Để củng cố và nắm chắc kiến thức Tiếng Anh, bên cạnh việc nâng cao kiến thức về lý thuyết ngữ pháp và từ vựng, người học cần phải thực hành và luyện tập mỗi ngày để nhớ sâu và nhớ lâu hơn. Hay nói cách khác nhằm giúp các bạn học thực hiện “ mục đích” của việc học tiếng Anh một cách hiệu quả, IELTS Academic sẽ tổng hợp các bài tập bổ trợ tiếng Anh 3 hữu ích nhất trong bài viết dưới đây!
Mục lục
2 đề bài tập bổ trợ tiếng Anh 3
Đề 1
Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu
- A. Fine
B. How
C. What
- A. He
B. She
C. Our
- A. Pink
B. Table
C. Black
- A. Desk
B. He
C. Book
- A. Him
B. Her
C. I
- A. Open
B. Close
C. Please
- A. Do
B. In
C. Eat
- A. Classroom
B. School
B. Read
- A. Thanks
B. Hello
C. Thank you
- A. Yellow
B. Pink
C. School
- A. Is
B. Are
C. He
- A. Hat
B. Bye
C. Desk
Xem thêm
Rút gọn mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh có bài tập |
Các quy tắc về cấu tạo từ trong tiếng Anh và bài tập |
Mệnh đề danh ngữ và bài tập rèn luyện |
Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất. (A, B, C or D)
Lucas and Jessica are (1) _____________ Paris. (2) _____________ mum is Mrs. Lina. They have got a puppy. Its (3) _____________ is Chit. They go to Park Street School. Their teachers (4) _____________ Mr. Blair and Ms Michiel. Lucas is thirteen. His friend’s name is John. Jesssica is nine. (5) _____________ friend (6)_____________ Jenny.
1.
A. to
B. on
C. from
D. form
2.
A. They
B. Their
C. Them
D. Her
3.
A. names
B. name
C. named
D. naming
4.
A. is
B. isn’t
C. are
D. be
5.
A. Her
B. She
C. His
D. He
6.
A. is
B. am
C. are
D. be
Sắp xếp những Từ dưới đây thành câu thích hợp.
- are/ How/ you/ today?
→
- friend/ She/ my/ is
→
- That/ my/ is/ school.
→
- you/ See/ later
→
- his/ What/ is/ name?
→
- book/ open/ your/ Please,
→
- like/ Do/ you/ it?
→
- name/ Anna/ My/ is
→
- are/ There/ three/ peoples/ in/ my family.
→
- my/ book/ This/ is
→
Chọn đáp án đúng nhất. (A, B, C hoặc D)
1. What …… his name? His name is Jack
- am
- is
- are
- do
2. They …… my classmates.
- are
- is
- isn’t
- am
3. This is ….. table.
- he
- she
- I
- my
4. …… are you? I’m fine, thank you.
- what
- This
- Where
- How
5. Hi! My name is Minh.
- See you later
- Bye
- Hello! Nice to meet you!
- Yes, I am
6. Good bye, Anna!
- Bye! See you later!
- Hello, I am Peter
- I’m fine, thank you
- And you?
7. I …… 10 years old.
- am
- is
- are
- aren’t
8. Who is …..? She is my friend.
- I
- his
- she
- my
9. ….. many people in your family?
- How
- What
- There
- This
10. There …. 6 people.
- is
- am
- are
- isn’t
Đọc và nối câu phù hợp:
1. Who’s that? a. Nice to meet you , too .
2. What do you do at break time? b. It is Linda.
3. Nice to meet you, Lan. c. I play table tennis.
4. Do you like hide-and-seek? d. It’s pink.
5. Is your classroom big? e. Yes, I do.
6. Good bye. f. No. it isn’t .It’s small.
7. What colour is your ruler? g. Good night!
8. Good night, Dad! h. Bye .See you later
Đáp Án:
I.
A | C | B | B | C | C |
B | B | B | C | C | B |
II.
C | B | B | C | A | A |
III.
How are you today? |
She is my friend. |
That is my school. |
See you later! |
What is his name |
Please, open your book! |
Do you like it? |
My name is Anna. |
There are three people in my family. |
This is my book. |
IV.
B | A | D | D | C |
A | A | C | A | C |
V.
1.B | 2. C | 3. A | 4. E | 5. F | 6. H | 7. D | 8. G |
Đề 2
Chọn từ khác loại với những từ còn lại:
1.A. name B. class C. library D. school
2.A. she B. friend C. I D. he
3. A. big B. it’s C. small D. new
4. A. that B. pen C. book D. ruler
5. A. my B. your C. her D. classroom
Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
pencils | colour | blue | book | those |
There are some school things on my desk. This is my school bag. It is (0) blue.
That is my (1) _____________. It is yellow. These are my (2) ___________. They are black. (3) __________ are my pens. They are pink. What (4) __________ are your pens?
Đọc và Nối Câu phù hợp.
0. Hello, Linda. |
1. What colour is your pen? |
2. May I go out? |
3. How do you spell your name? |
4. Are Nam and Mai your friends? |
a. Yes, you can. |
b. It’s blue. |
c. Yes, they are. |
d. L-I-N-H. |
e. Hello, Peter. |
Chọn đáp án đúng nhất. (A, B, C hoặc D)
1. Are they your friends? – Yes, they ______
A. are B. aren’t C.am
2. How do you spell________name? – A-N-N-A
A. you B. they C. your
3. Nice to ___________you.
A. it B. old C. meet
4. How old are you? – I’m ________ years old.
A. fine B. nine C. my
5. _______ do you spell your name?
A. What B. How C. Is
6. My ________is Tony.
A. name B. names C. name’s
7. What’s ________ name ?
A. you B. your C. he
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
are | am | How | fine | your | name’s |
Minh: Hello, My (1)____________ Minh.
How (2) ____________you?
Nam: I’m (3) _________, thank you.
Minh: What’s (4) ___________name?
Nam: My name’s Nam.
Minh: Nice to meet you, Nam.
Nam:(5) _________ old are you?
Minh: I (6)_________ 10 years old. And you?
Nam: I’m 12 years old. Today is my birthday!
Minh: Happy birthday to you!
Đáp Án:
A | B | B | A | D |
II.
book | pencils | Those | colour |
III.
0. e | b | a | d | c |
IV.
A | C | C | B | B | A | B |
V.
1. name’s | 2. are | 3. fine | 4. your | 5. How | 6.am |
Sau đây là 2 đề bài tập bổ trợ tiếng Anh 3 mà IELTS Academic chia sẻ cho bạn và hi vọng các bạn rèn luyện thật tốt và ôn kỹ ngữ pháp trước khi làm. IELTS Academic chúc các bạn học tốt.