 He’s in the kitchen Anh ta ở trong bếp 82 How far is it to Chicago? Tới Chicago bao xa? 83 How far is it? Nó bao xa? 84 How many miles is it to Pennsylvania? Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm? 85 I like to watch TV Tôi thích xem tivi 86 I was going to the library Tôi sắp đi tới thư viện 87 I was in the library Tôi ở trong thư viện 88 I’d like a single room Tôi muốn một phòng đơn 89 It’s delicious! Món này ngon! 90 It’s half past 11 Bây giờ là 11 giờ rưỡi 91 It’s less than 5 dollars Nó ít hơn 5 đô 92 It’s more than 5 dollars Nó hơn 5 đô
Xem thêm
93 It’s near the Supermarket Nó gần siêu thị 94 It’s not suppose to rain today Hôm nay có lẽ không mưa 95 It’s O.K Được rồi 96 It’s on 7th street Nó trên đường số 7 97 It’s really hot Thực là nóng 98 It’s suppose to rain tomorrow Trời có thể mưa ngày mai 99 Let’s go Chúng ta đi 100 Maybe Có lẽ 101 More than 200 miles Hơn 200 dặm 102 My house is close to the bank Nhà tôi gần ngân hàng 103 Near the bank Gần ngân hàng 104 On the left Bên trái 105 On the right Bên phải 106 On the second floor Trên tầng hai 107 Outside the hotel Bên ngoài khách sạn 108 Over here Ở đây 109 Over there Ở đằng kia 110 The book is behind the table Quyển sách ở sau cái bàn 111 The book is in front of the table Quyển sách ở trước cái bàn 112 The book is near the table Quyển sách ở gần cái bàn 113 The book is next to the table Quyển sách ở cạnh cái bàn 114 The book is on top of the table Quyển sách ở trên mặt bàn 115 There are some books on the table Có vài quyển sách trên bàn 116 There’s a book under the table Có một quyển sách dưới bàn 117 We’re from California Chúng tôi từ California 118 What’s the address? Địa chỉ là gì? 119 Where are you going? Bạn sẽ đi đâu? 120 Where is it? Nó ở đâu? 121 Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu? 122 Who won? Ai đã thắng 123 Can I see your passport please? Làm ơn cho xem thông hành của bạn 124 Can I take a message? Tôi có thể nhận một lời nhắn không? 125 Can I try it on? Tôi có thể mặc thử không? 126 Can we sit over there? Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không? 127 Did you come with your family? Bạn tới với gia đình hả? 128 Do you think it’s possible? Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không? 129 Here’s my number Đây là số của tôi 130 He’s not in right now Ngay lúc này anh ta không có đây 131 Hi, is Mrs. Smith there, please? Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không? 132 I have three children, two girls and oneboy Tôi có 3 người con, 2 gái 1 trai 133 I need some tisues Tôi cần một ít khăn giấy 134 I want to give you a gift Tôi muốn tặng bạn một món quà 135 I’d like some water too, please Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui lòng 136 I’d like to buy a bottle of water, please Tôi muốn mua một chai nước, xin vui lòng 137 I’d like to buy something Tôi muốn mua một món đồ
138 I’d like to go to the store Tôi muốn đến cửa hàng 139 I’d like to rent a car Tôi muốn thuê xe hơi 140 I’d like to send a fax Tôi muốn gửi phách 141 I’d like to send this to America Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ 142 I’d like to speak to Mr. Smith please Tôi muốn nói chuyện với ông Smith, xin vui lòng 143 I’ll be right back Tôi sẽ trở lại ngay 144 I’ll call back later Tôi sẽ gọi lại sau 145 I’ll call you on Friday Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu 146 I’ll teach you Tôi sẽ dạy bạn 147 I’m ok Tôi ổn 148 Is there an English speaking guide? Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không? 149 Male or female? Nam hay nữ? 150 My cell phone doesn’t have goodreception Điện thoại di dộng của tôi không nhận tín hiệu tốt 151 My cell phone doesn’t work Điện thoại di động của tôi bị hỏng 152 Please take off your shoes Làm ơn cở giày ra 153 Sorry, I think I have the wrong number Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số 154 What is the area code? Mã vùng là bao nhiêu? 155 What’s the name of the company youwork for? Tên của công ty bạn làm việc là gì? 156 What’s wrong? Có gì đó không ổn? 157 What’s your address? Địa chỉ của bạn là gì? 158 Where can I find a hospital? Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu? 159 Where’s the closest restaurant? Nhà hàng gần nhất ở đâu? 160 Where’s the pharmacy? Hiệu thuốc ở đâu? 161 Who are you? Bạn là ai? 162 Who is that? Đó là ai? 163 Who would you like to speak to? Bạn muốn nói chuyện với ai? 164 Will you take me home? Làm ơn đưa tôi về nhà 165 Would you like water or milk? Bạn muốn uống nước hay sữa? 166 Are you here alone? Bạn ở đây một mình? 167 Can I bring my friend? Tôi có thể mang theo bạn không? 168 Can I have a receipt please? Làm ơn đưa tôi hóa đơn 169 Can it be cheaper? Có thể rẻ hơn không? 170 Can we have a menu please Làm ơn đưa xem thực đơn 171 Can you hold this for me? Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không? 172 Do you have any children? Bạn có con không? 173 Do you know how much it costs? Bạn có biết nó giá bao nhiêu không? 174 Have you eaten at that restaurant? Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa? 175 Have you eaten yet? Bạn đã ăn chưa? 176 Have you ever had Potato soup? Bạn đã từng ăn xúp khoai tây chưa? 177 He likes juice but he doesn’t like milk Anh ta thích nước trái cây nhưng không thích sữa 178 Here is your salad Rau của bạn đây 179 Here’s your order Đây là mốn hàng bạn đặt 180 How does it taste? Nó có vị ra sao? 181 How many people Bao nhiêu người? (nhà hàng)
182 I agree Tôi đồng ý 183 I haven’t been there Tôi đã không ở đó 184 I haven’s finished eating Tôi chưa ăn xong 185 I like it Tôi thích nó 186 I only have 5 dollars Tôi chỉ có 5 đô la 187 I think I need to see a doctor Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ 188 I understand Tôi hiểu 189 I’d like a table near the window Tôi muốn một phòng gần cửa sổ 190 I’d like to call the United States Tôi muốn gọi sang Mỹ 191 I’ll give you a call Tôi sẽ gọi điện cho bạn 192 I’ll have a cup of tea please Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng 193 I’ll have a glass of water please Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng 194 I’m from America Tôi từ Mỹ tới 195 I’m going to bed Tôi sẽ đi ngủ 196 I’m here on business Tôi ở đây để làm ăn 197 I’m sorry Tôi rất tiếc 198 It’s August 25th Hôm nay là 25 tháng 8 199 June 3rd Mùng 3 tháng 6 200 The food was delicious Thức ăn ngon 201 There are some apples in the refrigerator Có vài trái táo trong tủ lạnh 202 There’s a restaurant near here Có một nhà hàng gần đây 203 There’s a restaurant over there, but Idon’t think it’s very good Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi khôngnghĩ nó là nó ngon lắm 204 Waiter! Anh phục vụ! 205 Waitress! Cô phục vụ! 206 We can eat Italian or Chinese food Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa 207 We’ll have two glasses of water please Chúng tôi sẽ dùng hai ly nước, xin vui lòng 208 What are you going to have? Bạn sẽ dùng gì? 209 What do you recommend? Bạn đề nghị gì? 210 What would you like to drink? Bạn muốn uống gì? 211 What would you like to eat? Bạn muốn ăn gì? 212 What’s your email address? Địa chỉ mail của bạn là gì? 213 Where is an ATM? Máy rút tiền tự động ở đâu? 214 Where is there a doctor who speakEnglish? Ở đâu có một bác sỹ nói Tiếng Anh? 215 Which one? Cái nào? 216 Would you ask him to come here? Làm ơn nói anh ta tới đây 217 Would you like a glass of water? Bạn muốn một ly nước không? 218 Would you like coffee or tea? Bạn muốn uống cà phê hay trà? 219 Would you like some water? Bạn muốn một ít nước không? 220 Would you like some wine? Bạn muốn một ít rượu không? 221 Would you like something to drink? Bạn muốn uống thứ gì không? 222 Would you like to go for a walk? Bạn muốn đi dạo không? 223 Would you like to watch TV? Bạn muốn xem tivi không? 224 Are there any concert? Có buổi hòa nhạc nào không? 225 Do you want to go to the movies? Bạn có muốn đi xem phim không?
Xem thêm Top 5 cuốn sách luyện đọc tiếng anh hay nhất định bạn phải sở hữu
226 Have you seen this movie? Bạn đã xem phim này chưa? 227 He said you like to watch movies Anh ta nói bạn thích xem phim 228 How tall are you? Bạn cao bao nhiêu? 229 Is the bank far? Ngân hàng có xa không? 230 Is there a movie theater nearby? Có rạp chiếu phim gần đây không? 231 What do people usually do in thesummer in Los Angeles? Người ta thường làm gì vào mùa hè ở LosAngeles? 232 What kind of music do you like? Bạn thích loại nhạc gì? 233 What time does movie start? Mấy giờ phim bắt đầu? 234 What’s your favorite food? Thức ăn ưa thích của bạn là gì? 235 Who was your teacher? Ai đã là thầy giáo của bạn 236 Would you like to have dinner with me? Bạn có muốn ăn tối với tôi không? 237 Would yoy like to rent a movie? Bạn có muốn thuê phim không? 238 A one way ticket Vé một chiều 239 A round trip ticket Vé một chiều 240 About 300 kilometers Khoảng 300 cây số 241 Are you going to help her? Bạn sẽ giúp cô ta không? 242 At what time? Lúc mấy giờ? 243 Can I make an appointment fornext Wednesday? Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? 244 Can you repeat that please? Bạn có thể lập lại điều đó được không? 245 Do you have enough money? Bạn có đủ tiền không? 246 Do you Know how to cook? Bạn có biết nấu ăn không? 247 Do you know what this say? Bạn có biết cái này nói gì không? 248 Do you want me to come and pick youup? Bạn có muốn tôi đến đón bạn không? 249 Does this road go to New York? Con đường này có tới New York không? 250 Follow me Theo tôi 251 from here to there Từ đây đến đó 252 Go straight ahead Đi thẳng trước mặt 253 Have you arrived? Bạn tới chưa? 254 Have you been to Boston? Bạn đã từng tới Boston chưa? 255 How do I get there? Làm sao tôi tới đó? 256 How do I get to Daniel Street? Làm sao tôi tới đường Daniel? 257 How do I get to the American Embassy? Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? 258 How long does it take by car? Đi bằng xe mất bao lâu? 259 How long does it take to get to Georgia? Tới Georgia mất bao lâu? 260 How long is the flight? Chuyến bay bao lâu? 261 How was the movie? Bộ phim thế nào? 262 I have a question I want to ask you/I want to ask you a question Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/Tôi muốn hỏi bạnmột câu hỏi 263 I wish I had one Tôi ước gì có một cái 264 I’d like to make a phone call Tôi muốn gọi điện thoại 265 I’d like to make a reservation Tôi muốn đặt trước 266 I’ll take that one also Tôi cũng sẽ mua cái đó 267 I’m coming right now Tôi tới ngay
268 I’m going home in four days Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày 269 I’m leaving tomorrow Ngày mai tôi rời đi 270 I’m looking for the post office Tôi đang tìm bưu điện 271 Is this pen yours? Cái bút này có phải của bạn không? 272 One ticket New York please Một vé đi New York, xin vui lòng 273 One way or round trip? Một chiều hay khứ hồi? 274 Please speak slower Làm ơn nói chậm hơn 275 Pease take me to the airport Làm ơn đưa tôi tới phi trường 276 That way Lối đó 277 The plane departs at 5:30P Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều 278 They arrived yesterday Họ tới ngày hôm qua 279 Turn around Quay lại 280 Turn left Rẻ trái 281 Turn right Rẻ phải 282 What time are you going to the busstation? Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt? 283 When did this happen? Việc này xảy ra khi nào? 284 When did you arrive in Boston? Bạn đã tới Boston khi nào? 285 When do we arrive? Khi nào chúng ta tới nơi? 286 When do we leave? Khi nào chúng ta ra đi? 287 When does he arrive? Khi nào anh ta tới? 288 When does it arrive? Khi nào nó tới? 289 When does the bank open? Khi nào ngân hàng mở cửa? 290 When does the bus leave? Khi nào xet buýt khởi hành? 291 Where can I mail this? Tôi có gửi bưu điện cái này ở đâu? 292 Where is she from? Cô ta từ đâu tới? 293 Where is the bathroom? Phòng tắm ở đâu? 294 Why not? Tại sao không? 295 Will you remind me? Làm ơn nhắc tôi 296 Are you American? Bạn có phải là người Mỹ không? 297 Are you coming this evening? Tối nay bạn tới không? 298 Are you free tonight? Tối nay bạn rãnh không? 299 Are you going to take a plane or train? Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa? 300 Are you hungry? Bạn có đói không? 301 Are you sure? Bạn có chắc không? 302 Are you working tomorrow? Ngày mai bạn có làm việc không? 303 Business is good Việc làm ăn tốt 304 Cheers! Chúc sức khỏe! 305 Did it snow yesterday? Trời có tuyết hôm qua không? 306 Did you get my email? Bạn có nhận được email của tôi không? 307 Did you take your medicine? Bạn đã uống thuốc chưa? 308 Do you feel better? Bạn có cảm thấy khỏe hơn không? 309 Do you go to Florida often? Bạn có thường đi Florida không? 310 Do you have another one? Bạn có cái khác không? 311 Do you know where there’s a storethat sells towels? Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắmkhông?
312 Do you like it here? Bạn có thích nơi đây không? 313 Do you like the book? Bạn có thích quyển sách này không? 314 Do you need anything? Bạn có cần gì không? 315 Do you play any sports? Bạn có chơi môn thể thao nào không? 316 Do you sell medicine? Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng) 317 Du you study English? Bạn có học tiếng Anh không? 318 Do you want to come with me? Bạn có muốn đi với tôi không? 319 Do you want to go with me? Bạn có muốn đi với tôi không? 320 Excuse me Xin lỗi 321 Give me a call Gọi điện cho tôi 322 Has your brother been to California? Anh (em trai) của bạn đã từng tới Californiachưa? 323 Have they met her yet? Họ gặp cô ta chưa? 324 Have you done this before? Bạn đã làm việc này trước đây chưa? 325 How long have you been here? Bạn đã ở đây bao lâu? 326 How long have you been in America? Bạn đã ở Mỹ bao lâu? 327 How long have you lived here? Bạn đã sống ở đây bao lâu? 328 How many children do you have? Bạn có bao nhiêu người con? 329 How many languages do you speak? Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ? 330 How many people do you have in yourfamily? Bạn có bao nhiêu người trong gia đình? 331 How much would you like? Bạn muốn bao nhiêu? 332 How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? 333 I bought a shirt yesterday Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi 334 I don’t feel well Tôi không cảm thấy khỏe 335 I have pain in my arm Tôi bị đau ở tay 336 I have to wash my clothes Tôi phải giặt quần áo 337 I have two sisters Tôi có 2 người chị (em gái) 338 I remember Tôi nhớ 339 I speak a little English Tôi nói một chút tiếng Anh 340 I’ll tell him you called Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện 341 I’m 32 Tôi 32 342 I’m 6’2″ Tôi cao 6’2″ 343 I’m a size 8 Tôi cỡ 8 344 I’m allergic to seafood Tôi dị ứng hải sản 345 I’m American Tôi là người Mỹ 346 I’m fine, and you? Tôi khỏe, còn bạn? 347 I’m not afraid Tôi không sợ 348 I’m sick Tôi ốm 349 Is your house like this one? Nhà của bạn có giống căn nhà này không? 350 Is your husband also from Boston? Chồng của bạn cũng từ Boston hả? 351 It’s not very expensive Nó không đắt lắm 352 I’ve been there Tôi đã ở đó 353 Let’s share Chúng ta hãy chia nhau 354 My daughter is here Con gái tôi ở đây 355 My father has been there Bố tôi đã ở đó
356 My father is lawyer Bố tôi là luật sư 357 My grandmother passed away last year Bà tôi mất hồi năm ngoái 358 My name is John Smith Tên tôi là John Smith 359 My son studies computers Con trai tôi học máy tính 360 My son Con trai tôi 361 No, I’m American Không. Tôi là người Mỹ 362 No, this is the first time Không, đây là lần đầu tiên 363 Our children are in America Các con tôi ở Mỹ 364 She’s an expert Cô ta là chuyên gia 365 She’s older than me Cô ta lớn tuổi hơn tôi 366 That car is similar to my car Chiếc xe đó giống xe của tôi 367 This is Mrs. Smith Đây là bà Smith 368 This is my mother Đây là mẹ tôi 369 This is the first time I’ve been there Đây là lần đầu tiên tôi ở đây 370 We have two boys and one girl Chúng tôi có hai trai và một gái 371 What are you going to do tonight? Bạn sẽ làm gì tối nay? 372 What are your hobbies? Thú vui của bạn là gì? 373 What do you study? Bạn học gì? 374 What do you want to do? Bạn muốn làm gì? 375 What school did you go to? Bạn đã đi học trường nào? 376 What’s your favorite movie? Bộ phim ưa thích của bạn là phim gì? 377 Wat’s your last name? Họ của bạn là gì? 378 What’s your name? Tên của bạn là gì? 379 Where are the t-shirts Aó thun ở đâu? 380 Where did you go? Bạn đã đi đâu? 381 Where did you learn English? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu? 382 Where did you work before youworked here? Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạnlàm việc ở đây? 383 Where do you live? Bạn sống ở đâu? 384 Where were you? Bạn đã ở đâu? 385 Who sent this letter? Ai đã gửi lá thư này? 386 Would you like to buy this? Bạn muốn mua cái này không? 387 You speak English very well Bạn nói tiếng Anh rất giỏi 388 Your children are very well behaved Các con của bạn rất ngoan 389 Your daughter Con gái của bạn 390 You’re smarter than him Bạn thông minh hơn anh ta 391 Am I pronouncing it correctly? Tôi phát âm nó đúng không? 392 Can you do me a favor? Bạn có thể giúp tôi một việc được không? 393 Can you help me? Ban có thể giúp tôi được không? 394 Can you please say that again? Bạn có thể nói lại điều đó được không? 395 Can you show me? Bạn có thể chỉ cho tôi không? 396 Can you throw that away for me? Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không? 397 Do you believe that? Bạn có tin điều đó không? 398 Do you have a pencil? Bạn có bút chì không? 399 Do you smoke? Bạn có hút thuốc không? 400 Do you speak English? Bạn có nói tiếng Anh không?
401 Does any one here speak English? Có ai ở đây nói tiếng Anh không? 402 Don’t do that Đừng làm điều đó 403 Excuse me, what did you say? Xin lỗi, bạn nói gì? 404 Forget it Quên đi 405 How do you pronounce that? Bạn phát âm chữ đó như thế nào? 406 How do you say it in English? Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào? 407 How do you spell it? Bạn đánh vần nó như thế nào? 408 How do you spell the word Seattle? Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào? 409 I can swim Tôi có thể bơi 410 I can’t hear you clearly Tôi nghe bạn không rõ 411 I don’t mind Tôi không quan tâm 412 I don’t speak English very well Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm 413 I don’t think so Tôi không nghĩ vậy 414 I don’t understand what your saying Tôi không hiểu bạn nói gì 415 I think you have too many clothes Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá 416 I trust you Tôi tin bạn 417 I understand now Bây giờ tôi hiểu 418 Is there air conditioning in the room? Trong phòng có điều hòa không khí không? 419 Let’s meet in front of the hotel Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn 420 Please sit down Xin mời ngồi 421 Please speak English Làm ơn nói tiếng Anh 422 Please speak more slowly Làm ơn nói chậm hơn 423 Sorry, I didn’t hear clearly Xin lỗi, tôi nghe không rõ 424 That means friend Chữ đó có nghĩa là bạn bè 425 That’s wrong Sai rồi 426 Try to say it Gắng nói cái đó 427 What does this mean? Cái này có nghĩa gì? 428 What does this say? Cái này nói gì? 429 What does this word mean? Chữ này nghĩa là gì? 430 What’s the exchange rate? Hồi xuất bao nhiêu? 431 Whose book is that? Đó là quyển sách của ai? 432 Why are you laughing? Tại sao bạn cười? 433 Why aren’t you going? Tại sao bạn không đi? 434 What did you do that? Tại sao bạn đã làm điều đó 435 Can I have glass of water please? Làm ơn cho một ly nước 436 Can I use your phone? Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? 437 Do you have any vacancies? Bạn có chỗ trống không? 438 Do you have the number for a taxi? Bạn có số điện thoại để gọi taxi không? 439 Do you know her? Bạn có biết cô ta không? 440 Do you know where she is? Bạn có biết cô ấy ở đâu không? 441 Do you play basketball? Bạn có chơi bóng rổ không? 442 Fill it up, please Làm ơn đổ đầy 443 He needs some new clothes Anh ta cần một ít quần áo mới 444 How much is that? Cái đó giá bao nhiêu? 445 How much is this? Cái này giá bao nhiêu? 446 I believe you Tôi tin bạn
447 I speak two languages Tôi nói 2 thứ tiếng 448 I thought he said something else Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác 449 I usually drink coffee at breakfast Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm 450 I’d like the number for the HiltonHotel please Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton,xin vui lòng 451 I’d like to go home Tôi muốn về nhà 452 I’d like to go shopping Tôi muốn đi mua sắm 453 If you like it I can buy more Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm 454 I’m a beginner Tôi mới bắt đầu 455 I’m full Tôi no rồi 456 I’m just kidding Tôi chỉ đùa thôi 457 I’m single Tôi độc thân 458 It’s not too far Nó không xa lắm 459 Sorry, we don’t have any Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào 460 The books are expensive Những quyển sách đắt tiền 461 Try it on Mặc thử nó 462 What do you want to buy? Bạn muốn mua gì? 463 What size? Cỡ mấy? 464 When does the plane arrive? Khi nào máy bay tới? 465 Where are you? Bạn ở đâu? 466 Would you like something to eat? Bạn muốn ăn thứ gì không? 467 And you? Còn bạn? 468 Anything else? Còn gì nữa không? 469 Are they the same? Chúng giống nhau không? 470 Are you afraid? Bạn sợ không? 471 Are you going to attend their wedding? Bạn sẽ dự đám cưới của họ không? 472 Are you married? Bạn có gia đình chưa? 473 Are you okay? Bạn có khỏe không? 474 Are you sick? Bạn ốm hả? 475 Behind the bank Sau ngân hàng 476 Can I borrow some money? Tôi có thể mượn một ít tiền không? 477 Can I have the bill please? Làm ơn đưa phiếu tính tiền 478 Can you call back later? Bạn có thể gọi lại sau được không? 479 Can you call me back later? Ban có thể gọi lại cho tôi sau được không? 480 Can you carry this for me? Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không? 481 Can you fix this? Ban có thể sửa cái này được không? 482 Can you give me an example? Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không? 483 Can you speak louder please? Bạn có thể nói lớn hơn được không? 484 Can you swim? Bạn biết bơi không? 485 Do you accept U.S. Dollars? Bạn có nhận đô Mỹ không? 486 Do you have a girlfriend? Bạn có bạn gái không? 487 Do you have a problem? Bạn có vấn đề à? 488 Do you have an appointment? Ban có hẹn không? 489 Do you hear that? Bạn có nghe cái đó không? 490 Do you know how to get to the MarriottHotel? Bạn có biết đường tới khách sạnMarriott không?
491 Do you know what this means? Bạn có biết cái này nghĩa là gì không? 492 Do you know where I can get a taxi? Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không? 493 Do you know where my classes are? Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không? 494 Do you like your co-workers? Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không? 495 Do you need anything else? Bạn còn cần gì nữa không? 496 Do you understand? Bạn có hiểu không? 497 Does he like the school? Anh ta có thích trường đó không? 498 Give me the pen Đưa tôi cây viết 499 How do you know? Làm sao bạn biết? 500 How is she? Cô ta thế nào? 501 How long is it? Nó dài bao nhiêu? 502 How many? Bao nhiêu? 503 How much is it? Nó giá bao nhiêu? 504 I have a lot of things to do Tôi có nhiều việc phải làm 505 In 30 minutes Trong vòng 30 phút 506 Is anyone else coming? Còn ai khác tới không? 507 Is everything ok? Mọi việc ổn không? 508 Is it cold outside? Bên ngoài trời lạnh không? 509 Is it far from here? Nó cách xa đây không? 510 Is it hot? Nó nóng không? 511 Is it raining? Trời đang mưa không? 512 Is there anything cheaper? Có thứ gì rẻ hơn không? 513 Is your son here? Con trai bạn có đây không? 514 Should I wait? Tôi nên đợi không? 515 The big one or the small one? Cái lớn hay cái nhỏ? 516 The cars are American Những chiếc xe là xe Mỹ 517 Were there any ploblems? Đã có vấn đề gì không? 518 Were you at the library last night? Bạn có ở thư viện tối qua không? 519 What are you doing? Bạn đang làm gì? 520 What are you thinking about? Bạn đang nghĩ gì? 521 What are you two talking about? Hai bạn đang nói chuyện gì? 522 What did you do last night? Tối qua bạn làm gì? 523 What did you do yesterday? Hôm qua bạn làm gì? 524 Wat did you think? Bạn đã nghĩ gì? 525 What do they study? Họ học gì? 526 What do you have? Bạn có gì? 527 What do you think? Bạn nghĩ gì? 528 What happened? Điều gì đã xảy ra? 529 What is it? Nó là cái gì? 530 What is that? Đó là cái gì? 531 What should I wear? Tôi nên mặc gì? 532 What’s in it? Có gì trong đó? 533 What’s the temperature? Nhiệt độ bao nhiêu? 534 What’s this? Cái gì đây? 535 What’s up? Có chuyện gì đây? 536 Where are you from? Bạn từ đâu tới?
537 Where can I rent a car? Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu? 538 Where did it happen? Nó đã xảy ra ở đâu? 539 Where did you learn it? Bạn đã học nó ở đâu? 540 Where is he from? Anh ta từ đâu tới? 541 Where is he? Anh ta ở đâu? 542 Which is better, the spaghetti orchicken salad? Món nào ngon hơn, Mì Ý hayrau gà? 543 Which one do you want? Bạn muốn cái nào? 544 Which one is cheaper? Cái nào rẻ hơn? 545 Which one is the best? Cái nào tốt nhất? 546 Which school does he go to? Anh ta học trường nào? 547 Who are they? Họ là ai? 548 Who are you looking for? Bạn đang tìm ai? 549 Who is it? Ai đây? (Hỏi ai đang gọi điện thoại) 550 Who taught you that? Ai dạy bạn cái đó? 551 Who’s calling? Ai đang gọi? 552 Who’s that man over there? Người đàn ông đằng kia là ai? 553 Why did you say that? Tại sao bạn đã nói điều đó? 554 Will you pass me the salt please? Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối 555 Will you put this in the car for me? Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi 556 Would you ask him to call me back please Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi 557 Yes Vâng 558 You have a very nice car Bạn có một chiếc xe rất đẹp 559 You look like my sister Bạn trông giống em gái(chị) của tôi 560 Come here Tới đây 561 Do you think it’ll rain today? Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không? 562 Do you think it’s going to rain tomorrow? Bạn có nghĩ ngyà mai trời sẽ mưa không? 563 Does it often snow in the winter inMassachusetts? Trời có thường mưa tuyêt vào mùa đông ởMassachusetts không? 564 How’s business? Việc làm ăn thế nào? 565 Is it close? Nó gần không? 566 Is it possible? Điều đó có thể không? 567 Is it ready? Nó sẵn sàng không? 568 It costs 20 dollars per hour Gía 20 đô một giờ 569 It hurts here Đau ở đây 570 It will arrive shortly Nó sẽ sớm tới 571 It’s far from here Nó cách xa đây 572 It’s going to be hot today Hôm nay trời sẽ nóng 573 It’s north of here Nó ở phía Bắc nơi này 574 It’s over there Nó ở đằng kia 575 It’s raining Trời đang mưa 576 It’s too late Muộn quá rồi 577 It’s very important Nó rất quan trọng 578 The roads are slippery Đường trơn 579 What will the weather be like tomorrow? Ngày mai thời tiết thế nào? 580 What’s the room rate? Gía phòng bao nhiêu?
nâng cấp ngay các cụm từ tiếng Anh thông dụng
581 11 days ago Cách đây 11 ngày 582 2 hours 2 tiếng 583 A long time ago Cách nay đã lâu 584 All day Suốt ngày 585 Are they coming this evening? Tối nay họ có tới không? 586 Are you comfortable? Bạn có thoải mái không? 587 Are your children with you? Con của bạn có đi với bạn không? 588 As soon as possible Càng sớm càng tốt 589 At 3 o’clock in the afternoon Lúc 3 giờ chiều 590 At 5th street Tại đường số 5 591 At 7 o’clock at night Lúc 7 giờ tối 592 At 7 o’clock in the morning Lúc 7 giờ sáng 593 At what time did it happen? Việc đó xảy ra lúc mấy giờ? 594 Can I help you? Tôi có thể giúp gì bạn? 595 Do you have a swimming pool? Bạn có hồ bơi không? 596 Do you have this in size 11? Bạn có món này cỡ 11 không? 597 Do you think you’ll be back by 11:30? Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 không? 598 Every week Hàng tuần 599 Everyday I get up at 6AM Hàng ngày tôi dậy lúc 6 giờ sáng 600 Expiration date Ngày hết hạn 601 Have you been waiting long? Bạn đã đợi lâu chưa? 602 He’ll be back in 20 minutes Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa 603 His family is coming tomorrow Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai 604 How about Saturday? Còn thứ bảy thì sao? 605 How long are you going to stay inCalifornia? Bạn sẽ ở California bao lâu? 606 How long are you going to stay? Bạn sẽ ở bao lâu? 607 How long will it take? Sẽ mất bao lâu? 608 How much altogether? Tất cả bao nhiêu? 609 How much will it cost? Sẽ tốn bao nhiêu? 610 I don’t have enough money Tôi không có đủ tiền 611 I’m getting ready to go out Tôi chuẩn bị đi 612 I’m just looking Tôi chỉ xem thôi (mua sắm) 613 I’m worried too Tôi cũng lo 614 It rained very hard today Hôm nay trời mưa rất lớn 615 It’ll be cold this evening Tối nay trời se lạnh 616 It’s 17 dollars Gía 17 đồng 617 It’s 6AM Bây giờ là 6 giờ sáng 618 It’s 8:45 Bây giờ là 8:45 619 It’s a quarter to 7 Bây giờ là 7 giờ thiếu 15 620 It’s going to snow today Hôm nay trời sẽ mưa tuyết 621 It’s here Nó đây 622 It’s there Nó ở đó 623 I’ve already seen it Tôi đã xem nó 624 John is going on vacation tomorrow Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát 625 My birthday is August 27th Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8
626 Now or later? Bây giờ hoặc sau? 627 October 22nd 22 tháng mười 628 She wants to know when you’re coming Cô ta muốn biết khi nào bạn tới 629 Sometimes I go to sleep at 11PM,sometimes at 11:30PM Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối,thỉnh thoảng 11:30 630 The whole day Cả ngày 631 There’s plenty of time Có nhiều thời gian 632 We’re late Chúng ta trễ 633 What day are they coming over? Ngày nào họ sẽ tới? 634 What day of the week is it? Hôm nay là thứ mấy? 635 What is today’s date? Hôm nay ngày mấy? 636 What time are they arriving? Mấy giờ họ sẽ tới? 637 What time did you get up? Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ? 638 What time did you go to sleep? Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ? 639 What time did you wake up? Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ? 640 What time do you think you’ll arrive? Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ? 641 What time does it start? Mấy giờ nó bắt đầu? 642 What time is it? Bây giờ là mấy giờ? 643 What’s your religion? Bạn theo tôn giáo nào? 644 When are they coming? Khi nào họ tới? 645 When are you coming back? Khi nào bạn trở lại? 646 When are you going to pick up yourfriend? Khi nào bạn đón người bạn của bạn? 647 When are you leaving? Khi nào bạn ra đi? 648 When are you moving? Khi nào bạn chuyển đi? 649 When I went to the store, they didn’thave any apples Khi tôi tới cửa hàng,họ không có táo 650 When iis the next bus to Philidalphia? Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi nào? 651 When is your birthday? Sinh nhật bạn khi nào? 652 When was the last time you talked toyour mother? Bạn nói chuyện với mẹ bạnlần cuối khi nào? 653 When will he be back? Khi nào anh ta sẽ trở lại? 654 When will it be ready? Ki nào nó sẽ sẵn sàng? 655 Where are you going to go? Bạn sẽ đi đâu? 656 6 dollars per hour 6 đô 1 giờ 657 Are you waiting for someone? Bạn đang chờ ai đó hả? 658 Are you working today? Hôm nay bạn có làm việc không? 659 Bring me my shirt please Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi 660 Do you like to watch TV? Bạn có thích xem tivi không? 661 Do you like your boss? Bạn có thích sếp của bạn? 662 Have you finished studying? Bạn đã học xong chưa? 663 He works at a computer company inNew York Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ởNew York 664 He’s an Engineer Anh ta là kỹ sư 665 He’s very hard working Anh ta rất chăm chỉ 666 How long have you worked here? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?
667 How many hours a week do you work? Bạn làm việc mấy giờ một tuần? 668 How much money do you have? Bạn có bao nhiêu tiền? 669 How was the trip? Chuyến đi như thế nào? 670 I forget Tôi quên 671 I still have a lot things to buy Tôi còn nhiều thứ phải mua 672 I’m good Tôi khỏe 673 I’m ready Tôi sẵn sàng 674 I’ve seen it Tôi đã thấy nó 675 What do you do for work? Bạn đã làm nghề gì? 676 What do your parents do for work? Bố mẹ bạn làm nghề gì? 677 What does he do for work? Anh ta làm nghề gì? 678 What does your father do for work? Bố bạn làm nghề gì? 679 What time do you go to work everyday? Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ? 680 What’s the matter? Có chuyện gì vậy? 681 When do you arrive in the U.S. ? Khi nào bạn tới Mỹ? 682 When do you get off work? Khi nào bạn xong việc? 683 Where did you put it? Bạn đã đặt nó ở đâu? 684 Where do you want to go? Bạn muốn đi đâu? 685 Where does it hurt? Đau ở đâu? 686 Be careful driving Lái xe cẩn thận 687 Can you translate this for me? Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không? 688 Chicago is very different from Boston Chicago rất khác Boston 689 Don’t worry Đừng lo 690 Everyone knows it Mọi người biết điều đó 691 Everything is ready Mọi thứ đã sẵn sàng 692 Excellent Xuất sắc 693 From time to time Thỉnh thoảng 694 Good idea Ý kiến hay 695 He likes it very much Anh ta thích nó lắm 696 Help! Giúp tôi! 697 He’s coming soon Anh ta sắp tới 698 He’s right Anh ta đúng 699 He’s very annoying Anh ta quấy rối quá 700 He’s very famous Anh ta rất nổi tiếng 701 How are you? Bạn khỏe không? 702 How’s work going? Việc làm thế nào? 703 Hurry! Nhanh lên 704 I ate already Tôi đã ăn rồi 705 I can’t hear you Tôi không thể nghe bạn nói 706 I don’t know how to use it Tôi không biết cách dùng nó 707 I don’t like him Tôi không thích anh ta 708 I don’t like it Tôi không thích nó 709 I don’t speak very well Tôi không nói giỏi lắm 710 I don’t understand Tôi không hiểu 711 I don’t want it Tôi không muốn nó 712 I don’t want that Tôi không muốn cái đó
713 I don’t want to bother you Tôi không muốn làm phiền bạn 714 I feel good Tôi cảm thấy khỏe 715 I get off of work at 6 Tôi xong việc lúc 6 giờ 716 I have a headache Tôi bị nhức đầu 717 I hope you and your wife have a nice trip Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị 718 I know Tôi biết 719 I like her Tôi thích cô ta 720 I lost my watch Tôi bị mất đồng hồ 721 I love you Tôi yêu bạn 722 I need to change clothes Tôi cần thay quần áo 723 I need to go home Tôi cần về nhà 724 I only want a snack Tôi chỉ cần món ăn nhẹ 725 I think it tastes good Tôi nghĩ nó ngon 726 I think it’s very good Tôi nghĩ nó rất tốt 727 I thought the clothes were cheaper Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn 728 I was about to leave the restaurant whenmy friends arrived Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôitới 729 I’d like to go for a walk Tôi muốn đi dạo 730 if you need my help, please let me know Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết 731 I’ll call you when I leave Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi 732 I’ll come back later Tôi sẽ trở lại sau 733 I’ll pay Tôi sẽ trả 734 I’ll take it Tôi sẽ mua nó 735 I’ll take you to the bus stop Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt 736 I’m an American Tôi là một người Mỹ 737 I’m cleaning my room Tôi đang lau chùi phòng 738 I’m cold Tôi lạnh 739 I’m coming to pick you up Tôi đang tới đón bạn 740 I’m going to leave Tôi sắp đi 741 I’m good, and you? Tôi khỏe, còn bạn? 742 I’m happy Tôi vui 743 I’m hungry Tôi đói 744 I’m married Tôi có gia đình 745 I’m not busy Tôi không bận 746 I’m not married Tôi không có gia đình 747 I’m not ready yet Tôi chưa sẵn sàng 748 I’m not sure Tôi không chắc 749 I’m sorry, we’re sold out Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng 750 I’m thirsty Tôi khát 751 I’m very busy. I don’t have time now Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian 752 Is Mr. Smith an American? Ông Smith có phải là người Mỹ không? 753 Is that enough? Như vậy đủ không? 754 It’s longer than 2 miles Nó dài hơn 2 dặm 755 I’ve been here for two days Tôi đã ở đây 2 ngày 756 I’ve heard Texas is a beautiful place Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp 757 I’ve never seen that before Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây
đọc hiểu ngay 2050 cụm từ tiếng Anh
758 Just little Một ít thôi 759 Just a moment Chờ một chút 760 Let me check Để tôi kiểm tra 761 Let me think about it Để tôi suy nghĩ về việc đó 762 Let’s go have a look Chúng ta hãy đi xem 763 Let’s practice English Chúng ta hãy thực hành tiếng anh 764 May I speak to Mrs. Smith please? Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng? 765 More than that Hơn thế 766 Never mind Đừng bận tâm 767 Next time Kz tới 768 No, thank you Không, cảm ơn 769 No Không 770 Nonsense Vô lý 771 Not recently Không phải lúc gần đây 772 Not yet Chưa 773 Nothing else Không còn gì khác 774 Of course Dĩ nhiên 775 Okay Được 776 Please fill out this form Làm ơn điền vào đơn này 777 Please take me to this address Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này 778 Please write it down Làm ơn viết ra giấy 779 Really? Thực sao? 780 Right here Ngay đây 781 Right there Ngay đó 782 See you later Gặp bạn sau 783 See you tomorrow Gặp bạn ngày mai 784 See you tonight Gặp bạn tối nay 785 She’s pretty Cô ta đẹp 786 Sorry to bother you Xin lỗi làm phiền bạn 787 Stop! Dừng lại! 788 Take a chance Thử vận may 789 Take it outside Mang nó ra ngoài 790 Tell me Nói với tôi 791 Thank you miss Cảm ơn cô 792 Thank you sir Cám ơn ông 793 Thank you very much Cám ơn rất nhiều 794 Thanks for everything Cảm ơn về mọi việc 795 Thanks for your help Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn 796 That looks great Cái đó trông tuyệt 797 That smells bad Cái đó ngửi hôi 798 That’s alright Được thôi 799 That’s enough Như vậy đủ rồi 800 That’s fine Như vậy tốt rồi 801 That’s it Như vậy đó 802 That’s not fair Như vậy không công bằng 803 That’s not right Như vậy không đúng
804 That’s right Đúng rồi 805 That’s too bad Như vậy quá tệ 806 That’s too many Như vậy quá nhiều 807 The book is under the table Quyển sách ở dưới cái bàn 808 They’ll be right back Họ sẽ trở lại ngay 809 They’re the same Chúng giống nhau 810 They’re very busy Họ rất bận 811 This doesn’t work Cái này không hoạt động 812 This is very difficult Cái này rất khó 813 This is very important Điều này rất quan trọng 814 Try it Thử nó 815 Very good, thanks Rất tốt, cám ơn 816 We like it very much Chúng tôi thích nó lắm 817 Would you take a message please? Bạn nhận giùm một tin nhắn được không? 818 Yes, really Vâng, thực sự 819 Your things are all here Tất cả đồ của bạn ở đây 820 You’re beautiful Bạn đẹp 821 You’re very nice Bạn rất dễ thương 822 You’re very smart Bạn rất thông minh 823 Are you allergic to anything? Bạn có dị ứng với thứ gì không? 824 Are you ready? Bạn sẵn sàng chưa? 825 Call me Gọi điện cho tôi 826 Did you sent me flowers? Bạn đã gửi hoa cho tôi hả? 827 Do you sell batteries? Bạn có bán pin không? 828 I don’t care Tôi không cần 829 I give up Tôi bỏ cuộc 830 I got in an accident Tôi gặp tai nạn 831 I have a cold Tôi bị cảm 832 I have one in my car Tôi có một cái trong xe 833 I made this cake Tôi làm cái bánh này 834 I still have a lot to do Tôi còn nhiều thứ phải làm 835 I still haven’t decided Tôi vẫn chưa quyết định 836 I’m a teacher Tôi là giáo viên 837 I’m self-employed Tôi tự làm chủ 838 It depends on the weather Tùy vào thời tiết 839 It’s verry cold today Hôm nay trời rất lạnh 840 My luggage is missing Hành lý của tôi bị thất lạc 841 My stomach hurts Tôi đau bụng 842 My throat is sore Tôi đau họng 843 My watch has been stolen Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp 844 Take this medicine Dùng thuốc này 845 The accident happened at theintersection Tai nạn xảy ra tại giao lộ 846 There has been a car accident Đã có một tai nạn xe hơi 847 Where can I exchange U.S. dollars? Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu? 848 Where do you work? Bạn làm việc ở đâu?
849 Where’s the nearest hospital? Bệnh viện gần nhất ở đâu? 850 Where’s the post office? Bưu điện ở đâu?
1000 các cụm từ tiếng Anh thông dụng dùng giao tiếp hàng ngày – phần 2
Những thành ngữ thông dụng được dùng nhiều
Be careful driving – Lái xe cẩn thận
Be careful – Hãy cẩn thận
Don’t worry – Đừng lo
Everyone knows it – Mọi người đều biết điều đó
Good idea – Ý kiến hay
How are you – Bạn khỏe không?
How’s work going? – Việc làm thế nào?
Hurry! – Nhanh lên
I can’t hear you – Tôi không thể nghe bạn nói
I don’t like him – Tôi không thích anh ta
I don’t like it – Tôi không thích nó
I don’t speak vert well – Tôi không nói giỏi lắm
I feel good – Tôi cảm thấy khỏe
I have a headache – Tôi bị nhức đầu
I hope you and your wife have a nice trip – Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có chuyến đi thú vị
I know – Tôi biết
I’ll take it – Tôi sẽ mua nó
I like her – Tôi thích cô ta
I lost my watch – Tôi bị mất đồng hồ
I’m cold – Tôi lạnh
I need to change clothes – Tôi cần thay quần áo
I need to go home – Tôi cần về nhà
I’m coming to pick you up – Tôi đang tới đón bạn
I’m going to leave – Tôi sắp đi
I’m married – Tôi đã có gia đình
Chào hỏi
Certainly! – Dĩ nhiên!
Good afternoon – Chào (buổi chiều)
Good evening sir – Chào ông (buổi tối)
Good Luck – Chúc may mắn
Good morning – Chào (buổi sáng)
Great – Tuyệt
Have a good trip – Chúc một chuyến đi tốt đẹp
Làm ơn gọi cho tôi – Please call me
Du lịch – Phương hướng được dùng nhiều
Vé một chiều – A one way ticket
Vé khứ hồi – A round trip ticket
Khoảng 300 cây số – About 300 kilometers
Bạn sẽ giúp cô ta không? – Are you going to help her?
Lúc mấy giờ? – At what time?
Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? – Can I make an appointment for next Wednesday?
Bạn có thể lập lại điều đó được không? – Can you repeat that please?
Go straight ahead – Đi thẳng trước mặt.
Have you arrived? – Bạn tới chưa?
Bạn từng tới Boston chưa? – Have you been to Boston?
Làm sao tôi tới đó? – How do I get there?
Làm sao tôi tới đường Daniel? – How do I get to Daniel Street?
Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? – How do I get to the American Embassy?
Đi bằng xe mất bao lâu? – How long does it take by car?
Tới Georgia mất bao lâu? – How long does it take to get to Georgia?
Chuyến bay bao lâu?– How long is the flight?
Bộ phim thế nào? – How was the movie?
Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn – I have a question I want to ask you
Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi – I want to ask you a question
Tôi ước gì có một cái. – I wish I had one.
Tôi muốn gọi điện thoại. – I’d like to make a phone call.
Tôi muốn đặt trước. – I’d like to make a reservation.
Tôi cũng sẽ mua cái đó. – I’ll take that one also.
Tôi tới ngay – I’m coming right now.
Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày. – I’m going home in four days.
Con số – Tiền bạc
Bạn có thứ gì rẻ hơn không? – Do you have anything cheaper?
Bạn có nhận thẻ tín dụng không? – Do you take credit cards?
Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng – Sorry, we don’t accept credit cards.
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. – Sorry, we only accept Cash.
Bạn trả bằng gì? – How are you paying?
Tôi nợ bạn bao nhiêu? – How much do I owe you?
Giá bao nhiêu một ngày?– How much does it cost per day?
Nó giá bao nhiêu? – How much does this cost?
Tới Miami giá bao nhiêu? – How much is it to go to Miami?
Bạn kiếm bao nhiêu tiền? – How much money do you make?
Địa điểm
Tôi ở trong thư viện – I was in the library.
Tôi muốn một phòng đơn.– I’d like a single room.
Món này ngon! – It’s delicious!
Bây giờ là 11 giờ rưỡi – It’s half past 11.
Nó ít hơn 5 đô – It’s less than 5 dollars.
Nó hơn 5 đô – It’s more than 5 dollars.
Nó gần siêu thị – It’s near the Supermarket.
Hôm nay có lẽ không mưa – it’s not suppose to rain today.
Được rồi – It’s ok.
Nó trên đường số 7 – It’s on 7th street.
Thực là nóng – It’s really hot.
Trời có thể mưa ngày mai – It’s suppose to rain tomorrow.
Chúng ta đi – Let’s go.
Có lẽ – Maybe.
Hơn 200 dặm – More than 200 miles.
Nhà tôi gần ngân hàng – My house is close to the bank.
Gần ngân hàng – Near the bank.
Bên trái – On the left.
Bên phải – On the right.
Trên tầng hai – On the second floor.
Bên ngoài khách sạn – Outside the hotel.
Ở đây – Over here.
Ở đằng kia – Over there.
Quyển sách ở sau cái bàn – The book is behind the table.
Điện thoại – Internet – Thư
Tôi muốn gửi fax – I’d like to send a fax.
Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ – I’d like to send this to America.
Điện thoại di động của tôi không nhận tínhiệu tốt – My cell phone doesn’t have good reception.
Điện thoại di động của tôi bị hỏng – My cell phone doesn’t work.
Làm ơn cởi giày ra – Please take off your shoes.
Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số – Sorry, I think I have the wrong number.
Mã vùng là bao nhiêu? – What is the area code?
Tên của công ty bạn làm việc là gì? – What’s the name of the company you work for?
Có gì không ổn? – What’s wrong?
Thời gian và ngày tháng
Cách đây 11 ngày – 11 days ago.
2 tiếng – 2 hours.
Cách nay đã lâu – A long time ago.
Suốt ngày – All day.
Tối nay họ có tới không? – Are they coming this evening?
Bạn có thoải mái không? – Are you comfortable?
Càng sớm càng tốt – As soon as possible.
Lúc 3 giờ chiều – At 3 o’clock in the afternoon.
Tại đường số 5 – At 5th street.
Bạn đợi đã lâu chưa? – Have you been waiting long?
Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa – He’ll be back in 20 minutes.
Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai – His family is coming tomorrow.
Còn thứ bảy thì sao? – How about Saturday?
Bạn sẽ ở California bao lâu? – How long are you going to stay in California?
Bạn sẽ ở bao lâu? – How long are you going to stay?
Sẽ mất bao lâu? – How long will it take?
Cả ngày – The whole day.
Có nhiều thời gian – There’s plenty of time.
100 cụm từ tiếng Anh – phần 3
STT Cụm từ Nghĩa sang tiếng Việt 1 A piece of cake Dễ thôi mà/dễ như ăn bánh 2 Beat oneself up Tự trách mình 3 Belong to s.o Thuộc về ai đó 4 Break up with s.o Chia tay, chấm dứt quan hệ tình cảm với ai đó 5 Bring s.o up Nuôi nấng (con cái) 6 Bring s.th up Đề cập đến chuyện gì đó 7 Brush up on s.th Ôn lại 8 Burn the candle at both ends Làm việc ngày đêm 9 Butter s.o up Đối xử tốt với người khác có mục đích 10 Call for s.o Cho gọi ai đó/kêu người nào đó/yêu cầu gặp ai đó 11 Call for s.th Cần cái gì đó 12 Call off s.th Hủy bỏ 13 Carry out s.th Thực hiện 14 Catch up with s.o Theo kịp ai đó 15 Clean s.th up Lau chùi 16 Come across upon Tình cờ 17 Come up against s.th Đối mặt với cái gì đó 18 Come up with s.th Nảy ra, nghĩ ra, xuất hiện 19 Cook up a story Bịa đặt ra 1 câu chuyện 20 Count on s.o Tin cậy vào người nào đó 21 Cut down on s.th Cắt giảm cái gì đó 22 Check s.th out Tìm hiểu, khám phá cái gì đó 23 Delight in s.th Thích điều gì đó 24 Do away with s.th Bỏ cái gì đó đi 25 Do without s.th Chấp nhận không có cái gì đó 26 Drop s.o off Thả ai xuống xe 27 Get along with s.o Hợp với ai 28 Get on the wrong side of s.o Khiến ai đó không thích bạn 29 Get on with s.o Hòa hợp, thuận với ai đó 30 Get rid of s.th Bỏ cái gì đó 31 Get your feet under the table Làm quen công việc 32 Go the extra mile Sẵn sàng nỗ lực vượt ngoài mong đợi 33 Give up s.th Từ bỏ cái gì đó 34 Help s.o out Giúp đỡ ai đó 35 Hope for s.th/s.b Hy vọng cho điều gì/ai đó 36 Keep in touch with s.b Giữ liên lạc với ai đó 37 Keep on doing s.th Tiếp tục làm gì đó 38 Keep up s.th Duy trì cái gì/việc gì 39 Last but not least Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng 40 Let s.o down Làm ai đó thất vọng 41 Little by little Dần dần/từng chút một 42 Look after s.o Chăm sóc/trông nom ai đó 43 Look around Nhìn xung quanh 44 Look at s.th Suy nghĩ/xem xét về chuyện gì đó 45 Look down on s.o Khinh thường ai đó 46 Look for s.o/s.th Tìm kiếm ai đó/cái gì đó 47 Look forward to s.th Mong chờ điều gì 48 Look into s.th Nghiên cứu/ xem xét cái gì đó 49 Look s.th up Tìm kiếm thông tin/ tra cứu (trong từ điển hoặc máy tính) 50 Look up to s.o Kính trọng, ngưỡng mộ ai đó 51 Make the best use of Tận dụng tối đa 52 Make s.th up Chế ra, bịa đặt ra cái gì đó 53 Make up one’s mind Quyết định 54 Make yourself comfortable Cứ tự nhiên 55 Move on to s.th Chuyển tiếp sang cái gì đó 56 No hard feeling Không tức giận/ không có ý gì đâu57 No more, no less Không hơn, không kém 58 No way out Không lối thoát 59 Dead end Đường cùng/ hết đường 60 None of your business Không phải chuyện của bạn 61 Not a chance Chẳng bao giờ 62 One thing leads to another Hết chuyện này đến chuyện khác/ sau nhiều việc diễn ra 63 One way or another Bằng cách này hay cách khác 64 Out of luck Không may 65 Out of order Hư, hỏng 66 Out of question Không thể được 67 Out of touch Không còn liên lạc 68 Out of the blue Bất ngờ, bất thình lình 69 Pass the buck Đẩy trách nhiệm sang người nào đó 70 Pick s.o up Đón ai đó 71 Pick s.th up Nhặt cái gì đó lên 73 Pull your socks up Nỗ lực nhiều hơn 74 Put forward/ forth s.th Đưa ra 75 Put s.o down Hạ thấp ai đó 76 Put s.o off Làm ai đó không vui/ mất hứng/ khó chịu 77 Put s.th off Trì hoãn việc gì đó 78 Put s.th on Mặc vào/ mang vào 79 Put s.th away Cất cái gì đó đi 80 Put up with s.o/ s.th Chịu đựng ai đó/ cái gì đó 81 Put your feet up Thư giãn 82 Run after s.b/ s.th Đuổi theo gì đó 83 Run into s.th/ s.o Vô tình gặp được cái gì/ ai đó 84 Run out of s.th Hết cái gì đó 85 Set s.o up Gài tội ai đó 86 Set up s.th Thiết lập, thành lập cái gì đó 87 Settle down Ổn định tại một chỗ nào đó 88 Show s.o the ropes Chỉ cho ai đó cách làm việc 89 Sit on the fence Không thể quyết định 90 Take s.th away from s.o Lấy đi cái gì của một ai đó 91 Take it or leave it Chấp nhận hoặc từ chối một cái gì đó 92 Take s.th off Cởi bỏ cái gì đó 93 Take the rap for s.th Bị đổ lỗi hoặc trừng phạt vì điều gì đó 94 Talk over s.th Thảo luận 95 Talk s.o into s.th Thuyết phục ai làm cái gì đó 96 Tell s.o off La rầy ai đó 97 Tie down s.o/ s.th Ràng buộc ai đó/ cái gì đó 98 Too good to be true Một việc tốt đến mức khó có thể tin đó là sự thật 99 Turn s.th/ s.o down Từ chối cái gì/ ai đó 100 The sooner the better Càng sớm càng tốt 101 There is no denial that Không thể phủ nhận rằng 102 Viewed from different angles Nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau 103 Wake s.o up Đánh thức ai dậy 104 What is mentioning is that Điều đáng nói là …. 105 Is more dangerous Là/ còn nguy hiểm hơn 106 Work s.th out Tìm ra giải pháp/ câu trả lời cho cái gì đó
100 cụm từ tiếng Anh – phần 4
Are you sure…? – Bạn chắc chứ?
Are you used to? – Bạn đã quen chưa?
As far as… – Theo như…
As far as… (is) (am) (are) concerned,… – Theo như … được biết,…
Be careful with… – Cẩn thận với…
But this doesn’t mean that… – Nhưng điều đó không có nghĩa rằng…
By the way… – Nhân tiện
Compared to… – So với…
Did you use to… – Bạn đã từng…
Don’t ever… – Đừng bao giờ…
Do you agree…? – Bạn có đồng ý rằng…?
Do you carry this in…? – Bạn có mang cái này trong…?
Do you have… available? – Bạn có sẵn có…?
Do you mind…? – Có phải ý bạn là…?
Do you feel like…? – Bạn có cảm thấy…?
Shouldn’t we…? – Chúng ta có nên…?
Have you ever…? – Bạn có bao giờ…?
Not…until… – Không… cho đến khi…
He is as… as… – Anh ấy …bằng với…
He is either…or… – Anh ấy… hoặc…
He is so… that… – Anh ấy thật là… đến…
He is not only… but also… – Anh ấy không những… mà còn…
Help yourself to… – Hãy tự giúp bản thân mình…
How about…? – … thì sao, thế nào?
How come…? – Làm thế nào mà?
How dare you…! – Làm thế nào mà bạn dám…!
How do you like…? – Bạn thích… như thế nào?
How long does it take…? – Mất bao lâu…?
How often…? – Có thường xuyên?
I bet… – Tôi cá là…
I can hardly believe that… – Tôi thấy thật khó tin rằng…
I can’t help… – Tôi không thể giúp…
I can’t say… – Tôi không thể nói…
I cannot wait to… – Tôi không thể chờ đợi để…
I dare say… – Tôi dám nói…
I’d like you to… – Tôi mong bạn…
I’d hate for you to… – Tôi ghét việc bạn…
If it hadn’t been for… – Nếu điều đó không dành cho…
If there is one thing that… me, it’s… – Nếu có một điều mà tôi…, thì đó là…
I have no idea… – Tôi không có ý kiến…
I have got to… – Tôi phải…
042…. as… as possible – càng… càng tốt
I’ll let you know… – Tôi sẽ cho bạn biết…
I’d be grateful… – Tôi sẽ rất biết hơn nếu…
I’m afraid… – Tôi e rằng…
I’m calling to… – Tôi gọi để…
I’m looking forward to… – Tôi mong chờ…
I’m not really happy with… – Tôi không thật sự vui với…
I’m thinking about… – Tôi đang nghĩ về…
I really go for… – Tôi thật sự sẽ làm…
It is… that… – Có phải đó là điều…
It’s too bad that… – Thật tệ là…
It’s my fault for… – Đó là lỗi của tôi…
It’s not that… but… – Điều đó không phải là… mà…
It’s on the tip of my tongue. – Tôi biết điều đó.
It’s said that… – Người ta nói rằng…
It’s up to… – Điều đó tùy vào…
It’s your turn… – Đến lượt bạn…
It may surprise you, but… – Có thể bạn sẽ bất ngờ, nhưng…
I have been… – Tôi đã…
I’ve had enough of… – Tôi đã có đủ…
I wonder if…? – Tôi đang tự hỏi…
I would rather… than… – Tôi sẽ thích… hơn là…
No matter what… – Bất kể… điều gì
No wonder… – Không có gì lạ…
Now that I (come to) think about it,… – Bây giờ tôi nghĩ về điều đó,…
Once you… – Một khi bạn…
… only to find… – … chỉ để tìm, thấy…
On one hand…on the other hand… – Một mặt… mặt khác…
See that… – Thấy rằng..
Speaking of… – Nói về..
Thanks to… – Nhờ vào…
Thank you for… – Cám ơn bạn vì…
The first thing I’m going to do when… is… – Điều đầu tiên tôi sẽ làm khi… là…
The more…the more… – Càng nhiều… càng nhiều…
There is nothing as…as… – Không có gì… bằng…
There is nothing I like better than… – Thôi không thích thứ gì hơn là…
We’d be better off without… – Chúng ta sẽ tốt hơn nếu không có…
We’d better… – Chúng ta sẽ tốt hơn nếu…
We may as well… – Chúng ta có thể cũng…
What becomes of…? – Những gì trở thành của…
What can I do for…? – Tôi có thể làm gì để…
What do you mean by…? – Ý của bạn là gì…?
…what-do-you-call-it (what·cha·ma·call·it) – … cái bạn gọi
What do you say…? – Bạn nói cái gì…?
What… for… – Cái gì … cho?
What if…? – Điều gì… nếu…?
What I’m trying to say is… – Điều tôi đang cố nói ra là…
What’s the matter with…? – Có vấn đề gì với…?
What would you do if…? – Bạn sẽ làm gì nếu…?
What’s the use of…? – …có ý nghĩa gì? (Khi muốn nhấn mạnh điều gì đó là không cần thiết)
What’s your favorite…? – … yêu thích của bạn là gì?
Where can I…? – Tôi có thể… ở đâu?
Where there is… there is… – Ở đâu có… đó sẽ có…
Whether or not… – Có hay không…
Why not…? – Tại sao không…?
Would you care for …? – Bạn có quan tâm đến…?
You are not to… – Bạn không…
You can never… too… – Bạn cũng sẽ không bao giờ…
You only have to…in order to… – Bạn chỉ phải… để…
Bài tập về các cụm từ tiếng Anh thông dụng [có đáp án]
Chọn đáp án đúng:
That problem is _______ them. We can’t make _______ our mind yet.
A. out off/on B. up to/up C. away from/for D. on for/off
Johny asked Jean________ to dinner and a travel.
A. out B. on C. for D. of
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY .
My Husband backed me _______ over my decision to quit my job.
A. down B. up C. of D. for
The racing car _______ after it crashed into the wall.
A. blew out B. blew over C. blew up D. blew down
Our car ________ at the side of the highway in the storm.
A. broke into B. broke away C. broke in D. broke down
Joe _________ Viet Nam, so he’s used to hot weather.
A. comes over B. comes in C. comes across D. comes from
Luan had a difficult childhood. He _______ a broken home.
A. came from B. came over C. came in D. came up with
The man _______ when the police told his that him son had been arrested.
A. broke down B. broke away C. broke in D. broke into
Our teacher broke the final project _______ into three separate parts.
A. in B. into C. away D. down
Somebody _______ last night and stole our motorbike.
A. broke off B. broke in C. broke out D. broke up
Đáp án : 1B, 2A, 3B, 4C, 5D, 6D, 7A, 8A, 9D, 10B.
Với mong muốn những gợi ý trên từ IELTS Academic sẽ giúp mọi người nắm vững hơn các cụm từ tiếng Anh thông dụng. Mọi người hãy cố gắng đọc và nhớ được 2050 cụm từ tiếng Anh thông dụng giao tiếp trên sẽ giúp mình có được lượng vốn từ lớn tự tin khi nói chuyện giao tiếp. IELTS Academic chúc bạn học ngữ pháp , từ vựng tốt.