Banner học bổng hè 26 triệu

This week là thì gì? Cách dùng This week như thế nào?

This week là cụm từ chỉ thời gian phổ biến và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Nhưng bạn đã biết This week là thì gì? Cách dùng This week như thế nào không? Hãy cùng IELTS Academic tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

This week là gì?

This week là gì?
This week là gì? – This week là thì gì?

“This week” có nghĩa là tuần này. This week đóng vai trò một trạng từ trong câu, thường được đặt đầu câu hoặc cuối câu để bổ sung thông tin trong câu tiếng anh. “This week” được sử dụng một cách thông dụng trong các bài viết, bài thi đánh giá và hơn cả là trong giao tiếp hằng ngày.

This week là thì gì?

This week là thì gì?
This week là thì gì?

This week sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành (Present perfect)

This week là thì gì? This week có thể được dùng trong thì Hiện tại hoàn thành. Khi mà tại thời điểm nói hành động vẫn chưa kết thúc. Khi đó có nghĩa là bạn đang ở trong tuần đang được nhắc tới.

Cấu trúc :

S + have/has + Vpp + O + this week

Eg: 

  • I have played chess with my dad twice this week. (Dịch nghĩa: Tôi đã chơi cờ vua với bố của tôi 2 lần trong tuần này rồi.)
  • Annie feels so tired because she has interned at the new company this week. (Dịch nghĩa: Annie cô ấy cảm thấy rất mệt mỏi vì cô đã đang thực tập tại công ty mới trong tuần này.)
  • I have done a lot of tests this week, so I decide to spend one day relaxing. (Dịch nghĩa: Tôi đã làm rất nhiều bài kiểm tra trong tuần này, vì vậy mà tôi quyết định dành hẳn một ngày để thư giãn.)

This week sử dụng trong thì hiện tại đơn (Present simple)

This week là thì gì? This week được dùng trong thì Hiện tại đơn khi diễn tả một hành động xảy ra lặp đi lặp lại trong thời gian trước đó, tương tự tuần này cũng vậy.

Bên cạnh đó, This week trong HTĐ có thể là diễn tả một dự định hoặc mong muốn trong tương lai.

NHẬP MÃ IAC40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ IELTS
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cấu trúc

S + V(s/es) + O + this week

Eg:

Her birthday is this week. (Dịch nghĩa: Sinh nhật của cô ấy là vào tuần này).

I hope his work this week proves better. (Dịch nghĩa: Tôi hi vọng công việc của anh ấy trong tuần này cải thiện tốt hơn).

He really feels comfortable staying at this luxury resort this week. (Dịch nghĩa: Anh ấy thực sự cảm thấy thư giãn khi ở trong khu nghỉ dưỡng cao cấp trong tuần này).

I often wake up and have breakfast early this week. (Dịch nghĩa: Tôi thường thức dậy và có bữa sáng sớm trong tuần này).

Xem thêm:

This week sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense)

This week là thì gì? Sử dụng this week trong thì hiện tại tiếp diễn thường để diễn tả một dự định, lịch trình được vạch ra cụ thể trong khoảng thời gian gần.

Cấu trúc :

S + is/am/are + V-ing + O + this week

Eg:

Since I got a school scholarship this semester, we are going on a family trip this week. (Dịch nghĩa: Vì tôi được học bổng kỳ này của trường nên chúng tôi đang có một chuyến đi gia đình trong tuần này).

A lot is happening to me this week, both good and bad things. (Dịch nghĩa: Có rất nhiều thứ xảy ra với tôi trong tuần này, cả những thứ tốt lẫn xấu).

We are hurrying to finish our work on the new project for this week. (Dịch nghĩa : Chúng tôi đang nhanh chóng gấp rút kết thúc công việc của dự án mới đó trong tuần này).

This week sử dụng trong thì tương lai đơn (Simple future tense)

This week là thì gì? Khi muốn nói một hành động, sự việc trong tương lai sẽ được dự tính làm trong tuần, chúng ta sẽ dùng This week trong thì tương lai đơn.

Cấu trúc:

S+ Will+ V + O + this week

Eg:

Mrs. Jasmine will hand out paperwork to our class on Saturday this week. (Dịch nghĩa: Cô Jasmine sẽ phát bài tập cho lớp chúng tôi thứ bảy tuần này).

He and his wife will go to the Blackpink concert this week. (Dịch nghĩa: Anh ấy và vợ anh ấy sẽ đi concert Blackpink trong tuần này.)

This week, I will meet my online friend for the first time. I’m so excited! (Dịch nghĩa: Tuần này, tôi sẽ đi gặp mặt người bạn online của tôi lần đầu tiên. Thật hào hứng quá!)

I will visit the doctor this week because I’m not feeling well. (Dịch nghĩa: Tôi sẽ học tiếng anh chăm chỉ hơn trong tuần này).

This week sử dụng trong thì quá khứ đơn (Simple past tense)

This week là thì gì? Chúng ta dùng This week trong thì quá khứ đơn khi muốn kể lại, thuật lại một hành động đã xảy ra trong tuần. Thường dùng thì quá khứ đơn khi thời điểm lúc nói sẽ là vào những ngày cuối của tuần đó.

Cấu trúc:

S + V(ed/P2) + O + this week

Eg:

Who did you meet this week? Was it Mr Steve? (Dịch nghĩa: Bạn đã gặp ai trong tuần này vậy? Có phải là ông Steve không?)

I spent one day deep cleaning my room this week. (Dịch nghĩa: Tôi đã dành một ngày dọn sạch phòng mình tuần này.)

She quit her job to chase her dream as a influencer this week. (Dịch nghĩa : Cô ấy đã bỏ công việc để theo đuổi ước mơ là một người có sức ảnh hưởng trong tuần này.)

Bài tập với This week là thì gì

Như vậy, bạn đã biết được this week là thì gì? Cách sử dụng this week trong câu. Hãy cùng củng cố lại phần kiến thức trên thông qua các bài tập vận dụng sau nhé.

Bài tập với This week
Bài tập với This week

Bài tập 1: Chia dạng động từ thích hợp vào chỗ trống

1.  Everyday at 5:30, Joe, my sister, (get) _____________ dressed and (brush)_______________her teeth.

2. Mrs. Cornie (not live) ____________ in downtown. She (rent) ___________ an apartment in the countryside.

3. How _________ your sister (go) _________________ to school everyday?

4. It’s 10pm now. Jessie (be) ________ in her room. She (listen) _______________ to music.

5. My father and I  _______________________ (play) badminton in the yard now.

Bài tập 2: Chia dạng động từ thích hợp trong câu

1. She ________ (work) here for a decade.

2. I ________ (wait) for grades this week.

3. You ________ (study) a lot recently.

4. We ________ (live) in London for six months.

5. He _________ (play) football, so he’s tired.

Xem thêm:

Đáp án bài tập this week là thì gì

Bài tập 1:

1. Gets – brushes

2. Doesn’t live – is renting

3. Does – go

4. Is – listening

5. Are playing

Bài tập 2:

1. Has worked

2. Am waiting

3. Have studied

4. Have lived

5. Has played

Trên đây là bài viết giúp bạn giải đáp thắc mắc cho câu hỏi This week là thì gì? Hi vọng bạn đã nắm được những thông tin quan trọng nhất của This week nhé! Bên cạnh đó, bạn có thể ghé qua chuyên mục Học tiếng Anh của website ieltsacademic.vn để khám phá thêm nhiều cấu trúc tiếng Anh hay. Chúc bạn học tốt!