Các cụm từ tiếng Anh thông dụng giao tiếp và câu tiếng Anh được dùng nhiều để giao tiếp mỗi ngày – Bạn muốn hoàn thiện khả năng giao tiếp tốt trong tiếng Anh của mình nhưng không biết sẽ đi từ đâu? Thử học cùng IELTS Academic với các cụm từ tiếng Anh thông dụng và câu tiếng Anh được phổ biến nhất để dùng bạn nhé!
Mục lục
các cụm từ tiếng Anh thông dụng giao tiếp
850 các cụm từ tiếng Anh thông dụng giao tiếp – phần 1
1 | Certainly! | Dĩ nhiên |
2 | Gooding afternoon. | Chào (buổi chiều) |
3 | Good evening sir. | Chào ông (buổi tối) |
4 | Good luck | Chúc may mắn |
5 | Good morning | Chào (buổi sáng) |
6 | Great | Tuyệt |
7 | Happy Birthday | Chúc mừng sinh nhật |
8 | Have a good trip. | Chúc một chuyến đi tốt đẹp |
9 | Hello | Chào |
10 | Nice to meet you | Rất vui được gặp bạn |
11 | Please call me | Làm ơn gọi cho tôi |
12 | Are you busy? | Bạn có bận không? |
13 | Can we have some more bread please? | Làm ơn cho thêm ít bánh mì. |
14 | Do you have any money? | Bạn có tiền không? |
15 | For how many nights? | Cho mấy đêm? |
16 | How long will you be staying? | Bạn sẽ ở bao lâu? |
17 | I need a doctor. | Tôi cần một bác sĩ. |
18 | I’d like a map of the city | Tôi muốn một tấm bản đồ của thành phố. |
19 | I’d like a non-smoking room | Tôi muốn một phòng không hút thuốc |
20 | I’d like a room with two beds please | Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui lòng |
21 | I’d like a room | Tôi muốn một phòng |
22 | Is there a night club in town? | Có hộp đêm trong thị xã không? |
23 | Is there a restaurant in the hotel? | Trong khách sạn có nhà hàng không? |
24 | Is there a store near here? | Có cửa hàng gần đây không? |
25 | Sorry, we don’t have nay vacancies | Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống |
26 | Take me to the Marriott Hotel | Đưa tôi tới khách sạn Marriott |
27 | What time is check out? | Mấy giờ trả phòng? |
28 | What’s the charge per night? (Hotel) | Giá bao nhiêu một đêm? (khách sạn) |
29 | Where is the airport? | Sân bay ở đâu? |
30 | Where’s the mail box? | Hộp thư ở đâu? |
31 | 11 dollars | 11 đô |
32 | 52 cents | 52 xu |
33 | A few | Một vài |
34 | A little | Một ít |
35 | Call the police | Gọi cảnh sát |
36 | Did your wife like California? | Vợ của bạn có thích California không? |
37 | Do you have any coffee? | Bạn có cà phê không? |
38 | Do you have anything cheaper? | Bạn có thứ gì rẻ hơn không? |
39 | Do you take credit cards? | Bạn có nhận thẻ tín dụng không? |
40 | How are you paying? | Bạn trả bằng gì? |
41 | How many people are there in New York? | Ở New York có bao nhiêu người? |
42 | How much are these earrings? | Đôi bông tai này giá bao nhiêu? |
43 | How much do I owe you? | Tôi nợ bạn bao nhiêu? |
44 | How much does it cost per day? | Giá bao nhiêu một ngày? |
45 | How muchs does this cost? | Nó giá bao nhiêu? |
46 | How much is it to go to Miami? | Tới Miami giá bao nhiêu? |
Xem thêm Giúp bạn cải thiện rõ ràng với 5 bí kíp luyện nghe tiếng Anh
47 | How much money do you make? | Bạn kiếm bao nhiêu tiền |
48 | I don’t have a girlfriend | Tôi không có bạn gái. |
49 | I don’t have any money | Tôi không có tiền |
50 | I have a reservation | Tôi đã đặt trước |
51 | I need to practice my English | Tôi cần thực hành tiếng Anh. |
52 | I’d like to eat at 5th street restaurant | Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5 |
53 | I’ll have the same thing. | Tôi sẽ có cùng món như vậy |
54 | I’ll pay for dinner | Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối |
55 | I’ll pay for the tickets | Tôi sẽ trả tiền vé |
56 | I’m 26 years old | Tôi 26 tuổi |
57 | Is that ok? | Như vậy được không? |
58 | Is there any mail for me? | Có thư cho tôi không? |
59 | Isn’t it? | Phải không? |
60 | It’s 11:30pm | Bây giờ là 11:30 tối |
61 | It’s is a quarter past nine | Bây giờ là 9 giờ 15 |
62 | Please come in | Làm ơn vào đi |
63 | Sorry, we don’t accept credit cards | Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng |
64 | Sorry, we only accept Cast | Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt |
65 | That restaurant is not expensive | Nhà hàng đó không đắt |
66 | That’s too expensive | Như vậy quá đắt |
67 | There are many people here | Ở đây có nhiều người |
68 | They charge 26 dollars per day | Họ tính 26 đô một ngày |
69 | What’s the exchange rate for dollars | Hối suất đô la là bao nhiêu? |
70 | What’s the phone number? | Số điện thoại là gì? |
71 | Where can I buy tickets? | Tôi có thể mua vé ở đâu? |
72 | Where would you like to meet? | Bạn muốn gặp nhau ở đâu? |
73 | Wich one is better? | Cái nào tốt hơn? |
74 | Across from the post office | Đối diện bưu điện |
75 | At 3 o’clock | Lúc 3 giờ |
76 | Be quiet | Hãy yên lặng |
77 | Can you recommend a good restaurant? | Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không? |
78 | He studies at Boston University | Anh ta học ở đại học Boston |
79 | Here it is | Nó đây |
80 | Here you are | Đây nè |
81 | He’s in the kitchen | Anh ta ở trong bếp |
82 | How far is it to Chicago? | Tới Chicago bao xa? |
83 | How far is it? | Nó bao xa? |
84 | How many miles is it to Pennsylvania? | Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm? |
85 | I like to watch TV | Tôi thích xem tivi |
86 | I was going to the library | Tôi sắp đi tới thư viện |
87 | I was in the library | Tôi ở trong thư viện |
88 | I’d like a single room | Tôi muốn một phòng đơn |
89 | It’s delicious! | Món này ngon! |
90 | It’s half past 11 | Bây giờ là 11 giờ rưỡi |
91 | It’s less than 5 dollars | Nó ít hơn 5 đô |
92 | It’s more than 5 dollars | Nó hơn 5 đô |
Xem thêm
93 | It’s near the Supermarket | Nó gần siêu thị |
94 | It’s not suppose to rain today | Hôm nay có lẽ không mưa |
95 | It’s O.K | Được rồi |
96 | It’s on 7th street | Nó trên đường số 7 |
97 | It’s really hot | Thực là nóng |
98 | It’s suppose to rain tomorrow | Trời có thể mưa ngày mai |
99 | Let’s go | Chúng ta đi |
100 | Maybe | Có lẽ |
101 | More than 200 miles | Hơn 200 dặm |
102 | My house is close to the bank | Nhà tôi gần ngân hàng |
103 | Near the bank | Gần ngân hàng |
104 | On the left | Bên trái |
105 | On the right | Bên phải |
106 | On the second floor | Trên tầng hai |
107 | Outside the hotel | Bên ngoài khách sạn |
108 | Over here | Ở đây |
109 | Over there | Ở đằng kia |
110 | The book is behind the table | Quyển sách ở sau cái bàn |
111 | The book is in front of the table | Quyển sách ở trước cái bàn |
112 | The book is near the table | Quyển sách ở gần cái bàn |
113 | The book is next to the table | Quyển sách ở cạnh cái bàn |
114 | The book is on top of the table | Quyển sách ở trên mặt bàn |
115 | There are some books on the table | Có vài quyển sách trên bàn |
116 | There’s a book under the table | Có một quyển sách dưới bàn |
117 | We’re from California | Chúng tôi từ California |
118 | What’s the address? | Địa chỉ là gì? |
119 | Where are you going? | Bạn sẽ đi đâu? |
120 | Where is it? | Nó ở đâu? |
121 | Where would you like to go? | Bạn muốn đi đâu? |
122 | Who won? | Ai đã thắng |
123 | Can I see your passport please? | Làm ơn cho xem thông hành của bạn |
124 | Can I take a message? | Tôi có thể nhận một lời nhắn không? |
125 | Can I try it on? | Tôi có thể mặc thử không? |
126 | Can we sit over there? | Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không? |
127 | Did you come with your family? | Bạn tới với gia đình hả? |
128 | Do you think it’s possible? | Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không? |
129 | Here’s my number | Đây là số của tôi |
130 | He’s not in right now | Ngay lúc này anh ta không có đây |
131 | Hi, is Mrs. Smith there, please? | Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không? |
132 | I have three children, two girls and oneboy | Tôi có 3 người con, 2 gái 1 trai |
133 | I need some tisues | Tôi cần một ít khăn giấy |
134 | I want to give you a gift | Tôi muốn tặng bạn một món quà |
135 | I’d like some water too, please | Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui lòng |
136 | I’d like to buy a bottle of water, please | Tôi muốn mua một chai nước, xin vui lòng |
137 | I’d like to buy something | Tôi muốn mua một món đồ |
138 | I’d like to go to the store | Tôi muốn đến cửa hàng |
139 | I’d like to rent a car | Tôi muốn thuê xe hơi |
140 | I’d like to send a fax | Tôi muốn gửi phách |
141 | I’d like to send this to America | Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ |
142 | I’d like to speak to Mr. Smith please | Tôi muốn nói chuyện với ông Smith, xin vui lòng |
143 | I’ll be right back | Tôi sẽ trở lại ngay |
144 | I’ll call back later | Tôi sẽ gọi lại sau |
145 | I’ll call you on Friday | Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu |
146 | I’ll teach you | Tôi sẽ dạy bạn |
147 | I’m ok | Tôi ổn |
148 | Is there an English speaking guide? | Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không? |
149 | Male or female? | Nam hay nữ? |
150 | My cell phone doesn’t have goodreception | Điện thoại di dộng của tôi không nhận tín hiệu tốt |
151 | My cell phone doesn’t work | Điện thoại di động của tôi bị hỏng |
152 | Please take off your shoes | Làm ơn cở giày ra |
153 | Sorry, I think I have the wrong number | Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số |
154 | What is the area code? | Mã vùng là bao nhiêu? |
155 | What’s the name of the company youwork for? | Tên của công ty bạn làm việc là gì? |
156 | What’s wrong? | Có gì đó không ổn? |
157 | What’s your address? | Địa chỉ của bạn là gì? |
158 | Where can I find a hospital? | Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu? |
159 | Where’s the closest restaurant? | Nhà hàng gần nhất ở đâu? |
160 | Where’s the pharmacy? | Hiệu thuốc ở đâu? |
161 | Who are you? | Bạn là ai? |
162 | Who is that? | Đó là ai? |
163 | Who would you like to speak to? | Bạn muốn nói chuyện với ai? |
164 | Will you take me home? | Làm ơn đưa tôi về nhà |
165 | Would you like water or milk? | Bạn muốn uống nước hay sữa? |
166 | Are you here alone? | Bạn ở đây một mình? |
167 | Can I bring my friend? | Tôi có thể mang theo bạn không? |
168 | Can I have a receipt please? | Làm ơn đưa tôi hóa đơn |
169 | Can it be cheaper? | Có thể rẻ hơn không? |
170 | Can we have a menu please | Làm ơn đưa xem thực đơn |
171 | Can you hold this for me? | Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không? |
172 | Do you have any children? | Bạn có con không? |
173 | Do you know how much it costs? | Bạn có biết nó giá bao nhiêu không? |
174 | Have you eaten at that restaurant? | Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa? |
175 | Have you eaten yet? | Bạn đã ăn chưa? |
176 | Have you ever had Potato soup? | Bạn đã từng ăn xúp khoai tây chưa? |
177 | He likes juice but he doesn’t like milk | Anh ta thích nước trái cây nhưng không thích sữa |
178 | Here is your salad | Rau của bạn đây |
179 | Here’s your order | Đây là mốn hàng bạn đặt |
180 | How does it taste? | Nó có vị ra sao? |
181 | How many people | Bao nhiêu người? (nhà hàng) |
182 | I agree | Tôi đồng ý |
183 | I haven’t been there | Tôi đã không ở đó |
184 | I haven’s finished eating | Tôi chưa ăn xong |
185 | I like it | Tôi thích nó |
186 | I only have 5 dollars | Tôi chỉ có 5 đô la |
187 | I think I need to see a doctor | Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ |
188 | I understand | Tôi hiểu |
189 | I’d like a table near the window | Tôi muốn một phòng gần cửa sổ |
190 | I’d like to call the United States | Tôi muốn gọi sang Mỹ |
191 | I’ll give you a call | Tôi sẽ gọi điện cho bạn |
192 | I’ll have a cup of tea please | Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng |
193 | I’ll have a glass of water please | Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng |
194 | I’m from America | Tôi từ Mỹ tới |
195 | I’m going to bed | Tôi sẽ đi ngủ |
196 | I’m here on business | Tôi ở đây để làm ăn |
197 | I’m sorry | Tôi rất tiếc |
198 | It’s August 25th | Hôm nay là 25 tháng 8 |
199 | June 3rd | Mùng 3 tháng 6 |
200 | The food was delicious | Thức ăn ngon |
201 | There are some apples in the refrigerator | Có vài trái táo trong tủ lạnh |
202 | There’s a restaurant near here | Có một nhà hàng gần đây |
203 | There’s a restaurant over there, but Idon’t think it’s very good | Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi khôngnghĩ nó là nó ngon lắm |
204 | Waiter! | Anh phục vụ! |
205 | Waitress! | Cô phục vụ! |
206 | We can eat Italian or Chinese food | Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa |
207 | We’ll have two glasses of water please | Chúng tôi sẽ dùng hai ly nước, xin vui lòng |
208 | What are you going to have? | Bạn sẽ dùng gì? |
209 | What do you recommend? | Bạn đề nghị gì? |
210 | What would you like to drink? | Bạn muốn uống gì? |
211 | What would you like to eat? | Bạn muốn ăn gì? |
212 | What’s your email address? | Địa chỉ mail của bạn là gì? |
213 | Where is an ATM? | Máy rút tiền tự động ở đâu? |
214 | Where is there a doctor who speakEnglish? | Ở đâu có một bác sỹ nói Tiếng Anh? |
215 | Which one? | Cái nào? |
216 | Would you ask him to come here? | Làm ơn nói anh ta tới đây |
217 | Would you like a glass of water? | Bạn muốn một ly nước không? |
218 | Would you like coffee or tea? | Bạn muốn uống cà phê hay trà? |
219 | Would you like some water? | Bạn muốn một ít nước không? |
220 | Would you like some wine? | Bạn muốn một ít rượu không? |
221 | Would you like something to drink? | Bạn muốn uống thứ gì không? |
222 | Would you like to go for a walk? | Bạn muốn đi dạo không? |
223 | Would you like to watch TV? | Bạn muốn xem tivi không? |
224 | Are there any concert? | Có buổi hòa nhạc nào không? |
225 | Do you want to go to the movies? | Bạn có muốn đi xem phim không? |
Xem thêm Top 5 cuốn sách luyện đọc tiếng anh hay nhất định bạn phải sở hữu
226 | Have you seen this movie? | Bạn đã xem phim này chưa? |
227 | He said you like to watch movies | Anh ta nói bạn thích xem phim |
228 | How tall are you? | Bạn cao bao nhiêu? |
229 | Is the bank far? | Ngân hàng có xa không? |
230 | Is there a movie theater nearby? | Có rạp chiếu phim gần đây không? |
231 | What do people usually do in thesummer in Los Angeles? | Người ta thường làm gì vào mùa hè ở LosAngeles? |
232 | What kind of music do you like? | Bạn thích loại nhạc gì? |
233 | What time does movie start? | Mấy giờ phim bắt đầu? |
234 | What’s your favorite food? | Thức ăn ưa thích của bạn là gì? |
235 | Who was your teacher? | Ai đã là thầy giáo của bạn |
236 | Would you like to have dinner with me? | Bạn có muốn ăn tối với tôi không? |
237 | Would yoy like to rent a movie? | Bạn có muốn thuê phim không? |
238 | A one way ticket | Vé một chiều |
239 | A round trip ticket | Vé một chiều |
240 | About 300 kilometers | Khoảng 300 cây số |
241 | Are you going to help her? | Bạn sẽ giúp cô ta không? |
242 | At what time? | Lúc mấy giờ? |
243 | Can I make an appointment fornext Wednesday? | Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? |
244 | Can you repeat that please? | Bạn có thể lập lại điều đó được không? |
245 | Do you have enough money? | Bạn có đủ tiền không? |
246 | Do you Know how to cook? | Bạn có biết nấu ăn không? |
247 | Do you know what this say? | Bạn có biết cái này nói gì không? |
248 | Do you want me to come and pick youup? | Bạn có muốn tôi đến đón bạn không? |
249 | Does this road go to New York? | Con đường này có tới New York không? |
250 | Follow me | Theo tôi |
251 | from here to there | Từ đây đến đó |
252 | Go straight ahead | Đi thẳng trước mặt |
253 | Have you arrived? | Bạn tới chưa? |
254 | Have you been to Boston? | Bạn đã từng tới Boston chưa? |
255 | How do I get there? | Làm sao tôi tới đó? |
256 | How do I get to Daniel Street? | Làm sao tôi tới đường Daniel? |
257 | How do I get to the American Embassy? | Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? |
258 | How long does it take by car? | Đi bằng xe mất bao lâu? |
259 | How long does it take to get to Georgia? | Tới Georgia mất bao lâu? |
260 | How long is the flight? | Chuyến bay bao lâu? |
261 | How was the movie? | Bộ phim thế nào? |
262 | I have a question I want to ask you/I want to ask you a question | Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/Tôi muốn hỏi bạnmột câu hỏi |
263 | I wish I had one | Tôi ước gì có một cái |
264 | I’d like to make a phone call | Tôi muốn gọi điện thoại |
265 | I’d like to make a reservation | Tôi muốn đặt trước |
266 | I’ll take that one also | Tôi cũng sẽ mua cái đó |
267 | I’m coming right now | Tôi tới ngay |
268 | I’m going home in four days | Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày |
269 | I’m leaving tomorrow | Ngày mai tôi rời đi |
270 | I’m looking for the post office | Tôi đang tìm bưu điện |
271 | Is this pen yours? | Cái bút này có phải của bạn không? |
272 | One ticket New York please | Một vé đi New York, xin vui lòng |
273 | One way or round trip? | Một chiều hay khứ hồi? |
274 | Please speak slower | Làm ơn nói chậm hơn |
275 | Pease take me to the airport | Làm ơn đưa tôi tới phi trường |
276 | That way | Lối đó |
277 | The plane departs at 5:30P | Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều |
278 | They arrived yesterday | Họ tới ngày hôm qua |
279 | Turn around | Quay lại |
280 | Turn left | Rẻ trái |
281 | Turn right | Rẻ phải |
282 | What time are you going to the busstation? | Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt? |
283 | When did this happen? | Việc này xảy ra khi nào? |
284 | When did you arrive in Boston? | Bạn đã tới Boston khi nào? |
285 | When do we arrive? | Khi nào chúng ta tới nơi? |
286 | When do we leave? | Khi nào chúng ta ra đi? |
287 | When does he arrive? | Khi nào anh ta tới? |
288 | When does it arrive? | Khi nào nó tới? |
289 | When does the bank open? | Khi nào ngân hàng mở cửa? |
290 | When does the bus leave? | Khi nào xet buýt khởi hành? |
291 | Where can I mail this? | Tôi có gửi bưu điện cái này ở đâu? |
292 | Where is she from? | Cô ta từ đâu tới? |
293 | Where is the bathroom? | Phòng tắm ở đâu? |
294 | Why not? | Tại sao không? |
295 | Will you remind me? | Làm ơn nhắc tôi |
296 | Are you American? | Bạn có phải là người Mỹ không? |
297 | Are you coming this evening? | Tối nay bạn tới không? |
298 | Are you free tonight? | Tối nay bạn rãnh không? |
299 | Are you going to take a plane or train? | Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa? |
300 | Are you hungry? | Bạn có đói không? |
301 | Are you sure? | Bạn có chắc không? |
302 | Are you working tomorrow? | Ngày mai bạn có làm việc không? |
303 | Business is good | Việc làm ăn tốt |
304 | Cheers! | Chúc sức khỏe! |
305 | Did it snow yesterday? | Trời có tuyết hôm qua không? |
306 | Did you get my email? | Bạn có nhận được email của tôi không? |
307 | Did you take your medicine? | Bạn đã uống thuốc chưa? |
308 | Do you feel better? | Bạn có cảm thấy khỏe hơn không? |
309 | Do you go to Florida often? | Bạn có thường đi Florida không? |
310 | Do you have another one? | Bạn có cái khác không? |
311 | Do you know where there’s a storethat sells towels? | Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắmkhông? |
312 | Do you like it here? | Bạn có thích nơi đây không? |
313 | Do you like the book? | Bạn có thích quyển sách này không? |
314 | Do you need anything? | Bạn có cần gì không? |
315 | Do you play any sports? | Bạn có chơi môn thể thao nào không? |
316 | Do you sell medicine? | Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng) |
317 | Du you study English? | Bạn có học tiếng Anh không? |
318 | Do you want to come with me? | Bạn có muốn đi với tôi không? |
319 | Do you want to go with me? | Bạn có muốn đi với tôi không? |
320 | Excuse me | Xin lỗi |
321 | Give me a call | Gọi điện cho tôi |
322 | Has your brother been to California? | Anh (em trai) của bạn đã từng tới Californiachưa? |
323 | Have they met her yet? | Họ gặp cô ta chưa? |
324 | Have you done this before? | Bạn đã làm việc này trước đây chưa? |
325 | How long have you been here? | Bạn đã ở đây bao lâu? |
326 | How long have you been in America? | Bạn đã ở Mỹ bao lâu? |
327 | How long have you lived here? | Bạn đã sống ở đây bao lâu? |
328 | How many children do you have? | Bạn có bao nhiêu người con? |
329 | How many languages do you speak? | Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ? |
330 | How many people do you have in yourfamily? | Bạn có bao nhiêu người trong gia đình? |
331 | How much would you like? | Bạn muốn bao nhiêu? |
332 | How old are you? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
333 | I bought a shirt yesterday | Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi |
334 | I don’t feel well | Tôi không cảm thấy khỏe |
335 | I have pain in my arm | Tôi bị đau ở tay |
336 | I have to wash my clothes | Tôi phải giặt quần áo |
337 | I have two sisters | Tôi có 2 người chị (em gái) |
338 | I remember | Tôi nhớ |
339 | I speak a little English | Tôi nói một chút tiếng Anh |
340 | I’ll tell him you called | Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện |
341 | I’m 32 | Tôi 32 |
342 | I’m 6’2″ | Tôi cao 6’2″ |
343 | I’m a size 8 | Tôi cỡ 8 |
344 | I’m allergic to seafood | Tôi dị ứng hải sản |
345 | I’m American | Tôi là người Mỹ |
346 | I’m fine, and you? | Tôi khỏe, còn bạn? |
347 | I’m not afraid | Tôi không sợ |
348 | I’m sick | Tôi ốm |
349 | Is your house like this one? | Nhà của bạn có giống căn nhà này không? |
350 | Is your husband also from Boston? | Chồng của bạn cũng từ Boston hả? |
351 | It’s not very expensive | Nó không đắt lắm |
352 | I’ve been there | Tôi đã ở đó |
353 | Let’s share | Chúng ta hãy chia nhau |
354 | My daughter is here | Con gái tôi ở đây |
355 | My father has been there | Bố tôi đã ở đó |
356 | My father is lawyer | Bố tôi là luật sư |
357 | My grandmother passed away last year | Bà tôi mất hồi năm ngoái |
358 | My name is John Smith | Tên tôi là John Smith |
359 | My son studies computers | Con trai tôi học máy tính |
360 | My son | Con trai tôi |
361 | No, I’m American | Không. Tôi là người Mỹ |
362 | No, this is the first time | Không, đây là lần đầu tiên |
363 | Our children are in America | Các con tôi ở Mỹ |
364 | She’s an expert | Cô ta là chuyên gia |
365 | She’s older than me | Cô ta lớn tuổi hơn tôi |
366 | That car is similar to my car | Chiếc xe đó giống xe của tôi |
367 | This is Mrs. Smith | Đây là bà Smith |
368 | This is my mother | Đây là mẹ tôi |
369 | This is the first time I’ve been there | Đây là lần đầu tiên tôi ở đây |
370 | We have two boys and one girl | Chúng tôi có hai trai và một gái |
371 | What are you going to do tonight? | Bạn sẽ làm gì tối nay? |
372 | What are your hobbies? | Thú vui của bạn là gì? |
373 | What do you study? | Bạn học gì? |
374 | What do you want to do? | Bạn muốn làm gì? |
375 | What school did you go to? | Bạn đã đi học trường nào? |
376 | What’s your favorite movie? | Bộ phim ưa thích của bạn là phim gì? |
377 | Wat’s your last name? | Họ của bạn là gì? |
378 | What’s your name? | Tên của bạn là gì? |
379 | Where are the t-shirts | Aó thun ở đâu? |
380 | Where did you go? | Bạn đã đi đâu? |
381 | Where did you learn English? | Bạn đã học tiếng Anh ở đâu? |
382 | Where did you work before youworked here? | Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạnlàm việc ở đây? |
383 | Where do you live? | Bạn sống ở đâu? |
384 | Where were you? | Bạn đã ở đâu? |
385 | Who sent this letter? | Ai đã gửi lá thư này? |
386 | Would you like to buy this? | Bạn muốn mua cái này không? |
387 | You speak English very well | Bạn nói tiếng Anh rất giỏi |
388 | Your children are very well behaved | Các con của bạn rất ngoan |
389 | Your daughter | Con gái của bạn |
390 | You’re smarter than him | Bạn thông minh hơn anh ta |
391 | Am I pronouncing it correctly? | Tôi phát âm nó đúng không? |
392 | Can you do me a favor? | Bạn có thể giúp tôi một việc được không? |
393 | Can you help me? | Ban có thể giúp tôi được không? |
394 | Can you please say that again? | Bạn có thể nói lại điều đó được không? |
395 | Can you show me? | Bạn có thể chỉ cho tôi không? |
396 | Can you throw that away for me? | Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không? |
397 | Do you believe that? | Bạn có tin điều đó không? |
398 | Do you have a pencil? | Bạn có bút chì không? |
399 | Do you smoke? | Bạn có hút thuốc không? |
400 | Do you speak English? | Bạn có nói tiếng Anh không? |
401 | Does any one here speak English? | Có ai ở đây nói tiếng Anh không? |
402 | Don’t do that | Đừng làm điều đó |
403 | Excuse me, what did you say? | Xin lỗi, bạn nói gì? |
404 | Forget it | Quên đi |
405 | How do you pronounce that? | Bạn phát âm chữ đó như thế nào? |
406 | How do you say it in English? | Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào? |
407 | How do you spell it? | Bạn đánh vần nó như thế nào? |
408 | How do you spell the word Seattle? | Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào? |
409 | I can swim | Tôi có thể bơi |
410 | I can’t hear you clearly | Tôi nghe bạn không rõ |
411 | I don’t mind | Tôi không quan tâm |
412 | I don’t speak English very well | Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm |
413 | I don’t think so | Tôi không nghĩ vậy |
414 | I don’t understand what your saying | Tôi không hiểu bạn nói gì |
415 | I think you have too many clothes | Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá |
416 | I trust you | Tôi tin bạn |
417 | I understand now | Bây giờ tôi hiểu |
418 | Is there air conditioning in the room? | Trong phòng có điều hòa không khí không? |
419 | Let’s meet in front of the hotel | Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn |
420 | Please sit down | Xin mời ngồi |
421 | Please speak English | Làm ơn nói tiếng Anh |
422 | Please speak more slowly | Làm ơn nói chậm hơn |
423 | Sorry, I didn’t hear clearly | Xin lỗi, tôi nghe không rõ |
424 | That means friend | Chữ đó có nghĩa là bạn bè |
425 | That’s wrong | Sai rồi |
426 | Try to say it | Gắng nói cái đó |
427 | What does this mean? | Cái này có nghĩa gì? |
428 | What does this say? | Cái này nói gì? |
429 | What does this word mean? | Chữ này nghĩa là gì? |
430 | What’s the exchange rate? | Hồi xuất bao nhiêu? |
431 | Whose book is that? | Đó là quyển sách của ai? |
432 | Why are you laughing? | Tại sao bạn cười? |
433 | Why aren’t you going? | Tại sao bạn không đi? |
434 | What did you do that? | Tại sao bạn đã làm điều đó |
435 | Can I have glass of water please? | Làm ơn cho một ly nước |
436 | Can I use your phone? | Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? |
437 | Do you have any vacancies? | Bạn có chỗ trống không? |
438 | Do you have the number for a taxi? | Bạn có số điện thoại để gọi taxi không? |
439 | Do you know her? | Bạn có biết cô ta không? |
440 | Do you know where she is? | Bạn có biết cô ấy ở đâu không? |
441 | Do you play basketball? | Bạn có chơi bóng rổ không? |
442 | Fill it up, please | Làm ơn đổ đầy |
443 | He needs some new clothes | Anh ta cần một ít quần áo mới |
444 | How much is that? | Cái đó giá bao nhiêu? |
445 | How much is this? | Cái này giá bao nhiêu? |
446 | I believe you | Tôi tin bạn |
447 | I speak two languages | Tôi nói 2 thứ tiếng |
448 | I thought he said something else | Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác |
449 | I usually drink coffee at breakfast | Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm |
450 | I’d like the number for the HiltonHotel please | Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton,xin vui lòng |
451 | I’d like to go home | Tôi muốn về nhà |
452 | I’d like to go shopping | Tôi muốn đi mua sắm |
453 | If you like it I can buy more | Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm |
454 | I’m a beginner | Tôi mới bắt đầu |
455 | I’m full | Tôi no rồi |
456 | I’m just kidding | Tôi chỉ đùa thôi |
457 | I’m single | Tôi độc thân |
458 | It’s not too far | Nó không xa lắm |
459 | Sorry, we don’t have any | Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào |
460 | The books are expensive | Những quyển sách đắt tiền |
461 | Try it on | Mặc thử nó |
462 | What do you want to buy? | Bạn muốn mua gì? |
463 | What size? | Cỡ mấy? |
464 | When does the plane arrive? | Khi nào máy bay tới? |
465 | Where are you? | Bạn ở đâu? |
466 | Would you like something to eat? | Bạn muốn ăn thứ gì không? |
467 | And you? | Còn bạn? |
468 | Anything else? | Còn gì nữa không? |
469 | Are they the same? | Chúng giống nhau không? |
470 | Are you afraid? | Bạn sợ không? |
471 | Are you going to attend their wedding? | Bạn sẽ dự đám cưới của họ không? |
472 | Are you married? | Bạn có gia đình chưa? |
473 | Are you okay? | Bạn có khỏe không? |
474 | Are you sick? | Bạn ốm hả? |
475 | Behind the bank | Sau ngân hàng |
476 | Can I borrow some money? | Tôi có thể mượn một ít tiền không? |
477 | Can I have the bill please? | Làm ơn đưa phiếu tính tiền |
478 | Can you call back later? | Bạn có thể gọi lại sau được không? |
479 | Can you call me back later? | Ban có thể gọi lại cho tôi sau được không? |
480 | Can you carry this for me? | Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không? |
481 | Can you fix this? | Ban có thể sửa cái này được không? |
482 | Can you give me an example? | Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không? |
483 | Can you speak louder please? | Bạn có thể nói lớn hơn được không? |
484 | Can you swim? | Bạn biết bơi không? |
485 | Do you accept U.S. Dollars? | Bạn có nhận đô Mỹ không? |
486 | Do you have a girlfriend? | Bạn có bạn gái không? |
487 | Do you have a problem? | Bạn có vấn đề à? |
488 | Do you have an appointment? | Ban có hẹn không? |
489 | Do you hear that? | Bạn có nghe cái đó không? |
490 | Do you know how to get to the MarriottHotel? | Bạn có biết đường tới khách sạnMarriott không? |
491 | Do you know what this means? | Bạn có biết cái này nghĩa là gì không? |
492 | Do you know where I can get a taxi? | Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không? |
493 | Do you know where my classes are? | Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không? |
494 | Do you like your co-workers? | Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không? |
495 | Do you need anything else? | Bạn còn cần gì nữa không? |
496 | Do you understand? | Bạn có hiểu không? |
497 | Does he like the school? | Anh ta có thích trường đó không? |
498 | Give me the pen | Đưa tôi cây viết |
499 | How do you know? | Làm sao bạn biết? |
500 | How is she? | Cô ta thế nào? |
501 | How long is it? | Nó dài bao nhiêu? |
502 | How many? | Bao nhiêu? |
503 | How much is it? | Nó giá bao nhiêu? |
504 | I have a lot of things to do | Tôi có nhiều việc phải làm |
505 | In 30 minutes | Trong vòng 30 phút |
506 | Is anyone else coming? | Còn ai khác tới không? |
507 | Is everything ok? | Mọi việc ổn không? |
508 | Is it cold outside? | Bên ngoài trời lạnh không? |
509 | Is it far from here? | Nó cách xa đây không? |
510 | Is it hot? | Nó nóng không? |
511 | Is it raining? | Trời đang mưa không? |
512 | Is there anything cheaper? | Có thứ gì rẻ hơn không? |
513 | Is your son here? | Con trai bạn có đây không? |
514 | Should I wait? | Tôi nên đợi không? |
515 | The big one or the small one? | Cái lớn hay cái nhỏ? |
516 | The cars are American | Những chiếc xe là xe Mỹ |
517 | Were there any ploblems? | Đã có vấn đề gì không? |
518 | Were you at the library last night? | Bạn có ở thư viện tối qua không? |
519 | What are you doing? | Bạn đang làm gì? |
520 | What are you thinking about? | Bạn đang nghĩ gì? |
521 | What are you two talking about? | Hai bạn đang nói chuyện gì? |
522 | What did you do last night? | Tối qua bạn làm gì? |
523 | What did you do yesterday? | Hôm qua bạn làm gì? |
524 | Wat did you think? | Bạn đã nghĩ gì? |
525 | What do they study? | Họ học gì? |
526 | What do you have? | Bạn có gì? |
527 | What do you think? | Bạn nghĩ gì? |
528 | What happened? | Điều gì đã xảy ra? |
529 | What is it? | Nó là cái gì? |
530 | What is that? | Đó là cái gì? |
531 | What should I wear? | Tôi nên mặc gì? |
532 | What’s in it? | Có gì trong đó? |
533 | What’s the temperature? | Nhiệt độ bao nhiêu? |
534 | What’s this? | Cái gì đây? |
535 | What’s up? | Có chuyện gì đây? |
536 | Where are you from? | Bạn từ đâu tới? |
537 | Where can I rent a car? | Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu? |
538 | Where did it happen? | Nó đã xảy ra ở đâu? |
539 | Where did you learn it? | Bạn đã học nó ở đâu? |
540 | Where is he from? | Anh ta từ đâu tới? |
541 | Where is he? | Anh ta ở đâu? |
542 | Which is better, the spaghetti orchicken salad? | Món nào ngon hơn, Mì Ý hayrau gà? |
543 | Which one do you want? | Bạn muốn cái nào? |
544 | Which one is cheaper? | Cái nào rẻ hơn? |
545 | Which one is the best? | Cái nào tốt nhất? |
546 | Which school does he go to? | Anh ta học trường nào? |
547 | Who are they? | Họ là ai? |
548 | Who are you looking for? | Bạn đang tìm ai? |
549 | Who is it? | Ai đây? (Hỏi ai đang gọi điện thoại) |
550 | Who taught you that? | Ai dạy bạn cái đó? |
551 | Who’s calling? | Ai đang gọi? |
552 | Who’s that man over there? | Người đàn ông đằng kia là ai? |
553 | Why did you say that? | Tại sao bạn đã nói điều đó? |
554 | Will you pass me the salt please? | Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối |
555 | Will you put this in the car for me? | Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi |
556 | Would you ask him to call me back please | Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi |
557 | Yes | Vâng |
558 | You have a very nice car | Bạn có một chiếc xe rất đẹp |
559 | You look like my sister | Bạn trông giống em gái(chị) của tôi |
560 | Come here | Tới đây |
561 | Do you think it’ll rain today? | Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không? |
562 | Do you think it’s going to rain tomorrow? | Bạn có nghĩ ngyà mai trời sẽ mưa không? |
563 | Does it often snow in the winter inMassachusetts? | Trời có thường mưa tuyêt vào mùa đông ởMassachusetts không? |
564 | How’s business? | Việc làm ăn thế nào? |
565 | Is it close? | Nó gần không? |
566 | Is it possible? | Điều đó có thể không? |
567 | Is it ready? | Nó sẵn sàng không? |
568 | It costs 20 dollars per hour | Gía 20 đô một giờ |
569 | It hurts here | Đau ở đây |
570 | It will arrive shortly | Nó sẽ sớm tới |
571 | It’s far from here | Nó cách xa đây |
572 | It’s going to be hot today | Hôm nay trời sẽ nóng |
573 | It’s north of here | Nó ở phía Bắc nơi này |
574 | It’s over there | Nó ở đằng kia |
575 | It’s raining | Trời đang mưa |
576 | It’s too late | Muộn quá rồi |
577 | It’s very important | Nó rất quan trọng |
578 | The roads are slippery | Đường trơn |
579 | What will the weather be like tomorrow? | Ngày mai thời tiết thế nào? |
580 | What’s the room rate? | Gía phòng bao nhiêu? |
581 | 11 days ago | Cách đây 11 ngày |
582 | 2 hours | 2 tiếng |
583 | A long time ago | Cách nay đã lâu |
584 | All day | Suốt ngày |
585 | Are they coming this evening? | Tối nay họ có tới không? |
586 | Are you comfortable? | Bạn có thoải mái không? |
587 | Are your children with you? | Con của bạn có đi với bạn không? |
588 | As soon as possible | Càng sớm càng tốt |
589 | At 3 o’clock in the afternoon | Lúc 3 giờ chiều |
590 | At 5th street | Tại đường số 5 |
591 | At 7 o’clock at night | Lúc 7 giờ tối |
592 | At 7 o’clock in the morning | Lúc 7 giờ sáng |
593 | At what time did it happen? | Việc đó xảy ra lúc mấy giờ? |
594 | Can I help you? | Tôi có thể giúp gì bạn? |
595 | Do you have a swimming pool? | Bạn có hồ bơi không? |
596 | Do you have this in size 11? | Bạn có món này cỡ 11 không? |
597 | Do you think you’ll be back by 11:30? | Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 không? |
598 | Every week | Hàng tuần |
599 | Everyday I get up at 6AM | Hàng ngày tôi dậy lúc 6 giờ sáng |
600 | Expiration date | Ngày hết hạn |
601 | Have you been waiting long? | Bạn đã đợi lâu chưa? |
602 | He’ll be back in 20 minutes | Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa |
603 | His family is coming tomorrow | Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai |
604 | How about Saturday? | Còn thứ bảy thì sao? |
605 | How long are you going to stay inCalifornia? | Bạn sẽ ở California bao lâu? |
606 | How long are you going to stay? | Bạn sẽ ở bao lâu? |
607 | How long will it take? | Sẽ mất bao lâu? |
608 | How much altogether? | Tất cả bao nhiêu? |
609 | How much will it cost? | Sẽ tốn bao nhiêu? |
610 | I don’t have enough money | Tôi không có đủ tiền |
611 | I’m getting ready to go out | Tôi chuẩn bị đi |
612 | I’m just looking | Tôi chỉ xem thôi (mua sắm) |
613 | I’m worried too | Tôi cũng lo |
614 | It rained very hard today | Hôm nay trời mưa rất lớn |
615 | It’ll be cold this evening | Tối nay trời se lạnh |
616 | It’s 17 dollars | Gía 17 đồng |
617 | It’s 6AM | Bây giờ là 6 giờ sáng |
618 | It’s 8:45 | Bây giờ là 8:45 |
619 | It’s a quarter to 7 | Bây giờ là 7 giờ thiếu 15 |
620 | It’s going to snow today | Hôm nay trời sẽ mưa tuyết |
621 | It’s here | Nó đây |
622 | It’s there | Nó ở đó |
623 | I’ve already seen it | Tôi đã xem nó |
624 | John is going on vacation tomorrow | Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát |
625 | My birthday is August 27th | Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8 |
626 | Now or later? | Bây giờ hoặc sau? |
627 | October 22nd | 22 tháng mười |
628 | She wants to know when you’re coming | Cô ta muốn biết khi nào bạn tới |
629 | Sometimes I go to sleep at 11PM,sometimes at 11:30PM | Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối,thỉnh thoảng 11:30 |
630 | The whole day | Cả ngày |
631 | There’s plenty of time | Có nhiều thời gian |
632 | We’re late | Chúng ta trễ |
633 | What day are they coming over? | Ngày nào họ sẽ tới? |
634 | What day of the week is it? | Hôm nay là thứ mấy? |
635 | What is today’s date? | Hôm nay ngày mấy? |
636 | What time are they arriving? | Mấy giờ họ sẽ tới? |
637 | What time did you get up? | Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ? |
638 | What time did you go to sleep? | Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ? |
639 | What time did you wake up? | Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ? |
640 | What time do you think you’ll arrive? | Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ? |
641 | What time does it start? | Mấy giờ nó bắt đầu? |
642 | What time is it? | Bây giờ là mấy giờ? |
643 | What’s your religion? | Bạn theo tôn giáo nào? |
644 | When are they coming? | Khi nào họ tới? |
645 | When are you coming back? | Khi nào bạn trở lại? |
646 | When are you going to pick up yourfriend? | Khi nào bạn đón người bạn của bạn? |
647 | When are you leaving? | Khi nào bạn ra đi? |
648 | When are you moving? | Khi nào bạn chuyển đi? |
649 | When I went to the store, they didn’thave any apples | Khi tôi tới cửa hàng,họ không có táo |
650 | When iis the next bus to Philidalphia? | Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi nào? |
651 | When is your birthday? | Sinh nhật bạn khi nào? |
652 | When was the last time you talked toyour mother? | Bạn nói chuyện với mẹ bạnlần cuối khi nào? |
653 | When will he be back? | Khi nào anh ta sẽ trở lại? |
654 | When will it be ready? | Ki nào nó sẽ sẵn sàng? |
655 | Where are you going to go? | Bạn sẽ đi đâu? |
656 | 6 dollars per hour | 6 đô 1 giờ |
657 | Are you waiting for someone? | Bạn đang chờ ai đó hả? |
658 | Are you working today? | Hôm nay bạn có làm việc không? |
659 | Bring me my shirt please | Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi |
660 | Do you like to watch TV? | Bạn có thích xem tivi không? |
661 | Do you like your boss? | Bạn có thích sếp của bạn? |
662 | Have you finished studying? | Bạn đã học xong chưa? |
663 | He works at a computer company inNew York | Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ởNew York |
664 | He’s an Engineer | Anh ta là kỹ sư |
665 | He’s very hard working | Anh ta rất chăm chỉ |
666 | How long have you worked here? | Bạn đã làm việc ở đây bao lâu? |
667 | How many hours a week do you work? | Bạn làm việc mấy giờ một tuần? |
668 | How much money do you have? | Bạn có bao nhiêu tiền? |
669 | How was the trip? | Chuyến đi như thế nào? |
670 | I forget | Tôi quên |
671 | I still have a lot things to buy | Tôi còn nhiều thứ phải mua |
672 | I’m good | Tôi khỏe |
673 | I’m ready | Tôi sẵn sàng |
674 | I’ve seen it | Tôi đã thấy nó |
675 | What do you do for work? | Bạn đã làm nghề gì? |
676 | What do your parents do for work? | Bố mẹ bạn làm nghề gì? |
677 | What does he do for work? | Anh ta làm nghề gì? |
678 | What does your father do for work? | Bố bạn làm nghề gì? |
679 | What time do you go to work everyday? | Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ? |
680 | What’s the matter? | Có chuyện gì vậy? |
681 | When do you arrive in the U.S. ? | Khi nào bạn tới Mỹ? |
682 | When do you get off work? | Khi nào bạn xong việc? |
683 | Where did you put it? | Bạn đã đặt nó ở đâu? |
684 | Where do you want to go? | Bạn muốn đi đâu? |
685 | Where does it hurt? | Đau ở đâu? |
686 | Be careful driving | Lái xe cẩn thận |
687 | Can you translate this for me? | Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không? |
688 | Chicago is very different from Boston | Chicago rất khác Boston |
689 | Don’t worry | Đừng lo |
690 | Everyone knows it | Mọi người biết điều đó |
691 | Everything is ready | Mọi thứ đã sẵn sàng |
692 | Excellent | Xuất sắc |
693 | From time to time | Thỉnh thoảng |
694 | Good idea | Ý kiến hay |
695 | He likes it very much | Anh ta thích nó lắm |
696 | Help! | Giúp tôi! |
697 | He’s coming soon | Anh ta sắp tới |
698 | He’s right | Anh ta đúng |
699 | He’s very annoying | Anh ta quấy rối quá |
700 | He’s very famous | Anh ta rất nổi tiếng |
701 | How are you? | Bạn khỏe không? |
702 | How’s work going? | Việc làm thế nào? |
703 | Hurry! | Nhanh lên |
704 | I ate already | Tôi đã ăn rồi |
705 | I can’t hear you | Tôi không thể nghe bạn nói |
706 | I don’t know how to use it | Tôi không biết cách dùng nó |
707 | I don’t like him | Tôi không thích anh ta |
708 | I don’t like it | Tôi không thích nó |
709 | I don’t speak very well | Tôi không nói giỏi lắm |
710 | I don’t understand | Tôi không hiểu |
711 | I don’t want it | Tôi không muốn nó |
712 | I don’t want that | Tôi không muốn cái đó |
713 | I don’t want to bother you | Tôi không muốn làm phiền bạn |
714 | I feel good | Tôi cảm thấy khỏe |
715 | I get off of work at 6 | Tôi xong việc lúc 6 giờ |
716 | I have a headache | Tôi bị nhức đầu |
717 | I hope you and your wife have a nice trip | Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị |
718 | I know | Tôi biết |
719 | I like her | Tôi thích cô ta |
720 | I lost my watch | Tôi bị mất đồng hồ |
721 | I love you | Tôi yêu bạn |
722 | I need to change clothes | Tôi cần thay quần áo |
723 | I need to go home | Tôi cần về nhà |
724 | I only want a snack | Tôi chỉ cần món ăn nhẹ |
725 | I think it tastes good | Tôi nghĩ nó ngon |
726 | I think it’s very good | Tôi nghĩ nó rất tốt |
727 | I thought the clothes were cheaper | Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn |
728 | I was about to leave the restaurant whenmy friends arrived | Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôitới |
729 | I’d like to go for a walk | Tôi muốn đi dạo |
730 | if you need my help, please let me know | Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết |
731 | I’ll call you when I leave | Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi |
732 | I’ll come back later | Tôi sẽ trở lại sau |
733 | I’ll pay | Tôi sẽ trả |
734 | I’ll take it | Tôi sẽ mua nó |
735 | I’ll take you to the bus stop | Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt |
736 | I’m an American | Tôi là một người Mỹ |
737 | I’m cleaning my room | Tôi đang lau chùi phòng |
738 | I’m cold | Tôi lạnh |
739 | I’m coming to pick you up | Tôi đang tới đón bạn |
740 | I’m going to leave | Tôi sắp đi |
741 | I’m good, and you? | Tôi khỏe, còn bạn? |
742 | I’m happy | Tôi vui |
743 | I’m hungry | Tôi đói |
744 | I’m married | Tôi có gia đình |
745 | I’m not busy | Tôi không bận |
746 | I’m not married | Tôi không có gia đình |
747 | I’m not ready yet | Tôi chưa sẵn sàng |
748 | I’m not sure | Tôi không chắc |
749 | I’m sorry, we’re sold out | Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng |
750 | I’m thirsty | Tôi khát |
751 | I’m very busy. I don’t have time now | Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian |
752 | Is Mr. Smith an American? | Ông Smith có phải là người Mỹ không? |
753 | Is that enough? | Như vậy đủ không? |
754 | It’s longer than 2 miles | Nó dài hơn 2 dặm |
755 | I’ve been here for two days | Tôi đã ở đây 2 ngày |
756 | I’ve heard Texas is a beautiful place | Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp |
757 | I’ve never seen that before | Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây |
758 | Just little | Một ít thôi |
759 | Just a moment | Chờ một chút |
760 | Let me check | Để tôi kiểm tra |
761 | Let me think about it | Để tôi suy nghĩ về việc đó |
762 | Let’s go have a look | Chúng ta hãy đi xem |
763 | Let’s practice English | Chúng ta hãy thực hành tiếng anh |
764 | May I speak to Mrs. Smith please? | Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng? |
765 | More than that | Hơn thế |
766 | Never mind | Đừng bận tâm |
767 | Next time | Kz tới |
768 | No, thank you | Không, cảm ơn |
769 | No | Không |
770 | Nonsense | Vô lý |
771 | Not recently | Không phải lúc gần đây |
772 | Not yet | Chưa |
773 | Nothing else | Không còn gì khác |
774 | Of course | Dĩ nhiên |
775 | Okay | Được |
776 | Please fill out this form | Làm ơn điền vào đơn này |
777 | Please take me to this address | Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này |
778 | Please write it down | Làm ơn viết ra giấy |
779 | Really? | Thực sao? |
780 | Right here | Ngay đây |
781 | Right there | Ngay đó |
782 | See you later | Gặp bạn sau |
783 | See you tomorrow | Gặp bạn ngày mai |
784 | See you tonight | Gặp bạn tối nay |
785 | She’s pretty | Cô ta đẹp |
786 | Sorry to bother you | Xin lỗi làm phiền bạn |
787 | Stop! | Dừng lại! |
788 | Take a chance | Thử vận may |
789 | Take it outside | Mang nó ra ngoài |
790 | Tell me | Nói với tôi |
791 | Thank you miss | Cảm ơn cô |
792 | Thank you sir | Cám ơn ông |
793 | Thank you very much | Cám ơn rất nhiều |
794 | Thanks for everything | Cảm ơn về mọi việc |
795 | Thanks for your help | Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn |
796 | That looks great | Cái đó trông tuyệt |
797 | That smells bad | Cái đó ngửi hôi |
798 | That’s alright | Được thôi |
799 | That’s enough | Như vậy đủ rồi |
800 | That’s fine | Như vậy tốt rồi |
801 | That’s it | Như vậy đó |
802 | That’s not fair | Như vậy không công bằng |
803 | That’s not right | Như vậy không đúng |
804 | That’s right | Đúng rồi |
805 | That’s too bad | Như vậy quá tệ |
806 | That’s too many | Như vậy quá nhiều |
807 | The book is under the table | Quyển sách ở dưới cái bàn |
808 | They’ll be right back | Họ sẽ trở lại ngay |
809 | They’re the same | Chúng giống nhau |
810 | They’re very busy | Họ rất bận |
811 | This doesn’t work | Cái này không hoạt động |
812 | This is very difficult | Cái này rất khó |
813 | This is very important | Điều này rất quan trọng |
814 | Try it | Thử nó |
815 | Very good, thanks | Rất tốt, cám ơn |
816 | We like it very much | Chúng tôi thích nó lắm |
817 | Would you take a message please? | Bạn nhận giùm một tin nhắn được không? |
818 | Yes, really | Vâng, thực sự |
819 | Your things are all here | Tất cả đồ của bạn ở đây |
820 | You’re beautiful | Bạn đẹp |
821 | You’re very nice | Bạn rất dễ thương |
822 | You’re very smart | Bạn rất thông minh |
823 | Are you allergic to anything? | Bạn có dị ứng với thứ gì không? |
824 | Are you ready? | Bạn sẵn sàng chưa? |
825 | Call me | Gọi điện cho tôi |
826 | Did you sent me flowers? | Bạn đã gửi hoa cho tôi hả? |
827 | Do you sell batteries? | Bạn có bán pin không? |
828 | I don’t care | Tôi không cần |
829 | I give up | Tôi bỏ cuộc |
830 | I got in an accident | Tôi gặp tai nạn |
831 | I have a cold | Tôi bị cảm |
832 | I have one in my car | Tôi có một cái trong xe |
833 | I made this cake | Tôi làm cái bánh này |
834 | I still have a lot to do | Tôi còn nhiều thứ phải làm |
835 | I still haven’t decided | Tôi vẫn chưa quyết định |
836 | I’m a teacher | Tôi là giáo viên |
837 | I’m self-employed | Tôi tự làm chủ |
838 | It depends on the weather | Tùy vào thời tiết |
839 | It’s verry cold today | Hôm nay trời rất lạnh |
840 | My luggage is missing | Hành lý của tôi bị thất lạc |
841 | My stomach hurts | Tôi đau bụng |
842 | My throat is sore | Tôi đau họng |
843 | My watch has been stolen | Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp |
844 | Take this medicine | Dùng thuốc này |
845 | The accident happened at theintersection | Tai nạn xảy ra tại giao lộ |
846 | There has been a car accident | Đã có một tai nạn xe hơi |
847 | Where can I exchange U.S. dollars? | Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu? |
848 | Where do you work? | Bạn làm việc ở đâu? |
849 | Where’s the nearest hospital? | Bệnh viện gần nhất ở đâu? |
850 | Where’s the post office? | Bưu điện ở đâu? |
1000 các cụm từ tiếng Anh thông dụng dùng giao tiếp hàng ngày – phần 2
Những thành ngữ thông dụng được dùng nhiều
- Be careful driving – Lái xe cẩn thận
- Be careful – Hãy cẩn thận
- Don’t worry – Đừng lo
- Everyone knows it – Mọi người đều biết điều đó
- Good idea – Ý kiến hay
- How are you – Bạn khỏe không?
- How’s work going? – Việc làm thế nào?
- Hurry! – Nhanh lên
- I can’t hear you – Tôi không thể nghe bạn nói
- I don’t like him – Tôi không thích anh ta
- I don’t like it – Tôi không thích nó
- I don’t speak vert well – Tôi không nói giỏi lắm
- I feel good – Tôi cảm thấy khỏe
- I have a headache – Tôi bị nhức đầu
- I hope you and your wife have a nice trip – Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có chuyến đi thú vị
- I know – Tôi biết
- I’ll take it – Tôi sẽ mua nó
- I like her – Tôi thích cô ta
- I lost my watch – Tôi bị mất đồng hồ
- I’m cold – Tôi lạnh
- I need to change clothes – Tôi cần thay quần áo
- I need to go home – Tôi cần về nhà
- I’m coming to pick you up – Tôi đang tới đón bạn
- I’m going to leave – Tôi sắp đi
- I’m married – Tôi đã có gia đình
Chào hỏi
- Certainly! – Dĩ nhiên!
- Good afternoon – Chào (buổi chiều)
- Good evening sir – Chào ông (buổi tối)
- Good Luck – Chúc may mắn
- Good morning – Chào (buổi sáng)
- Great – Tuyệt
- Have a good trip – Chúc một chuyến đi tốt đẹp
- Làm ơn gọi cho tôi – Please call me
Du lịch – Phương hướng được dùng nhiều
- Vé một chiều – A one way ticket
- Vé khứ hồi – A round trip ticket
- Khoảng 300 cây số – About 300 kilometers
- Bạn sẽ giúp cô ta không? – Are you going to help her?
- Lúc mấy giờ? – At what time?
- Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? – Can I make an appointment for next Wednesday?
- Bạn có thể lập lại điều đó được không? – Can you repeat that please?
- Go straight ahead – Đi thẳng trước mặt.
- Have you arrived? – Bạn tới chưa?
- Bạn từng tới Boston chưa? – Have you been to Boston?
- Làm sao tôi tới đó? – How do I get there?
- Làm sao tôi tới đường Daniel? – How do I get to Daniel Street?
- Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? – How do I get to the American Embassy?
- Đi bằng xe mất bao lâu? – How long does it take by car?
- Tới Georgia mất bao lâu? – How long does it take to get to Georgia?
- Chuyến bay bao lâu?– How long is the flight?
- Bộ phim thế nào? – How was the movie?
- Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn – I have a question I want to ask you
- Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi – I want to ask you a question
- Tôi ước gì có một cái. – I wish I had one.
- Tôi muốn gọi điện thoại. – I’d like to make a phone call.
- Tôi muốn đặt trước. – I’d like to make a reservation.
- Tôi cũng sẽ mua cái đó. – I’ll take that one also.
- Tôi tới ngay – I’m coming right now.
- Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày. – I’m going home in four days.
Con số – Tiền bạc
- Bạn có thứ gì rẻ hơn không? – Do you have anything cheaper?
- Bạn có nhận thẻ tín dụng không? – Do you take credit cards?
- Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng – Sorry, we don’t accept credit cards.
- Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. – Sorry, we only accept Cash.
- Bạn trả bằng gì? – How are you paying?
- Tôi nợ bạn bao nhiêu? – How much do I owe you?
- Giá bao nhiêu một ngày?– How much does it cost per day?
- Nó giá bao nhiêu? – How much does this cost?
- Tới Miami giá bao nhiêu? – How much is it to go to Miami?
- Bạn kiếm bao nhiêu tiền? – How much money do you make?
Địa điểm
- Tôi ở trong thư viện – I was in the library.
- Tôi muốn một phòng đơn.– I’d like a single room.
- Món này ngon! – It’s delicious!
- Bây giờ là 11 giờ rưỡi – It’s half past 11.
- Nó ít hơn 5 đô – It’s less than 5 dollars.
- Nó hơn 5 đô – It’s more than 5 dollars.
- Nó gần siêu thị – It’s near the Supermarket.
- Hôm nay có lẽ không mưa – it’s not suppose to rain today.
- Được rồi – It’s ok.
- Nó trên đường số 7 – It’s on 7th street.
- Thực là nóng – It’s really hot.
- Trời có thể mưa ngày mai – It’s suppose to rain tomorrow.
- Chúng ta đi – Let’s go.
- Có lẽ – Maybe.
- Hơn 200 dặm – More than 200 miles.
- Nhà tôi gần ngân hàng – My house is close to the bank.
- Gần ngân hàng – Near the bank.
- Bên trái – On the left.
- Bên phải – On the right.
- Trên tầng hai – On the second floor.
- Bên ngoài khách sạn – Outside the hotel.
- Ở đây – Over here.
- Ở đằng kia – Over there.
- Quyển sách ở sau cái bàn – The book is behind the table.
Điện thoại – Internet – Thư
- Tôi muốn gửi fax – I’d like to send a fax.
- Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ – I’d like to send this to America.
- Điện thoại di động của tôi không nhận tínhiệu tốt – My cell phone doesn’t have good reception.
- Điện thoại di động của tôi bị hỏng – My cell phone doesn’t work.
- Làm ơn cởi giày ra – Please take off your shoes.
- Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số – Sorry, I think I have the wrong number.
- Mã vùng là bao nhiêu? – What is the area code?
- Tên của công ty bạn làm việc là gì? – What’s the name of the company you work for?
- Có gì không ổn? – What’s wrong?
Thời gian và ngày tháng
- Cách đây 11 ngày – 11 days ago.
- 2 tiếng – 2 hours.
- Cách nay đã lâu – A long time ago.
- Suốt ngày – All day.
- Tối nay họ có tới không? – Are they coming this evening?
- Bạn có thoải mái không? – Are you comfortable?
- Càng sớm càng tốt – As soon as possible.
- Lúc 3 giờ chiều – At 3 o’clock in the afternoon.
- Tại đường số 5 – At 5th street.
- Bạn đợi đã lâu chưa? – Have you been waiting long?
- Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa – He’ll be back in 20 minutes.
- Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai – His family is coming tomorrow.
- Còn thứ bảy thì sao? – How about Saturday?
- Bạn sẽ ở California bao lâu? – How long are you going to stay in California?
- Bạn sẽ ở bao lâu? – How long are you going to stay?
- Sẽ mất bao lâu? – How long will it take?
- Cả ngày – The whole day.
- Có nhiều thời gian – There’s plenty of time.
100 cụm từ tiếng Anh – phần 3
STT | Cụm từ | Nghĩa sang tiếng Việt |
1 | A piece of cake | Dễ thôi mà/dễ như ăn bánh |
2 | Beat oneself up | Tự trách mình |
3 | Belong to s.o | Thuộc về ai đó |
4 | Break up with s.o | Chia tay, chấm dứt quan hệ tình cảm với ai đó |
5 | Bring s.o up | Nuôi nấng (con cái) |
6 | Bring s.th up | Đề cập đến chuyện gì đó |
7 | Brush up on s.th | Ôn lại |
8 | Burn the candle at both ends | Làm việc ngày đêm |
9 | Butter s.o up | Đối xử tốt với người khác có mục đích |
10 | Call for s.o | Cho gọi ai đó/kêu người nào đó/yêu cầu gặp ai đó |
11 | Call for s.th | Cần cái gì đó |
12 | Call off s.th | Hủy bỏ |
13 | Carry out s.th | Thực hiện |
14 | Catch up with s.o | Theo kịp ai đó |
15 | Clean s.th up | Lau chùi |
16 | Come across upon | Tình cờ |
17 | Come up against s.th | Đối mặt với cái gì đó |
18 | Come up with s.th | Nảy ra, nghĩ ra, xuất hiện |
19 | Cook up a story | Bịa đặt ra 1 câu chuyện |
20 | Count on s.o | Tin cậy vào người nào đó |
21 | Cut down on s.th | Cắt giảm cái gì đó |
22 | Check s.th out | Tìm hiểu, khám phá cái gì đó |
23 | Delight in s.th | Thích điều gì đó |
24 | Do away with s.th | Bỏ cái gì đó đi |
25 | Do without s.th | Chấp nhận không có cái gì đó |
26 | Drop s.o off | Thả ai xuống xe |
27 | Get along with s.o | Hợp với ai |
28 | Get on the wrong side of s.o | Khiến ai đó không thích bạn |
29 | Get on with s.o | Hòa hợp, thuận với ai đó |
30 | Get rid of s.th | Bỏ cái gì đó |
31 | Get your feet under the table | Làm quen công việc |
32 | Go the extra mile | Sẵn sàng nỗ lực vượt ngoài mong đợi |
33 | Give up s.th | Từ bỏ cái gì đó |
34 | Help s.o out | Giúp đỡ ai đó |
35 | Hope for s.th/s.b | Hy vọng cho điều gì/ai đó |
36 | Keep in touch with s.b | Giữ liên lạc với ai đó |
37 | Keep on doing s.th | Tiếp tục làm gì đó |
38 | Keep up s.th | Duy trì cái gì/việc gì |
39 | Last but not least | Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng |
40 | Let s.o down | Làm ai đó thất vọng |
41 | Little by little | Dần dần/từng chút một |
42 | Look after s.o | Chăm sóc/trông nom ai đó |
43 | Look around | Nhìn xung quanh |
44 | Look at s.th | Suy nghĩ/xem xét về chuyện gì đó |
45 | Look down on s.o | Khinh thường ai đó |
46 | Look for s.o/s.th | Tìm kiếm ai đó/cái gì đó |
47 | Look forward to s.th | Mong chờ điều gì |
48 | Look into s.th | Nghiên cứu/ xem xét cái gì đó |
49 | Look s.th up | Tìm kiếm thông tin/ tra cứu (trong từ điển hoặc máy tính) |
50 | Look up to s.o | Kính trọng, ngưỡng mộ ai đó |
51 | Make the best use of | Tận dụng tối đa |
52 | Make s.th up | Chế ra, bịa đặt ra cái gì đó |
53 | Make up one’s mind | Quyết định |
54 | Make yourself comfortable | Cứ tự nhiên |
55 | Move on to s.th | Chuyển tiếp sang cái gì đó |
56 | No hard feeling | Không tức giận/ không có ý gì đâu |
57 | No more, no less | Không hơn, không kém |
58 | No way out | Không lối thoát |
59 | Dead end | Đường cùng/ hết đường |
60 | None of your business | Không phải chuyện của bạn |
61 | Not a chance | Chẳng bao giờ |
62 | One thing leads to another | Hết chuyện này đến chuyện khác/ sau nhiều việc diễn ra |
63 | One way or another | Bằng cách này hay cách khác |
64 | Out of luck | Không may |
65 | Out of order | Hư, hỏng |
66 | Out of question | Không thể được |
67 | Out of touch | Không còn liên lạc |
68 | Out of the blue | Bất ngờ, bất thình lình |
69 | Pass the buck | Đẩy trách nhiệm sang người nào đó |
70 | Pick s.o up | Đón ai đó |
71 | Pick s.th up | Nhặt cái gì đó lên |
73 | Pull your socks up | Nỗ lực nhiều hơn |
74 | Put forward/ forth s.th | Đưa ra |
75 | Put s.o down | Hạ thấp ai đó |
76 | Put s.o off | Làm ai đó không vui/ mất hứng/ khó chịu |
77 | Put s.th off | Trì hoãn việc gì đó |
78 | Put s.th on | Mặc vào/ mang vào |
79 | Put s.th away | Cất cái gì đó đi |
80 | Put up with s.o/ s.th | Chịu đựng ai đó/ cái gì đó |
81 | Put your feet up | Thư giãn |
82 | Run after s.b/ s.th | Đuổi theo gì đó |
83 | Run into s.th/ s.o | Vô tình gặp được cái gì/ ai đó |
84 | Run out of s.th | Hết cái gì đó |
85 | Set s.o up | Gài tội ai đó |
86 | Set up s.th | Thiết lập, thành lập cái gì đó |
87 | Settle down | Ổn định tại một chỗ nào đó |
88 | Show s.o the ropes | Chỉ cho ai đó cách làm việc |
89 | Sit on the fence | Không thể quyết định |
90 | Take s.th away from s.o | Lấy đi cái gì của một ai đó |
91 | Take it or leave it | Chấp nhận hoặc từ chối một cái gì đó |
92 | Take s.th off | Cởi bỏ cái gì đó |
93 | Take the rap for s.th | Bị đổ lỗi hoặc trừng phạt vì điều gì đó |
94 | Talk over s.th | Thảo luận |
95 | Talk s.o into s.th | Thuyết phục ai làm cái gì đó |
96 | Tell s.o off | La rầy ai đó |
97 | Tie down s.o/ s.th | Ràng buộc ai đó/ cái gì đó |
98 | Too good to be true | Một việc tốt đến mức khó có thể tin đó là sự thật |
99 | Turn s.th/ s.o down | Từ chối cái gì/ ai đó |
100 | The sooner the better | Càng sớm càng tốt |
101 | There is no denial that | Không thể phủ nhận rằng |
102 | Viewed from different angles | Nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau |
103 | Wake s.o up | Đánh thức ai dậy |
104 | What is mentioning is that | Điều đáng nói là …. |
105 | Is more dangerous | Là/ còn nguy hiểm hơn |
106 | Work s.th out | Tìm ra giải pháp/ câu trả lời cho cái gì đó |
100 cụm từ tiếng Anh – phần 4
- Are you sure…? – Bạn chắc chứ?
- Are you used to? – Bạn đã quen chưa?
- As far as… – Theo như…
- As far as… (is) (am) (are) concerned,… – Theo như … được biết,…
- Be careful with… – Cẩn thận với…
- But this doesn’t mean that… – Nhưng điều đó không có nghĩa rằng…
- By the way… – Nhân tiện
- Compared to… – So với…
- Did you use to… – Bạn đã từng…
- Don’t ever… – Đừng bao giờ…
- Do you agree…? – Bạn có đồng ý rằng…?
- Do you carry this in…? – Bạn có mang cái này trong…?
- Do you have… available? – Bạn có sẵn có…?
- Do you mind…? – Có phải ý bạn là…?
- Do you feel like…? – Bạn có cảm thấy…?
- Shouldn’t we…? – Chúng ta có nên…?
- Have you ever…? – Bạn có bao giờ…?
- Not…until… – Không… cho đến khi…
- He is as… as… – Anh ấy …bằng với…
- He is either…or… – Anh ấy… hoặc…
- He is so… that… – Anh ấy thật là… đến…
- He is not only… but also… – Anh ấy không những… mà còn…
- Help yourself to… – Hãy tự giúp bản thân mình…
- How about…? – … thì sao, thế nào?
- How come…? – Làm thế nào mà?
- How dare you…! – Làm thế nào mà bạn dám…!
- How do you like…? – Bạn thích… như thế nào?
- How long does it take…? – Mất bao lâu…?
- How often…? – Có thường xuyên?
- I bet… – Tôi cá là…
- I can hardly believe that… – Tôi thấy thật khó tin rằng…
- I can’t help… – Tôi không thể giúp…
- I can’t say… – Tôi không thể nói…
- I cannot wait to… – Tôi không thể chờ đợi để…
- I dare say… – Tôi dám nói…
- I’d like you to… – Tôi mong bạn…
- I’d hate for you to… – Tôi ghét việc bạn…
- If it hadn’t been for… – Nếu điều đó không dành cho…
- If there is one thing that… me, it’s… – Nếu có một điều mà tôi…, thì đó là…
- I have no idea… – Tôi không có ý kiến…
- I have got to… – Tôi phải…
- 042…. as… as possible – càng… càng tốt
- I’ll let you know… – Tôi sẽ cho bạn biết…
- I’d be grateful… – Tôi sẽ rất biết hơn nếu…
- I’m afraid… – Tôi e rằng…
- I’m calling to… – Tôi gọi để…
- I’m looking forward to… – Tôi mong chờ…
- I’m not really happy with… – Tôi không thật sự vui với…
- I’m thinking about… – Tôi đang nghĩ về…
- I really go for… – Tôi thật sự sẽ làm…
- It is… that… – Có phải đó là điều…
- It’s too bad that… – Thật tệ là…
- It’s my fault for… – Đó là lỗi của tôi…
- It’s not that… but… – Điều đó không phải là… mà…
- It’s on the tip of my tongue. – Tôi biết điều đó.
- It’s said that… – Người ta nói rằng…
- It’s up to… – Điều đó tùy vào…
- It’s your turn… – Đến lượt bạn…
- It may surprise you, but… – Có thể bạn sẽ bất ngờ, nhưng…
- I have been… – Tôi đã…
- I’ve had enough of… – Tôi đã có đủ…
- I wonder if…? – Tôi đang tự hỏi…
- I would rather… than… – Tôi sẽ thích… hơn là…
- No matter what… – Bất kể… điều gì
- No wonder… – Không có gì lạ…
- Now that I (come to) think about it,… – Bây giờ tôi nghĩ về điều đó,…
- Once you… – Một khi bạn…
- … only to find… – … chỉ để tìm, thấy…
- On one hand…on the other hand… – Một mặt… mặt khác…
- See that… – Thấy rằng..
- Speaking of… – Nói về..
- Thanks to… – Nhờ vào…
- Thank you for… – Cám ơn bạn vì…
- The first thing I’m going to do when… is… – Điều đầu tiên tôi sẽ làm khi… là…
- The more…the more… – Càng nhiều… càng nhiều…
- There is nothing as…as… – Không có gì… bằng…
- There is nothing I like better than… – Thôi không thích thứ gì hơn là…
- We’d be better off without… – Chúng ta sẽ tốt hơn nếu không có…
- We’d better… – Chúng ta sẽ tốt hơn nếu…
- We may as well… – Chúng ta có thể cũng…
- What becomes of…? – Những gì trở thành của…
- What can I do for…? – Tôi có thể làm gì để…
- What do you mean by…? – Ý của bạn là gì…?
- …what-do-you-call-it (what·cha·ma·call·it) – … cái bạn gọi
- What do you say…? – Bạn nói cái gì…?
- What… for… – Cái gì … cho?
- What if…? – Điều gì… nếu…?
- What I’m trying to say is… – Điều tôi đang cố nói ra là…
- What’s the matter with…? – Có vấn đề gì với…?
- What would you do if…? – Bạn sẽ làm gì nếu…?
- What’s the use of…? – …có ý nghĩa gì? (Khi muốn nhấn mạnh điều gì đó là không cần thiết)
- What’s your favorite…? – … yêu thích của bạn là gì?
- Where can I…? – Tôi có thể… ở đâu?
- Where there is… there is… – Ở đâu có… đó sẽ có…
- Whether or not… – Có hay không…
- Why not…? – Tại sao không…?
- Would you care for …? – Bạn có quan tâm đến…?
- You are not to… – Bạn không…
- You can never… too… – Bạn cũng sẽ không bao giờ…
- You only have to…in order to… – Bạn chỉ phải… để…
Nếu bạn đã học thuộc các cụm từ thông dụng nhưng vẫn lúng túng khi giao tiếp, thì đã đến lúc bạn cần một môi trường luyện tập thực tế.
👉 Khoá học Speaking Listening Reflection tại Vietop giúp bạn thực hành liên tục với các tình huống đa dạng, chỉnh sửa phát âm và luyện phản xạ nhanh để bạn tự tin giao tiếp ngay lập tức.
Bài tập về các cụm từ tiếng Anh thông dụng[có đáp án]
Chọn đáp án đúng:
- That problem is _______ them. We can’t make _______ our mind yet.
A. out off/on B. up to/up C. away from/for D. on for/off
- Johny asked Jean________ to dinner and a travel.
A. out B. on C. for D. of
- My Husband backed me _______ over my decision to quit my job.
A. down B. up C. of D. for
- The racing car _______ after it crashed into the wall.
A. blew out B. blew over C. blew up D. blew down
- Our car ________ at the side of the highway in the storm.
A. broke into B. broke away C. broke in D. broke down
- Joe _________ Viet Nam, so he’s used to hot weather.
A. comes over B. comes in C. comes across D. comes from
- Luan had a difficult childhood. He _______ a broken home.
A. came from B. came over C. came in D. came up with
- The man _______ when the police told his that him son had been arrested.
A. broke down B. broke away C. broke in D. broke into
- Our teacher broke the final project _______ into three separate parts.
A. in B. into C. away D. down
- Somebody _______ last night and stole our motorbike.
A. broke off B. broke in C. broke out D. broke up
Đáp án: 1B, 2A, 3B, 4C, 5D, 6D, 7A, 8A, 9D, 10B.
Với mong muốn những gợi ý trên từ IELTS Academic sẽ giúp mọi người nắm vững hơn các cụm từ tiếng Anh thông dụng. Mọi người hãy cố gắng đọc và nhớ được 2050 cụm từ tiếng Anh thông dụng giao tiếp trên sẽ giúp mình có được lượng vốn từ lớn tự tin khi nói chuyện giao tiếp. IELTS Academic chúc bạn học ngữ pháp , từ vựng tốt.